crisp: Giòn, sắc nét
Crisp có thể mô tả đồ vật có tính giòn, hoặc một điều gì đó rõ ràng và dễ thấy.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
crisp
|
Phiên âm: /krɪsp/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Giòn, giòn tan | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thực phẩm hoặc vật gì đó giòn, dễ gãy |
The fresh lettuce is crisp and delicious. |
Rau xà lách tươi giòn và ngon. |
| 2 |
Từ:
crisply
|
Phiên âm: /ˈkrɪspli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách giòn, sắc nét | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc cách trình bày rõ ràng, sắc sảo |
He spoke crisply during the meeting. |
Anh ấy đã nói một cách rõ ràng trong cuộc họp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Grill the bacon until crisp. Nướng thịt xông khói cho đến khi giòn. |
Nướng thịt xông khói cho đến khi giòn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She kicked at the crisp leaves at her feet. Cô đá vào những chiếc lá giòn dưới chân mình. |
Cô đá vào những chiếc lá giòn dưới chân mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This kind of biscuits is crisp. Loại bánh quy này giòn. |
Loại bánh quy này giòn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Bake until the pastry is crisp and golden. Nướng cho đến khi bánh giòn và vàng. |
Nướng cho đến khi bánh giòn và vàng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Fry the bacon until crisp. Chiên thịt xông khói cho đến khi giòn. |
Chiên thịt xông khói cho đến khi giòn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Biscuits will stay crisp if you keep them in an airtight tin. Bánh quy sẽ giòn nếu bạn giữ chúng trong hộp thiếc kín gió. |
Bánh quy sẽ giòn nếu bạn giữ chúng trong hộp thiếc kín gió. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The biscuit eats crisp. Bánh quy ăn giòn. |
Bánh quy ăn giòn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The air was thin and crisp, filled with hazy sunshine and frost. Không khí loãng và lạnh, đầy nắng và sương mù. |
Không khí loãng và lạnh, đầy nắng và sương mù. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Bake for ten minutes until the pastry is crisp and golden. Nướng trong 10 phút cho đến khi bánh giòn và vàng. |
Nướng trong 10 phút cho đến khi bánh giòn và vàng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He wears a crisp white shirt to the office every day. Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi trắng đến văn phòng hàng ngày. |
Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi trắng đến văn phòng hàng ngày. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The air was fresh and crisp. Không khí trong lành và mát mẻ. |
Không khí trong lành và mát mẻ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She counted out five crisp new $100 bills. Cô ấy đếm ra 5 tờ 100 đô la mới rõ nét. |
Cô ấy đếm ra 5 tờ 100 đô la mới rõ nét. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Cook the bacon until it begins to crisp. Nấu thịt xông khói cho đến khi nó bắt đầu giòn. |
Nấu thịt xông khói cho đến khi nó bắt đầu giòn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The crisp snow crunched as we walked through it. Tuyết giòn tan khi chúng tôi đi qua nó. |
Tuyết giòn tan khi chúng tôi đi qua nó. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Stir-fry the vegetables until crisp. Xào rau củ cho đến khi giòn. |
Xào rau củ cho đến khi giòn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He stepped carefully through the crisp, deep snow. Anh cẩn thận bước qua lớp tuyết dày và giòn. |
Anh cẩn thận bước qua lớp tuyết dày và giòn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The crisp autumn wind is flickering away. Cơn gió mùa thu trong trẻo đang thấp thoáng qua đi. |
Cơn gió mùa thu trong trẻo đang thấp thoáng qua đi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Her answer was crisp, and she gave no details. Câu trả lời của cô ấy rõ ràng, và cô ấy không đưa ra chi tiết. |
