crowd: Đám đông
Crowd là một nhóm người tụ tập cùng nhau, thường là đông đúc và nhộn nhịp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
crowd
|
Phiên âm: /kraʊd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đám đông | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều người tụ tập |
A large crowd gathered at the concert. |
Một đám đông lớn tập trung tại buổi hòa nhạc. |
| 2 |
Từ:
crowd
|
Phiên âm: /kraʊd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tụ tập, chen lấn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tụ tập hoặc chen chúc |
People crowded around the stage. |
Mọi người tụ tập xung quanh sân khấu. |
| 3 |
Từ:
crowded
|
Phiên âm: /ˈkraʊdɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đông, chật kín | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả nơi có nhiều người |
The train was very crowded. |
Tàu rất đông người. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Two is company, but three's a crowd. Hai là công ty, nhưng ba là một đám đông. |
Hai là công ty, nhưng ba là một đám đông. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He managed to squeeze through the crowd at last. Cuối cùng thì anh ta cũng lách qua được đám đông. |
Cuối cùng thì anh ta cũng lách qua được đám đông. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The crowd chanted'Down with the Despot '. Đám đông hô vang 'Bỏ xuống cùng với kẻ độc ác'. |
Đám đông hô vang 'Bỏ xuống cùng với kẻ độc ác'. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The crowd drifted out after the football game. Đám đông trôi ra sau trận bóng đá. |
Đám đông trôi ra sau trận bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The streets were crammed with gay, laughing crowd. Các đường phố tràn ngập những đám đông đồng tính, cười nói. |
Các đường phố tràn ngập những đám đông đồng tính, cười nói. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The applause burst from the crowd. Những tràng pháo tay vang lên từ đám đông. |
Những tràng pháo tay vang lên từ đám đông. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They played to a capacity crowd . Họ đã chơi với một đám đông công suất. |
Họ đã chơi với một đám đông công suất. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A deafening cheer went up from the crowd. Một tiếng cổ vũ chói tai vang lên từ đám đông. |
Một tiếng cổ vũ chói tai vang lên từ đám đông. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The crowd jeered when the boxer was knocked down. Đám đông chế nhạo khi võ sĩ này bị hạ gục. |
Đám đông chế nhạo khi võ sĩ này bị hạ gục. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The crowd overflowed into the street. Đám đông tràn ra đường. |
Đám đông tràn ra đường. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The crowd threw up their hands in dismay. Đám đông giơ tay thất thần. |
Đám đông giơ tay thất thần. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The secret was spread among the crowd. Bí mật đã được lan truyền giữa đám đông. |
Bí mật đã được lan truyền giữa đám đông. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The crowd cheered the winning hit. Đám đông hò reo chiến thắng. |
Đám đông hò reo chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Elsa stood unnoticed at the edge of the crowd. Elsa đứng ở rìa đám đông mà không được chú ý. |
Elsa đứng ở rìa đám đông mà không được chú ý. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He dazzled the crowd with his oratory. Anh ta làm cho đám đông kinh ngạc với màn hùng biện của mình. |
Anh ta làm cho đám đông kinh ngạc với màn hùng biện của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The police scattered the disorderly crowd. Cảnh sát giải tán đám đông mất trật tự. |
Cảnh sát giải tán đám đông mất trật tự. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The baseball game completely enthralled the crowd. Trận đấu bóng chày hoàn toàn khiến đám đông say mê. |
Trận đấu bóng chày hoàn toàn khiến đám đông say mê. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The prince mingled freely with the crowd. Hoàng tử thoải mái hòa mình vào đám đông. |
Hoàng tử thoải mái hòa mình vào đám đông. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He squeezed his way through the crowd. Anh lách qua đám đông. |
Anh lách qua đám đông. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We tried to blend into the crowd. Chúng tôi cố gắng hòa vào đám đông. |
Chúng tôi cố gắng hòa vào đám đông. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A great cheer went up from the crowd. Một sự cổ vũ tuyệt vời đã đi lên từ đám đông. |
Một sự cổ vũ tuyệt vời đã đi lên từ đám đông. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I saw a few familiar faces among the crowd. Tôi nhìn thấy một vài gương mặt quen thuộc giữa đám đông. |
