crisis: Khủng hoảng
Crisis là tình huống nghiêm trọng hoặc thời kỳ khó khăn mà cần có sự can thiệp hoặc thay đổi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
crisis
|
Phiên âm: /ˈkraɪsɪs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cuộc khủng hoảng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng nguy hiểm hoặc khó khăn nghiêm trọng |
The country is facing an economic crisis. |
Đất nước đang đối mặt với một cuộc khủng hoảng kinh tế. |
| 2 |
Từ:
crises
|
Phiên âm: /ˈkraɪsiːz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các cuộc khủng hoảng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn |
The organization managed several crises last year. |
Tổ chức đã xử lý nhiều cuộc khủng hoảng trong năm ngoái. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It is dangerous crisis when a proud heart meets with flattering lips. Thật là khủng hoảng nguy hiểm khi một trái tim kiêu hãnh gặp phải đôi môi tâng bốc. |
Thật là khủng hoảng nguy hiểm khi một trái tim kiêu hãnh gặp phải đôi môi tâng bốc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The National Assembly has discussed the crisis. Quốc hội đã thảo luận về cuộc khủng hoảng. |
Quốc hội đã thảo luận về cuộc khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She publicly denounced the government's handling of the crisis. Cô công khai tố cáo cách xử lý khủng hoảng của chính phủ. |
Cô công khai tố cáo cách xử lý khủng hoảng của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
An invasion would certainly precipitate a political crisis. Một cuộc xâm lược chắc chắn sẽ dẫn đến một cuộc khủng hoảng chính trị. |
Một cuộc xâm lược chắc chắn sẽ dẫn đến một cuộc khủng hoảng chính trị. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The Democrats have emerged triumphant from the political crisis. Đảng Dân chủ đã chiến thắng vượt qua cuộc khủng hoảng chính trị. |
Đảng Dân chủ đã chiến thắng vượt qua cuộc khủng hoảng chính trị. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They will often rally in a crisis. Họ thường sẽ biểu tình trong một cuộc khủng hoảng. |
Họ thường sẽ biểu tình trong một cuộc khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We provide help to families in crisis situations. Chúng tôi cung cấp sự giúp đỡ cho các gia đình trong tình huống khủng hoảng. |
Chúng tôi cung cấp sự giúp đỡ cho các gia đình trong tình huống khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She's always to the fore at moments of crisis. Cô ấy luôn dẫn đầu vào những thời điểm khủng hoảng. |
Cô ấy luôn dẫn đầu vào những thời điểm khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her presence during the crisis had a calming effect. Sự hiện diện của cô ấy trong cơn khủng hoảng đã có tác dụng xoa dịu. |
Sự hiện diện của cô ấy trong cơn khủng hoảng đã có tác dụng xoa dịu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The recent economic crisis has led to massive layoffs. Cuộc khủng hoảng kinh tế gần đây đã dẫn đến việc sa thải hàng loạt. |
Cuộc khủng hoảng kinh tế gần đây đã dẫn đến việc sa thải hàng loạt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The crisis was resolved by negotiations. Cuộc khủng hoảng đã được giải quyết bằng các cuộc đàm phán. |
Cuộc khủng hoảng đã được giải quyết bằng các cuộc đàm phán. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The crisis had a negative effect on trade. Cuộc khủng hoảng đã ảnh hưởng tiêu cực đến thương mại. |
Cuộc khủng hoảng đã ảnh hưởng tiêu cực đến thương mại. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The crisis reached its climax in the 1970s. Cuộc khủng hoảng lên đến đỉnh điểm vào những năm 1970. |
Cuộc khủng hoảng lên đến đỉnh điểm vào những năm 1970. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Throughout the crisis he retained his composure. Trong suốt cuộc khủng hoảng, anh ấy vẫn giữ được sự bình tĩnh của mình. |
