Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

crisis là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ crisis trong tiếng Anh

crisis /ˈkraɪsɪs/
- (n) : sự khủng hoảng, cơn khủng hoảng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

crisis: Khủng hoảng

Crisis là tình huống nghiêm trọng hoặc thời kỳ khó khăn mà cần có sự can thiệp hoặc thay đổi.

  • The country is going through a financial crisis due to the pandemic. (Quốc gia đang trải qua một cuộc khủng hoảng tài chính do đại dịch.)
  • They managed to resolve the crisis with quick thinking and action. (Họ đã giải quyết cuộc khủng hoảng với suy nghĩ nhanh chóng và hành động.)
  • The company is facing a crisis because of falling sales. (Công ty đang đối mặt với một cuộc khủng hoảng do doanh số giảm.)

Bảng biến thể từ "crisis"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: crisis
Phiên âm: /ˈkraɪsɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc khủng hoảng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng nguy hiểm hoặc khó khăn nghiêm trọng The country is facing an economic crisis.
Đất nước đang đối mặt với một cuộc khủng hoảng kinh tế.
2 Từ: crises
Phiên âm: /ˈkraɪsiːz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cuộc khủng hoảng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn The organization managed several crises last year.
Tổ chức đã xử lý nhiều cuộc khủng hoảng trong năm ngoái.

Từ đồng nghĩa "crisis"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "crisis"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It is dangerous crisis when a proud heart meets with flattering lips.

Thật là khủng hoảng nguy hiểm khi một trái tim kiêu hãnh gặp phải đôi môi tâng bốc.

Lưu sổ câu

2

The National Assembly has discussed the crisis.

Quốc hội đã thảo luận về cuộc khủng hoảng.

Lưu sổ câu

3

She publicly denounced the government's handling of the crisis.

Cô công khai tố cáo cách xử lý khủng hoảng của chính phủ.

Lưu sổ câu

4

An invasion would certainly precipitate a political crisis.

Một cuộc xâm lược chắc chắn sẽ dẫn đến một cuộc khủng hoảng chính trị.

Lưu sổ câu

5

The Democrats have emerged triumphant from the political crisis.

Đảng Dân chủ đã chiến thắng vượt qua cuộc khủng hoảng chính trị.

Lưu sổ câu

6

They will often rally in a crisis.

Họ thường sẽ biểu tình trong một cuộc khủng hoảng.

Lưu sổ câu

7

We provide help to families in crisis situations.

Chúng tôi cung cấp sự giúp đỡ cho các gia đình trong tình huống khủng hoảng.

Lưu sổ câu

8

She's always to the fore at moments of crisis.

Cô ấy luôn dẫn đầu vào những thời điểm khủng hoảng.

Lưu sổ câu

9

Her presence during the crisis had a calming effect.

Sự hiện diện của cô ấy trong cơn khủng hoảng đã có tác dụng xoa dịu.

Lưu sổ câu

10

The recent economic crisis has led to massive layoffs.

Cuộc khủng hoảng kinh tế gần đây đã dẫn đến việc sa thải hàng loạt.

Lưu sổ câu

11

The crisis was resolved by negotiations.

Cuộc khủng hoảng đã được giải quyết bằng các cuộc đàm phán.

Lưu sổ câu

12

The crisis had a negative effect on trade.

Cuộc khủng hoảng đã ảnh hưởng tiêu cực đến thương mại.

Lưu sổ câu

13

The crisis reached its climax in the 1970s.

Cuộc khủng hoảng lên đến đỉnh điểm vào những năm 1970.

Lưu sổ câu

14

Throughout the crisis he retained his composure.

Trong suốt cuộc khủng hoảng, anh ấy vẫn giữ được sự bình tĩnh của mình.

Lưu sổ câu

15

Bankers were fearful of a world banking crisis.

Các chủ ngân hàng lo sợ về một cuộc khủng hoảng ngân hàng thế giới.

Lưu sổ câu

16

Oil prices took a nosedive in the crisis.