Tôi nhìn thấy một vài gương mặt quen thuộc giữa đám đông. | Lưu sổ câu |
| 23 |
over the heads of the crowd. qua đầu của đám đông. |
qua đầu của đám đông. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A crowd soon gathered round him. Một đám đông sớm tụ tập quanh anh ta. |
Một đám đông sớm tụ tập quanh anh ta. | Lưu sổ câu |
| 25 |
There was a large crowd to send him off. Có một đám đông lớn để tiễn đưa anh ta. |
Có một đám đông lớn để tiễn đưa anh ta. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The shop was mobbed by a large crowd. Cửa hàng bị một đám đông náo nhiệt. |
Cửa hàng bị một đám đông náo nhiệt. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The speaker stood in full view of the crowd. Diễn giả đứng trong tầm nhìn đầy đủ của đám đông. |
Diễn giả đứng trong tầm nhìn đầy đủ của đám đông. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The thief mingled in the crowd. Tên trộm lẫn trong đám đông. |
Tên trộm lẫn trong đám đông. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Police used tear gas to disperse the crowd. Cảnh sát đã sử dụng hơi cay để giải tán đám đông. |
Cảnh sát đã sử dụng hơi cay để giải tán đám đông. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The crowd fell back to let the players through. Đám đông lùi lại để cho các cầu thủ đi qua. |
Đám đông lùi lại để cho các cầu thủ đi qua. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He pushed his way through the crowd. Anh ấy chen lấn qua đám đông. |
Anh ấy chen lấn qua đám đông. | Lưu sổ câu |
| 32 |
A small crowd had gathered outside the church. Một đám đông nhỏ đã tụ tập bên ngoài nhà thờ. |
Một đám đông nhỏ đã tụ tập bên ngoài nhà thờ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Police had to break up the crowd. Cảnh sát phải giải vây đám đông. |
Cảnh sát phải giải vây đám đông. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He left the hotel surrounded by crowds of journalists. Anh ta rời khách sạn bị bao vây bởi đám đông nhà báo. |
Anh ta rời khách sạn bị bao vây bởi đám đông nhà báo. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Several speakers addressed the crowd at the rally. Một số diễn giả phát biểu trước đám đông tại cuộc biểu tình. |
Một số diễn giả phát biểu trước đám đông tại cuộc biểu tình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a large/huge crowd một đám đông lớn / khổng lồ |
một đám đông lớn / khổng lồ | Lưu sổ câu |
| 37 |
The President spoke before a crowd of more than 50 000 in the city's football stadium. Tổng thống phát biểu trước đám đông hơn 50.000 người tại sân vận động bóng đá của thành phố. |
Tổng thống phát biểu trước đám đông hơn 50.000 người tại sân vận động bóng đá của thành phố. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The mayor of Paris was among the crowd that had gathered for the street celebration. Thị trưởng Paris nằm trong đám đông tụ tập để tổ chức lễ kỷ niệm trên đường phố. |
Thị trưởng Paris nằm trong đám đông tụ tập để tổ chức lễ kỷ niệm trên đường phố. | Lưu sổ câu |
| 39 |
to attract/draw a crowd thu hút / lôi kéo một đám đông |
thu hút / lôi kéo một đám đông | Lưu sổ câu |
| 40 |
I want to get there early to avoid the crowds. Tôi muốn đến đó sớm để tránh đám đông. |
Tôi muốn đến đó sớm để tránh đám đông. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The crowd cheered the winning hit. Đám đông cổ vũ cho cú đánh trúng thưởng. |
Đám đông cổ vũ cho cú đánh trúng thưởng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Nearly 300 marshals will be involved in crowd control. Gần 300 cảnh sát trưởng sẽ tham gia vào việc kiểm soát đám đông. |
Gần 300 cảnh sát trưởng sẽ tham gia vào việc kiểm soát đám đông. | Lưu sổ câu |
| 43 |
crowd trouble rắc rối đám đông |
rắc rối đám đông | Lưu sổ câu |
| 44 |
A whole crowd of us (= a lot of us) are going to the ball. Cả một đám đông chúng ta (= rất nhiều người trong chúng ta) đang đi xem vũ hội. |
Cả một đám đông chúng ta (= rất nhiều người trong chúng ta) đang đi xem vũ hội. | Lưu sổ câu |
| 45 |
the bright young theatrical crowd đám đông sân khấu trẻ sáng giá |
đám đông sân khấu trẻ sáng giá | Lưu sổ câu |
| 46 |
He prefers to be one of the crowd. Anh ấy thích trở thành một trong những đám đông. |
Anh ấy thích trở thành một trong những đám đông. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She's quite happy to follow the crowd. Cô ấy khá vui khi đi theo đám đông. |
Cô ấy khá vui khi đi theo đám đông. | Lưu sổ câu |
| 48 |
To her I'm just another face in the crowd. Với cô ấy, tôi chỉ là một gương mặt khác trong đám đông. |
Với cô ấy, tôi chỉ là một gương mặt khác trong đám đông. | Lưu sổ câu |
| 49 |
A crowd thronged around the wounded man. Một đám đông vây quanh người đàn ông bị thương. |
Một đám đông vây quanh người đàn ông bị thương. | Lưu sổ câu |