Câu trả lời của cô ấy rõ ràng, và cô ấy không đưa ra chi tiết. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Polly took in a lungful of crisp cool air. Polly hít vào một luồng không khí mát lạnh. |
Polly hít vào một luồng không khí mát lạnh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The snow was crisp underfoot. Dưới chân tuyết rơi rất rõ. |
Dưới chân tuyết rơi rất rõ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Linen raincoats have a crisp, papery feel. Áo mưa vải lanh có cảm giác giòn và giống như giấy. |
Áo mưa vải lanh có cảm giác giòn và giống như giấy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The meat was burned to a crisp. Thịt được đốt cháy giòn. |
Thịt được đốt cháy giòn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I breathed in deeply the crisp mountain air. Tôi hít thở thật sâu bầu không khí trong lành của vùng núi. |
Tôi hít thở thật sâu bầu không khí trong lành của vùng núi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Her tone was crisp and businesslike. Giọng điệu của cô ấy sắc sảo và có tính kinh doanh. |
Giọng điệu của cô ấy sắc sảo và có tính kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It was a crisp answer. Đó là một câu trả lời rõ ràng. |
Đó là một câu trả lời rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I slipped between the crisp clean sheets. Tôi trượt giữa những tấm khăn sạch sẽ. |
Tôi trượt giữa những tấm khăn sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The recording sounds very crisp, considering its age. Bản ghi âm có vẻ rất rõ ràng, xem xét độ tuổi của nó. |
Bản ghi âm có vẻ rất rõ ràng, xem xét độ tuổi của nó. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Cook the pastry until it is crisp and golden. Nấu bánh cho đến khi bánh giòn và vàng. |
Nấu bánh cho đến khi bánh giòn và vàng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Bake the potatoes for 15 minutes, till they're nice and crisp. Nướng khoai tây trong 15 phút cho đến khi chúng đẹp và giòn. |
Nướng khoai tây trong 15 phút cho đến khi chúng đẹp và giòn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Bake until the pastry is golden and crisp. Nướng cho đến khi bánh chín vàng và giòn. |
Nướng cho đến khi bánh chín vàng và giòn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
When fried, the bacon rind becomes crisp and brown. Khi chiên, vỏ thịt xông khói trở nên giòn và có màu nâu. |
Khi chiên, vỏ thịt xông khói trở nên giòn và có màu nâu. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a crisp apple/lettuce một quả táo / rau diếp giòn |
một quả táo / rau diếp giòn | Lưu sổ câu |
| 33 |
a crisp new $5 bill tờ 5 đô la mới sắc nét |
tờ 5 đô la mới sắc nét | Lưu sổ câu |
| 34 |
a crisp white shirt áo sơ mi trắng sắc nét |
áo sơ mi trắng sắc nét | Lưu sổ câu |
| 35 |
The sheets looked clean and crisp. Các tờ giấy trông sạch sẽ và sắc nét. |
Các tờ giấy trông sạch sẽ và sắc nét. | Lưu sổ câu |
| 36 |
It was a crisp winter morning. Đó là một buổi sáng mùa đông rõ ràng. |
Đó là một buổi sáng mùa đông rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The air was crisp and clear and the sky was blue. Không khí trong lành và trong xanh và bầu trời trong xanh. |
Không khí trong lành và trong xanh và bầu trời trong xanh. | Lưu sổ câu |
| 38 |
deep, crisp snow tuyết dày, giòn |
tuyết dày, giòn | Lưu sổ câu |
| 39 |
The recording sounds very crisp, considering its age. Bản ghi âm rất sắc nét, xem xét tuổi của nó. |
Bản ghi âm rất sắc nét, xem xét tuổi của nó. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Her answer was crisp, and she gave no details. Câu trả lời của cô ấy rõ ràng, và cô ấy không đưa ra chi tiết. |
Câu trả lời của cô ấy rõ ràng, và cô ấy không đưa ra chi tiết. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The air was crisp and fresh. Không khí trong lành và tươi mát. |
Không khí trong lành và tươi mát. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She stepped out into the crisp night air. Cô ấy bước ra ngoài không khí ban đêm trong lành. |
Cô ấy bước ra ngoài không khí ban đêm trong lành. | Lưu sổ câu |