cruel: Tàn nhẫn
Cruel là hành động gây tổn thương hoặc đau đớn mà không có sự cảm thông hay đồng cảm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cruel
|
Phiên âm: /ˈkruːəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Độc ác, tàn nhẫn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động hoặc người gây đau khổ, không thương xót |
The dictator was known for his cruel policies. |
Vị nhà độc tài nổi tiếng với các chính sách tàn nhẫn. |
| 2 |
Từ:
cruelly
|
Phiên âm: /ˈkruːəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách độc ác | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động được thực hiện một cách tàn nhẫn |
He was treated cruelly by his peers. |
Anh ấy đã bị đối xử một cách tàn nhẫn bởi bạn bè. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Cowards are cruel. Những kẻ hèn nhát thật độc ác. |
Những kẻ hèn nhát thật độc ác. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I overheard some cruel remarks about my husband. Tôi tình cờ nghe được một số nhận xét tàn nhẫn về chồng mình. |
Tôi tình cờ nghe được một số nhận xét tàn nhẫn về chồng mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The cruel man lashed the horse with his whip. Kẻ độc ác dùng roi quất vào con ngựa. |
Kẻ độc ác dùng roi quất vào con ngựa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Their cruel treatment of prisoners was abominable. Sự đối xử tàn ác của họ đối với các tù nhân thật đáng ghê tởm. |
Sự đối xử tàn ác của họ đối với các tù nhân thật đáng ghê tởm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
His death was a cruel blow . Cái chết của anh là một đòn tàn nhẫn. |
Cái chết của anh là một đòn tàn nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It is plainly cruel to keep turtles as pets. Rõ ràng là tàn nhẫn nếu nuôi rùa làm thú cưng. |
Rõ ràng là tàn nhẫn nếu nuôi rùa làm thú cưng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The cruel landlord would bate him no rent. Người chủ nhà độc ác sẽ không trả tiền thuê cho anh ta. |
Người chủ nhà độc ác sẽ không trả tiền thuê cho anh ta. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I despise anyone who is cruel to animals. Tôi khinh bỉ bất cứ ai tàn nhẫn với động vật. |
Tôi khinh bỉ bất cứ ai tàn nhẫn với động vật. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Don't tease him about his weight - it's cruel. Đừng trêu anh ấy về cân nặng của anh ấy - điều đó thật tàn nhẫn. |
Đừng trêu anh ấy về cân nặng của anh ấy - điều đó thật tàn nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her eyes were cruel and hard. Đôi mắt của cô ấy thật tàn nhẫn và cứng rắn. |
Đôi mắt của cô ấy thật tàn nhẫn và cứng rắn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
His treatment of the animal was cruel. Đối xử của anh ta với con vật thật tàn nhẫn. |
Đối xử của anh ta với con vật thật tàn nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He is cruel to animals. Anh ấy tàn nhẫn với động vật. |
Anh ấy tàn nhẫn với động vật. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Don't be cruel to animals. Đừng tàn nhẫn với động vật. |
Đừng tàn nhẫn với động vật. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I can't stand people who are cruel to animals. Tôi không thể chịu được những người đối xử tàn nhẫn với động vật. |
Tôi không thể chịu được những người đối xử tàn nhẫn với động vật. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The cruel boy threw stones at the frogs. Cậu bé độc ác ném đá vào lũ ếch. |
Cậu bé độc ác ném đá vào lũ ếch. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He deserves to swing for that cruel murder. Anh ta đáng phải vung cho cái tội giết người dã man đó. |
Anh ta đáng phải vung cho cái tội giết người dã man đó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Tigers are cruel by nature. Bản chất loài hổ rất tàn nhẫn. |
Bản chất loài hổ rất tàn nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Don't slash your horse in that cruel way. Đừng chém con ngựa của bạn theo cách tàn nhẫn đó. |
Đừng chém con ngựa của bạn theo cách tàn nhẫn đó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Children can be so cruel. Trẻ con có thể tàn nhẫn như vậy. |