| 50 |
After the ambulance drove off, the crowd dispersed. Sau khi xe cứu thương lái đi, đám đông đã giải tán. |
Sau khi xe cứu thương lái đi, đám đông đã giải tán. | Lưu sổ câu |
| 51 |
An expectant crowd gathered outside his house. Một đám đông mong đợi tụ tập bên ngoài nhà anh ta. |
Một đám đông mong đợi tụ tập bên ngoài nhà anh ta. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Boxing is a sport that always attracts large crowds. Quyền anh là môn thể thao luôn thu hút được lượng lớn người tham gia. |
Quyền anh là môn thể thao luôn thu hút được lượng lớn người tham gia. | Lưu sổ câu |
| 53 |
I saw some familiar faces in the crowd. Tôi nhìn thấy một số gương mặt quen thuộc trong đám đông. |
Tôi nhìn thấy một số gương mặt quen thuộc trong đám đông. | Lưu sổ câu |
| 54 |
If you want to avoid the crowds, get there early. Nếu bạn muốn tránh đám đông, hãy đến đó sớm. |
Nếu bạn muốn tránh đám đông, hãy đến đó sớm. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Police were called to disperse the crowd. Cảnh sát được gọi đến để giải tán đám đông. |
Cảnh sát được gọi đến để giải tán đám đông. | Lưu sổ câu |
| 56 |
She didn't win but she was clearly the crowd favourite/favorite. Cô ấy không giành chiến thắng nhưng cô ấy rõ ràng là người được yêu thích / yêu thích của đám đông. |
Cô ấy không giành chiến thắng nhưng cô ấy rõ ràng là người được yêu thích / yêu thích của đám đông. | Lưu sổ câu |
| 57 |
She fought her way through the crowd. Cô ấy chiến đấu theo cách của mình qua đám đông. |
Cô ấy chiến đấu theo cách của mình qua đám đông. | Lưu sổ câu |
| 58 |
She was afraid she might get lost in the crowd. Cô ấy sợ mình có thể bị lạc giữa đám đông. |
Cô ấy sợ mình có thể bị lạc giữa đám đông. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The crowd grew to over 15 000. Số lượng người đã tăng lên hơn 15 000 người. |
Số lượng người đã tăng lên hơn 15 000 người. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The crowd rushed forward. Đám đông lao về phía trước. |
Đám đông lao về phía trước. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The president read a declaration to a vast assembled crowd. Tổng thống đọc tuyên bố trước một đám đông tập hợp rộng lớn. |
Tổng thống đọc tuyên bố trước một đám đông tập hợp rộng lớn. | Lưu sổ câu |
| 62 |
We pushed our way through the milling crowds of guests. Chúng tôi vượt qua đám đông khách xay xát. |
Chúng tôi vượt qua đám đông khách xay xát. | Lưu sổ câu |
| 63 |
a big crowd of football supporters một lượng lớn những người ủng hộ bóng đá |
một lượng lớn những người ủng hộ bóng đá | Lưu sổ câu |
| 64 |
crowds thronging the streets of Rio đám đông tụ tập trên đường phố Rio |
đám đông tụ tập trên đường phố Rio | Lưu sổ câu |
| 65 |
They were a bit of a motley crowd. Họ là một đám đông nhu mì. |
Họ là một đám đông nhu mì. | Lưu sổ câu |
| 66 |
They are a great crowd of people to work with. Họ là một nhóm người tuyệt vời để làm việc cùng. |
Họ là một nhóm người tuyệt vời để làm việc cùng. | Lưu sổ câu |
| 67 |
The bar attracts a slightly older crowd. Quán bar thu hút một đám đông lớn tuổi hơn một chút. |
Quán bar thu hút một đám đông lớn tuổi hơn một chút. | Lưu sổ câu |
| 68 |
He got in with the wrong crowd. Anh ta đi nhầm đám đông. |
Anh ta đi nhầm đám đông. | Lưu sổ câu |
| 69 |
Do you ever see any of the old crowd from college? Bạn có bao giờ nhìn thấy đám đông già từ thời đại học không? |
Bạn có bao giờ nhìn thấy đám đông già từ thời đại học không? | Lưu sổ câu |
| 70 |
By this time, it was attracting a more Bohemian and disreputable crowd. Vào thời điểm này, nó đang thu hút một đám đông Bohemian hơn và đáng tin cậy hơn. |
Vào thời điểm này, nó đang thu hút một đám đông Bohemian hơn và đáng tin cậy hơn. | Lưu sổ câu |
| 71 |
the usual motley crowd of tourists, hawkers, and pigeons đám đông bình thường gồm khách du lịch, người bán hàng rong và chim bồ câu |
đám đông bình thường gồm khách du lịch, người bán hàng rong và chim bồ câu | Lưu sổ câu |
| 72 |
Crowds have been flocking to the beaches in this hot weather. Đám đông đã đổ xô đến các bãi biển trong thời tiết nóng nực này. |
Đám đông đã đổ xô đến các bãi biển trong thời tiết nóng nực này. | Lưu sổ câu |
| 73 |
Crowds lined the streets of the city as the president's car approached. Đám đông xếp hàng dài trên các con đường của thành phố khi xe của tổng thống đến gần. |
Đám đông xếp hàng dài trên các con đường của thành phố khi xe của tổng thống đến gần. | Lưu sổ câu |
| 74 |
She didn't win but she was clearly the crowd favourite/favorite. Cô ấy không giành chiến thắng nhưng cô ấy rõ ràng là người được yêu thích / yêu thích của đám đông. |
Cô ấy không giành chiến thắng nhưng cô ấy rõ ràng là người được yêu thích / yêu thích của đám đông. | Lưu sổ câu |