Giá dầu lao dốc trong cuộc khủng hoảng.

Lưu sổ câu

17

That incident will surely bring on a crisis.

Sự cố đó chắc chắn sẽ kéo theo một cuộc khủng hoảng.

Lưu sổ câu

18

The country's leadership is in crisis.

Ban lãnh đạo đất nước đang gặp khủng hoảng.

Lưu sổ câu

19

The President intervened personally in the crisis.http://

Tổng thống đã đích thân can thiệp vào cuộc khủng hoảng. Http://Senturedict.com

Lưu sổ câu

20

A crisis has arisen in the Foreign Office.

Một cuộc khủng hoảng đã phát sinh trong Bộ Ngoại giao.

Lưu sổ câu

21

You can always depend on Michael in a crisis.

Bạn luôn có thể phụ thuộc vào Michael khi gặp khủng hoảng.

Lưu sổ câu

22

A further escalation of the crisis now seems inevitable.

Cuộc khủng hoảng ngày càng leo thang hơn nữa dường như không thể tránh khỏi.

Lưu sổ câu

23

When a crisis comes they have gone.

Khi khủng hoảng xảy ra, họ đã ra đi.

Lưu sổ câu

24

His research will document how the debt crisis occurred.

Nghiên cứu của ông sẽ ghi lại cuộc khủng hoảng nợ đã xảy ra như thế nào.

Lưu sổ câu

25

Warships were sent in as the crisis deepened.

Các tàu chiến được gửi đến khi cuộc khủng hoảng ngày càng trầm trọng.

Lưu sổ câu

26

Her handling of the crisis fills me with admiration.

Cách xử lý khủng hoảng của cô ấy khiến tôi khâm phục.

Lưu sổ câu

27

The report gives an update on the currency crisis.

Báo cáo đưa ra một bản cập nhật về cuộc khủng hoảng tiền tệ.

Lưu sổ câu

28

The Communist Party was facing an identity crisis.

Đảng Cộng sản đang đối mặt với một cuộc khủng hoảng bản sắc.

Lưu sổ câu

29

an economic/a financial crisis

khủng hoảng kinh tế / tài chính

Lưu sổ câu

30

The government is attempting to solve the debt crisis through spending cuts.

Chính phủ đang cố gắng giải quyết cuộc khủng hoảng nợ thông qua việc cắt giảm chi tiêu.

Lưu sổ câu

31

The government is facing a political crisis.

Chính phủ đang đối mặt với một cuộc khủng hoảng chính trị.

Lưu sổ câu

32

a humanitarian crisis created by war and drought

một cuộc khủng hoảng nhân đạo do chiến tranh và hạn hán gây ra

Lưu sổ câu

33

a housing/an energy crisis

nhà ở / khủng hoảng năng lượng

Lưu sổ câu

34

to resolve/solve/address a crisis

để giải quyết / giải quyết / giải quyết một cuộc khủng hoảng

Lưu sổ câu

35

The business is still in crisis but it has survived the worst of the recession.

Doanh nghiệp vẫn trong khủng hoảng nhưng đã vượt qua giai đoạn tồi tệ nhất của cuộc suy thoái.

Lưu sổ câu

36

The Labour Party was facing an identity crisis.

Đảng Lao động đối mặt với cuộc khủng hoảng danh tính.

Lưu sổ câu

37

an expert in crisis management

chuyên gia quản lý khủng hoảng

Lưu sổ câu

38

We provide help to families in crisis situations.

Chúng tôi trợ giúp các gia đình gặp khủng hoảng.

Lưu sổ câu

39

I know which friends I can turn to in times of crisis.

Tôi biết mình có thể tìm đến những người bạn nào trong thời điểm khủng hoảng.

Lưu sổ câu

40

Their marriage has reached crisis point.

Cuộc hôn nhân của họ đã đến điểm khủng hoảng.

Lưu sổ câu

41

The fever has passed its crisis.

Cơn sốt đã qua cơn khủng hoảng.

