criterion: Tiêu chí
Criterion là tiêu chuẩn hoặc nguyên tắc được sử dụng để đánh giá hoặc quyết định điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
criterion
|
Phiên âm: /kraɪˈtɪəriən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tiêu chuẩn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ yếu tố hoặc nguyên tắc dùng để đánh giá |
Meeting the safety criterion is mandatory. |
Việc đáp ứng tiêu chuẩn an toàn là bắt buộc. |
| 2 |
Từ:
criteria
|
Phiên âm: /kraɪˈtɪəriə/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các tiêu chuẩn | Ngữ cảnh: Dùng khi đề cập đến nhiều yếu tố đánh giá |
The candidates were judged based on several criteria. |
Các ứng viên được đánh giá dựa trên nhiều tiêu chí. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Senior managers stipulated work-life balance as their main criterion when choosing jobs. Các nhà quản lý cấp cao quy định sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống là tiêu chí chính của họ khi lựa chọn công việc. |
Các nhà quản lý cấp cao quy định sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống là tiêu chí chính của họ khi lựa chọn công việc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Academic ability is not the sole criterion for admission to the college. Khả năng học tập không phải là tiêu chí duy nhất để được nhận vào trường đại học. |
Khả năng học tập không phải là tiêu chí duy nhất để được nhận vào trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 3 |
bacillus, bacilli * larva, larvae * criterion, criteria. trực khuẩn, trực khuẩn * ấu trùng, ấu trùng * tiêu chí, tiêu chí. |
trực khuẩn, trực khuẩn * ấu trùng, ấu trùng * tiêu chí, tiêu chí. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The main criterion is value for money. Tiêu chí chính là giá trị đồng tiền. |
Tiêu chí chính là giá trị đồng tiền. | Lưu sổ câu |
| 5 |
By this criterion, very few people are suitable. Bởi tiêu chí này, rất ít người phù hợp. |
Bởi tiêu chí này, rất ít người phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Score each criterion on a scale of 1 to 5. Cho điểm từng tiêu chí theo thang điểm từ 1 đến 5. |
Cho điểm từng tiêu chí theo thang điểm từ 1 đến 5. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Now the examination score serves as the only criterion for a student's academic performance. Giờ đây, điểm thi được coi là tiêu chí duy nhất cho kết quả học tập của học sinh. |
Giờ đây, điểm thi được coi là tiêu chí duy nhất cho kết quả học tập của học sinh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Therefore, the main criterion is value for money. Vì vậy, tiêu chí chính là giá trị đồng tiền. |
Vì vậy, tiêu chí chính là giá trị đồng tiền. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The first-best criterion relates only to allocative efficiency. Tiêu chí tốt nhất đầu tiên chỉ liên quan đến hiệu quả phân bổ. |
Tiêu chí tốt nhất đầu tiên chỉ liên quan đến hiệu quả phân bổ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
This sounds like a criterion for literary language. Điều này nghe có vẻ giống như một tiêu chí cho ngôn ngữ văn học. |
Điều này nghe có vẻ giống như một tiêu chí cho ngôn ngữ văn học. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Our criterion for assessing the models is simple. Tiêu chí của chúng tôi để đánh giá các mô hình là đơn giản. |
Tiêu chí của chúng tôi để đánh giá các mô hình là đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The only criterion is that of mutual comprehension. Tiêu chí duy nhất là sự hiểu biết lẫn nhau. |
Tiêu chí duy nhất là sự hiểu biết lẫn nhau. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The company's criterion for success is high sales. Tiêu chí thành công của công ty là doanh số bán hàng cao. |
Tiêu chí thành công của công ty là doanh số bán hàng cao. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Like that criterion, it seems very mild. Như tiêu chí đó, nó có vẻ rất nhẹ nhàng. |
Như tiêu chí đó, nó có vẻ rất nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Simplistic hierarchies do not meet this criterion. Hệ thống phân cấp đơn giản không đáp ứng tiêu chí này. |
Hệ thống phân cấp đơn giản không đáp ứng tiêu chí này. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Some line experience appears a main criterion. Một số kinh nghiệm dòng xuất hiện một tiêu chí chính. |
Một số kinh nghiệm dòng xuất hiện một tiêu chí chính. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Whichever, both entries fulfil my third criterion. Dù sao, cả hai mục đều đáp ứng tiêu chí thứ ba của tôi. |
Dù sao, cả hai mục đều đáp ứng tiêu chí thứ ba của tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Success in making money is not always a good criterion of success in life. Thành công trong việc kiếm tiền không phải lúc nào cũng là một tiêu chí tốt của thành công trong cuộc sống. |
Thành công trong việc kiếm tiền không phải lúc nào cũng là một tiêu chí tốt của thành công trong cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We shall refer to this as the minimum variance criterion. Chúng tôi sẽ coi đây là tiêu chí phương sai tối thiểu. |
Chúng tôi sẽ coi đây là tiêu chí phương sai tối thiểu. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The main criterion is value for money. Tiêu chí chính là giá trị đồng tiền. |
Tiêu chí chính là giá trị đồng tiền. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Excellence is not the only criterion for inclusion in the collection. Sự xuất sắc không phải là tiêu chí duy nhất để đưa vào bộ sưu tập. |
Sự xuất sắc không phải là tiêu chí duy nhất để đưa vào bộ sưu tập. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The sole criterion is the market price of the land. Tiêu chí duy nhất là giá thị trường của đất. |
Tiêu chí duy nhất là giá thị trường của đất. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Team members will be selected according to strict criteria. Các thành viên trong nhóm sẽ được lựa chọn theo các tiêu chí nghiêm ngặt. |
Các thành viên trong nhóm sẽ được lựa chọn theo các tiêu chí nghiêm ngặt. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The report lays down criteria for disciplining staff. Báo cáo đưa ra các tiêu chí để xử lý kỷ luật nhân viên. |
Báo cáo đưa ra các tiêu chí để xử lý kỷ luật nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 25 |
What are the criteria of success for a training scheme? Tiêu chí thành công của một chương trình đào tạo là gì? |
Tiêu chí thành công của một chương trình đào tạo là gì? | Lưu sổ câu |
| 26 |
Sociologists have more objective criteria for defining social class. Các nhà xã hội học có nhiều tiêu chí khách quan hơn để xác định tầng lớp xã hội. |
Các nhà xã hội học có nhiều tiêu chí khách quan hơn để xác định tầng lớp xã hội. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The correct investment criteria were not being applied. Các tiêu chí đầu tư chính xác không được áp dụng. |
Các tiêu chí đầu tư chính xác không được áp dụng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The listing in the guide is proof that the restaurant meets certain criteria. Danh sách trong sách hướng dẫn là bằng chứng cho thấy nhà hàng đáp ứng các tiêu chí nhất định. |
Danh sách trong sách hướng dẫn là bằng chứng cho thấy nhà hàng đáp ứng các tiêu chí nhất định. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The objectives and the criteria of success must be defined. Các mục tiêu và tiêu chí thành công phải được xác định. |
Các mục tiêu và tiêu chí thành công phải được xác định. | Lưu sổ câu |
| 30 |
What are the criteria used in evaluating student performance? Các tiêu chí được sử dụng để đánh giá kết quả học tập của học sinh là gì? |
Các tiêu chí được sử dụng để đánh giá kết quả học tập của học sinh là gì? | Lưu sổ câu |