Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

crowd là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ crowd trong tiếng Anh

crowd /kraʊd/
- (n) : đám đông

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

crowd: Đám đông

Crowd là một nhóm người tụ tập cùng nhau, thường là đông đúc và nhộn nhịp.

  • The crowd cheered as the team scored the winning goal. (Đám đông reo hò khi đội ghi được bàn thắng quyết định.)
  • The concert attracted a large crowd of fans. (Buổi hòa nhạc thu hút một đám đông lớn các fan.)
  • There was a crowd of people waiting outside the theater. (Có một đám đông người đang chờ ngoài rạp chiếu phim.)

Bảng biến thể từ "crowd"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: crowd
Phiên âm: /kraʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đám đông Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều người tụ tập A large crowd gathered at the concert.
Một đám đông lớn tập trung tại buổi hòa nhạc.
2 Từ: crowd
Phiên âm: /kraʊd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tụ tập, chen lấn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tụ tập hoặc chen chúc People crowded around the stage.
Mọi người tụ tập xung quanh sân khấu.
3 Từ: crowded
Phiên âm: /ˈkraʊdɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đông, chật kín Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả nơi có nhiều người The train was very crowded.
Tàu rất đông người.

Từ đồng nghĩa "crowd"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "crowd"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Two is company, but three's a crowd.

Hai là công ty, nhưng ba là một đám đông.

Lưu sổ câu

2

He managed to squeeze through the crowd at last.

Cuối cùng thì anh ta cũng lách qua được đám đông.

Lưu sổ câu

3

The crowd chanted'Down with the Despot '.

Đám đông hô vang 'Bỏ xuống cùng với kẻ độc ác'.

Lưu sổ câu

4

The crowd drifted out after the football game.

Đám đông trôi ra sau trận bóng đá.

Lưu sổ câu

5

The streets were crammed with gay, laughing crowd.

Các đường phố tràn ngập những đám đông đồng tính, cười nói.

Lưu sổ câu

6

The applause burst from the crowd.

Những tràng pháo tay vang lên từ đám đông.

Lưu sổ câu

7

They played to a capacity crowd .

Họ đã chơi với một đám đông công suất.

Lưu sổ câu

8

A deafening cheer went up from the crowd.

Một tiếng cổ vũ chói tai vang lên từ đám đông.

Lưu sổ câu

9

The crowd jeered when the boxer was knocked down.

Đám đông chế nhạo khi võ sĩ này bị hạ gục.

Lưu sổ câu

10

The crowd overflowed into the street.

Đám đông tràn ra đường.

Lưu sổ câu

11

The crowd threw up their hands in dismay.

Đám đông giơ tay thất thần.

Lưu sổ câu

12

The secret was spread among the crowd.

Bí mật đã được lan truyền giữa đám đông.

Lưu sổ câu

13

The crowd cheered the winning hit.

Đám đông hò reo chiến thắng.

Lưu sổ câu

14

Elsa stood unnoticed at the edge of the crowd.

Elsa đứng ở rìa đám đông mà không được chú ý.

Lưu sổ câu

15

He dazzled the crowd with his oratory.

Anh ta làm cho đám đông kinh ngạc với màn hùng biện của mình.

Lưu sổ câu

16

The police scattered the disorderly crowd.

Cảnh sát giải tán đám đông mất trật tự.

Lưu sổ câu

17

The baseball game completely enthralled the crowd.

Trận đấu bóng chày hoàn toàn khiến đám đông say mê.

Lưu sổ câu

18

The prince mingled freely with the crowd.

Hoàng tử thoải mái hòa mình vào đám đông.

Lưu sổ câu

19

He squeezed his way through the crowd.

Anh lách qua đám đông.

Lưu sổ câu

20

We tried to blend into the crowd.

Chúng tôi cố gắng hòa vào đám đông.

Lưu sổ câu

21

A great cheer went up from the crowd.

Một sự cổ vũ tuyệt vời đã đi lên từ đám đông.

Lưu sổ câu

22

I saw a few familiar faces among the crowd.

Tôi nhìn thấy một vài gương mặt quen thuộc giữa đám đông.

Lưu sổ câu

23

over the heads of the crowd.

qua đầu của đám đông.

Lưu sổ câu

24

A crowd soon gathered round him.

Một đám đông sớm tụ tập quanh anh ta.

Lưu sổ câu

25

There was a large crowd to send him off.

Có một đám đông lớn để tiễn đưa anh ta.

Lưu sổ câu

26

The shop was mobbed by a large crowd.

Cửa hàng bị một đám đông náo nhiệt.

Lưu sổ câu

27

The speaker stood in full view of the crowd.

Diễn giả đứng trong tầm nhìn đầy đủ của đám đông.

Lưu sổ câu

28

The thief mingled in the crowd.

Tên trộm lẫn trong đám đông.

Lưu sổ câu

29

Police used tear gas to disperse the crowd.

Cảnh sát đã sử dụng hơi cay để giải tán đám đông.

Lưu sổ câu

30

The crowd fell back to let the players through.

Đám đông lùi lại để cho các cầu thủ đi qua.

Lưu sổ câu

31

He pushed his way through the crowd.

Anh ấy chen lấn qua đám đông.

Lưu sổ câu

32

A small crowd had gathered outside the church.

Một đám đông nhỏ đã tụ tập bên ngoài nhà thờ.

Lưu sổ câu

33

Police had to break up the crowd.

Cảnh sát phải giải vây đám đông.

Lưu sổ câu

34

He left the hotel surrounded by crowds of journalists.

Anh ta rời khách sạn bị bao vây bởi đám đông nhà báo.

Lưu sổ câu

35

Several speakers addressed the crowd at the rally.

Một số diễn giả phát biểu trước đám đông tại cuộc biểu tình.