Trẻ con có thể tàn nhẫn như vậy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Sometimes you have to be cruel to be kind . Đôi khi bạn phải tàn nhẫn để trở nên tốt bụng. |
Đôi khi bạn phải tàn nhẫn để trở nên tốt bụng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Is it cruel to confine a bird in a cage? Nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không? |
Nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không? | Lưu sổ câu |
| 22 |
He is, so to speak, a bit too cruel to his wife. Có thể nói, anh ấy hơi quá tàn nhẫn với vợ mình. |
Có thể nói, anh ấy hơi quá tàn nhẫn với vợ mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Life is cruel, she thought, with a sudden rush of anger. Cuộc đời thật tàn nhẫn, cô nghĩ, với một cơn tức giận bất chợt. |
Cuộc đời thật tàn nhẫn, cô nghĩ, với một cơn tức giận bất chợt. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Destiny is sometimes cruel. Định mệnh đôi khi thật nghiệt ngã. |
Định mệnh đôi khi thật nghiệt ngã. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The cruel master beat his slaves mercilessly with a whip. Người chủ độc ác đã đánh đập nô lệ của mình một cách không thương tiếc bằng đòn roi. |
Người chủ độc ác đã đánh đập nô lệ của mình một cách không thương tiếc bằng đòn roi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The cruel captain used a scourge on his disobedient sailor. Người thuyền trưởng độc ác đã dùng một đòn roi vào người thủy thủ không vâng lời của mình. |
Người thuyền trưởng độc ác đã dùng một đòn roi vào người thủy thủ không vâng lời của mình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She still believes in Santa Claus and it would be cruel to disillusion her. Cô ấy vẫn tin vào ông già Noel và sẽ thật tàn nhẫn nếu làm cô ấy vỡ mộng. |
Cô ấy vẫn tin vào ông già Noel và sẽ thật tàn nhẫn nếu làm cô ấy vỡ mộng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He was known to be a cruel dictator. Ông được biết đến là một nhà độc tài tàn ác. |
Ông được biết đến là một nhà độc tài tàn ác. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I can't stand people who are cruel to animals. Tôi không thể chịu đựng nổi những người tàn nhẫn với động vật. |
Tôi không thể chịu đựng nổi những người tàn nhẫn với động vật. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Her eyes were cruel and hard. Đôi mắt của cô ấy tàn nhẫn và cứng rắn. |
Đôi mắt của cô ấy tàn nhẫn và cứng rắn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
an extremely cruel regime một chế độ cực kỳ tàn ác |
một chế độ cực kỳ tàn ác | Lưu sổ câu |
| 32 |
a cruel joke/hoax một trò đùa tàn nhẫn / trò lừa bịp |
một trò đùa tàn nhẫn / trò lừa bịp | Lưu sổ câu |
| 33 |
cruel punishment hình phạt tàn nhẫn |
hình phạt tàn nhẫn | Lưu sổ câu |
| 34 |
It was a cruel irony that he, being gravely ill, would survive his family. Một điều trớ trêu nghiệt ngã là anh ta, bị bệnh nặng, lại có thể sống sót trong gia đình. |
Một điều trớ trêu nghiệt ngã là anh ta, bị bệnh nặng, lại có thể sống sót trong gia đình. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Her father's death was a cruel blow. Cái chết của cha cô là một đòn tàn nhẫn. |
Cái chết của cha cô là một đòn tàn nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
This important case confronts the issue of what constitutes cruel and unusual punishment. Vụ án quan trọng này phải đối mặt với vấn đề điều gì tạo nên hình phạt tàn nhẫn và bất thường. |
Vụ án quan trọng này phải đối mặt với vấn đề điều gì tạo nên hình phạt tàn nhẫn và bất thường. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Detainees are subjected to malnutrition, forced labor, and to other cruel and unusual punishments. Những người bị giam giữ bị suy dinh dưỡng, lao động cưỡng bức và chịu những hình phạt tàn nhẫn và bất thường khác. |
Những người bị giam giữ bị suy dinh dưỡng, lao động cưỡng bức và chịu những hình phạt tàn nhẫn và bất thường khác. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I can't stand people who are cruel to animals. Tôi không thể chịu đựng nổi những người tàn nhẫn với động vật. |
Tôi không thể chịu đựng nổi những người tàn nhẫn với động vật. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Her father's death was a cruel blow. Cái chết của cha cô là một đòn tàn nhẫn. |
Cái chết của cha cô là một đòn tàn nhẫn. | Lưu sổ câu |