Lưu sổ câu

42

The team's dismal season has reached crisis point.

Mùa giải ảm ​​đạm của đội đã đến thời điểm khủng hoảng.

Lưu sổ câu

43

Agriculture is facing a crisis.

Nông nghiệp đang gặp khủng hoảng.

Lưu sổ câu

44

The city's fiscal crisis has deepened.

Cuộc khủng hoảng tài chính của thành phố ngày càng sâu sắc.

Lưu sổ câu

45

In times of crisis it's good to have someone you can rely on for advice.

Trong thời kỳ khủng hoảng, thật tốt khi có một người mà bạn có thể dựa vào để xin lời khuyên.

Lưu sổ câu

46

She's no good in a crisis.

Cô ấy không ổn trong cơn khủng hoảng.

Lưu sổ câu

47

The company is suffering a severe crisis of confidence.

Công ty đang bị khủng hoảng niềm tin trầm trọng.

Lưu sổ câu

48

The government is in crisis.

Chính phủ lâm vào khủng hoảng.

Lưu sổ câu

49

The plan could save the country from a looming energy crisis.

Kế hoạch này có thể cứu đất nước khỏi một cuộc khủng hoảng năng lượng đang rình rập.

Lưu sổ câu

50

Three people died during the hostage crisis.

Ba người chết trong cuộc khủng hoảng con tin.

Lưu sổ câu

51

Union leaders are taking immediate steps to defuse the crisis.

Các nhà lãnh đạo công đoàn đang thực hiện các bước ngay lập tức để xoa dịu cuộc khủng hoảng.

Lưu sổ câu

52

We are just waiting for the next crisis to arise.

Chúng tôi chỉ chờ đợi cuộc khủng hoảng tiếp theo phát sinh.

Lưu sổ câu

53

With competition from cheap imports, the British coal industry is facing a serious crisis.

Với sự cạnh tranh từ hàng nhập khẩu giá rẻ, ngành than của Anh đang phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

54

a crisis over pensions

khủng hoảng về lương hưu

Lưu sổ câu

55

attempts to ease the town's housing crisis

nỗ lực xoa dịu cuộc khủng hoảng nhà ở của thị trấn

Lưu sổ câu

56

the Third World debt crisis

cuộc khủng hoảng nợ thế giới thứ ba

Lưu sổ câu

57

the growing crisis in education

cuộc khủng hoảng ngày càng tăng trong giáo dục

Lưu sổ câu

58

the worst economic crisis for fifty years

cuộc khủng hoảng kinh tế tồi tệ nhất trong năm mươi năm

Lưu sổ câu

59

He is one of the world's leading experts in crisis management.

Ông là một trong những chuyên gia hàng đầu thế giới về quản lý khủng hoảng.

Lưu sổ câu

60

It is hoped that his resignation will end the latest political crisis in the country.

Người ta hy vọng rằng việc từ chức của ông sẽ chấm dứt cuộc khủng hoảng chính trị mới nhất trong nước.

Lưu sổ câu

61

The city's fiscal crisis has deepened.

Cuộc khủng hoảng tài chính của thành phố ngày càng sâu sắc.

Lưu sổ câu

62

In times of crisis it's good to have someone you can rely on for advice.

Trong thời kỳ khủng hoảng, thật tốt khi có người bạn có thể dựa vào để xin lời khuyên.

Lưu sổ câu

63

She's no good in a crisis.

Cô ấy không ổn trong cơn khủng hoảng.

Lưu sổ câu

64

attempts to ease the town's housing crisis

nỗ lực xoa dịu cuộc khủng hoảng nhà ở của thị trấn

Lưu sổ câu

65

A succession of economic crises had limited the money available for new social policies.

Các cuộc khủng hoảng kinh tế liên tiếp đã hạn chế nguồn tiền dành cho các chính sách xã hội mới.

Lưu sổ câu

66

He is one of the world's leading experts in crisis management.

Ông là một trong những chuyên gia hàng đầu thế giới về quản lý khủng hoảng.

Lưu sổ câu