Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

crowded là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ crowded trong tiếng Anh

crowded /ˈkraʊdɪd/
- noun : Đông người

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

crowded: Đông đúc

Crowded là tính từ chỉ nơi có nhiều người hoặc vật chen chúc.

  • The train was crowded during rush hour. (Tàu đông đúc vào giờ cao điểm.)
  • We went to a crowded market. (Chúng tôi đến một khu chợ đông đúc.)
  • The beach is crowded in summer. (Bãi biển đông vào mùa hè.)

Bảng biến thể từ "crowded"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "crowded"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "crowded"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We made our way through the crowded streets.

Chúng tôi băng qua những con phố đông đúc.

Lưu sổ câu

2

a crowded bar

một quán bar đông đúc

Lưu sổ câu

3

The main beach can get really crowded in summer.

Bãi biển chính có thể thực sự đông đúc vào mùa hè.

Lưu sổ câu

4

London was very crowded.

Luân Đôn rất đông đúc.

Lưu sổ câu

5

In the spring the place is crowded with skiers.

Vào mùa xuân, nơi đây đông đúc những người trượt tuyết.

Lưu sổ câu

6

a room crowded with books

một căn phòng chật ních sách

Lưu sổ câu

7

We have a very crowded schedule.

Chúng tôi có một lịch trình rất đông đúc.

Lưu sổ câu

8

The shops were all very crowded.

Các cửa hàng đều rất đông đúc.

Lưu sổ câu

9

The station was very crowded.

Nhà ga rất đông đúc.

Lưu sổ câu

10

The store was crowded with shoppers.

Cửa hàng đông đúc với những người mua sắm.

Lưu sổ câu

11

They live in densely crowded conditions.

Họ sống trong điều kiện đông đúc.

Lưu sổ câu