Lưu sổ câu

36

a large/huge crowd

một đám đông lớn / khổng lồ

Lưu sổ câu

37

The President spoke before a crowd of more than 50 000 in the city's football stadium.

Tổng thống phát biểu trước đám đông hơn 50.000 người tại sân vận động bóng đá của thành phố.

Lưu sổ câu

38

The mayor of Paris was among the crowd that had gathered for the street celebration.

Thị trưởng Paris nằm trong đám đông tụ tập để tổ chức lễ kỷ niệm trên đường phố.

Lưu sổ câu

39

to attract/draw a crowd

thu hút / lôi kéo một đám đông

Lưu sổ câu

40

I want to get there early to avoid the crowds.

Tôi muốn đến đó sớm để tránh đám đông.

Lưu sổ câu

41

The crowd cheered the winning hit.

Đám đông cổ vũ cho cú đánh trúng thưởng.

Lưu sổ câu

42

Nearly 300 marshals will be involved in crowd control.

Gần 300 cảnh sát trưởng sẽ tham gia vào việc kiểm soát đám đông.

Lưu sổ câu

43

crowd trouble

rắc rối đám đông

Lưu sổ câu

44

A whole crowd of us (= a lot of us) are going to the ball.

Cả một đám đông chúng ta (= rất nhiều người trong chúng ta) đang đi xem vũ hội.

Lưu sổ câu

45

the bright young theatrical crowd

đám đông sân khấu trẻ sáng giá

Lưu sổ câu

46

He prefers to be one of the crowd.

Anh ấy thích trở thành một trong những đám đông.

Lưu sổ câu

47

She's quite happy to follow the crowd.

Cô ấy khá vui khi đi theo đám đông.

Lưu sổ câu

48

To her I'm just another face in the crowd.

Với cô ấy, tôi chỉ là một gương mặt khác trong đám đông.

Lưu sổ câu

49

A crowd thronged around the wounded man.

Một đám đông vây quanh người đàn ông bị thương.

Lưu sổ câu

50

After the ambulance drove off, the crowd dispersed.

Sau khi xe cứu thương lái đi, đám đông đã giải tán.

Lưu sổ câu

51

An expectant crowd gathered outside his house.

Một đám đông mong đợi tụ tập bên ngoài nhà anh ta.

Lưu sổ câu

52

Boxing is a sport that always attracts large crowds.

Quyền anh là môn thể thao luôn thu hút được lượng lớn người tham gia.

Lưu sổ câu

53

I saw some familiar faces in the crowd.

Tôi nhìn thấy một số gương mặt quen thuộc trong đám đông.

Lưu sổ câu

54

If you want to avoid the crowds, get there early.

Nếu bạn muốn tránh đám đông, hãy đến đó sớm.

Lưu sổ câu

55

Police were called to disperse the crowd.

Cảnh sát được gọi đến để giải tán đám đông.

Lưu sổ câu

56

She didn't win but she was clearly the crowd favourite/​favorite.

Cô ấy không giành chiến thắng nhưng cô ấy rõ ràng là người được yêu thích / yêu thích của đám đông.

Lưu sổ câu

57

She fought her way through the crowd.

Cô ấy chiến đấu theo cách của mình qua đám đông.

Lưu sổ câu

58

She was afraid she might get lost in the crowd.

Cô ấy sợ mình có thể bị lạc giữa đám đông.

Lưu sổ câu

59

The crowd grew to over 15 000.

Số lượng người đã tăng lên hơn 15 000 người.

Lưu sổ câu

60

The crowd rushed forward.

Đám đông lao về phía trước.

Lưu sổ câu

61

The president read a declaration to a vast assembled crowd.

Tổng thống đọc tuyên bố trước một đám đông tập hợp rộng lớn.

Lưu sổ câu

62

We pushed our way through the milling crowds of guests.

Chúng tôi vượt qua đám đông khách xay xát.

Lưu sổ câu

63

a big crowd of football supporters

một lượng lớn những người ủng hộ bóng đá

Lưu sổ câu

64

crowds thronging the streets of Rio

đám đông tụ tập trên đường phố Rio

Lưu sổ câu

65

They were a bit of a motley crowd.

Họ là một đám đông nhu mì.

Lưu sổ câu

66

They are a great crowd of people to work with.

Họ là một nhóm người tuyệt vời để làm việc cùng.

Lưu sổ câu

67

The bar attracts a slightly older crowd.

Quán bar thu hút một đám đông lớn tuổi hơn một chút.

Lưu sổ câu

68

He got in with the wrong crowd.

Anh ta đi nhầm đám đông.

Lưu sổ câu

69

Do you ever see any of the old crowd from college?

Bạn có bao giờ nhìn thấy đám đông già từ thời đại học không?

Lưu sổ câu

70

By this time, it was attracting a more Bohemian and disreputable crowd.

Vào thời điểm này, nó đang thu hút một đám đông Bohemian hơn và đáng tin cậy hơn.

Lưu sổ câu

71

the usual motley crowd of tourists, hawkers, and pigeons

đám đông bình thường gồm khách du lịch, người bán hàng rong và chim bồ câu

Lưu sổ câu

72

Crowds have been flocking to the beaches in this hot weather.

Đám đông đã đổ xô đến các bãi biển trong thời tiết nóng nực này.

Lưu sổ câu

73

Crowds lined the streets of the city as the president's car approached.

Đám đông xếp hàng dài trên các con đường của thành phố khi xe của tổng thống đến gần.

Lưu sổ câu

74

She didn't win but she was clearly the crowd favourite/​favorite.

Cô ấy không giành chiến thắng nhưng cô ấy rõ ràng là người được yêu thích / yêu thích của đám đông.

Lưu sổ câu