Trong suốt cuộc khủng hoảng, anh ấy vẫn giữ được sự bình tĩnh của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Bankers were fearful of a world banking crisis. Các chủ ngân hàng lo sợ về một cuộc khủng hoảng ngân hàng thế giới. |
Các chủ ngân hàng lo sợ về một cuộc khủng hoảng ngân hàng thế giới. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Oil prices took a nosedive in the crisis. Giá dầu lao dốc trong cuộc khủng hoảng. |
Giá dầu lao dốc trong cuộc khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
That incident will surely bring on a crisis. Sự cố đó chắc chắn sẽ kéo theo một cuộc khủng hoảng. |
Sự cố đó chắc chắn sẽ kéo theo một cuộc khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The country's leadership is in crisis. Ban lãnh đạo đất nước đang gặp khủng hoảng. |
Ban lãnh đạo đất nước đang gặp khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The President intervened personally in the crisis.http:// Tổng thống đã đích thân can thiệp vào cuộc khủng hoảng. Http://Senturedict.com |
Tổng thống đã đích thân can thiệp vào cuộc khủng hoảng. Http://Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 20 |
A crisis has arisen in the Foreign Office. Một cuộc khủng hoảng đã phát sinh trong Bộ Ngoại giao. |
Một cuộc khủng hoảng đã phát sinh trong Bộ Ngoại giao. | Lưu sổ câu |
| 21 |
You can always depend on Michael in a crisis. Bạn luôn có thể phụ thuộc vào Michael khi gặp khủng hoảng. |
Bạn luôn có thể phụ thuộc vào Michael khi gặp khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A further escalation of the crisis now seems inevitable. Cuộc khủng hoảng ngày càng leo thang hơn nữa dường như không thể tránh khỏi. |
Cuộc khủng hoảng ngày càng leo thang hơn nữa dường như không thể tránh khỏi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
When a crisis comes they have gone. Khi khủng hoảng xảy ra, họ đã ra đi. |
Khi khủng hoảng xảy ra, họ đã ra đi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
His research will document how the debt crisis occurred. Nghiên cứu của ông sẽ ghi lại cuộc khủng hoảng nợ đã xảy ra như thế nào. |
Nghiên cứu của ông sẽ ghi lại cuộc khủng hoảng nợ đã xảy ra như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Warships were sent in as the crisis deepened. Các tàu chiến được gửi đến khi cuộc khủng hoảng ngày càng trầm trọng. |
Các tàu chiến được gửi đến khi cuộc khủng hoảng ngày càng trầm trọng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Her handling of the crisis fills me with admiration. Cách xử lý khủng hoảng của cô ấy khiến tôi khâm phục. |
Cách xử lý khủng hoảng của cô ấy khiến tôi khâm phục. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The report gives an update on the currency crisis. Báo cáo đưa ra một bản cập nhật về cuộc khủng hoảng tiền tệ. |
Báo cáo đưa ra một bản cập nhật về cuộc khủng hoảng tiền tệ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The Communist Party was facing an identity crisis. Đảng Cộng sản đang đối mặt với một cuộc khủng hoảng bản sắc. |
Đảng Cộng sản đang đối mặt với một cuộc khủng hoảng bản sắc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
an economic/a financial crisis khủng hoảng kinh tế / tài chính |
khủng hoảng kinh tế / tài chính | Lưu sổ câu |
| 30 |
The government is attempting to solve the debt crisis through spending cuts. Chính phủ đang cố gắng giải quyết cuộc khủng hoảng nợ thông qua việc cắt giảm chi tiêu. |
Chính phủ đang cố gắng giải quyết cuộc khủng hoảng nợ thông qua việc cắt giảm chi tiêu. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The government is facing a political crisis. Chính phủ đang đối mặt với một cuộc khủng hoảng chính trị. |
Chính phủ đang đối mặt với một cuộc khủng hoảng chính trị. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a humanitarian crisis created by war and drought một cuộc khủng hoảng nhân đạo do chiến tranh và hạn hán gây ra |
một cuộc khủng hoảng nhân đạo do chiến tranh và hạn hán gây ra | Lưu sổ câu |
| 33 |
a housing/an energy crisis nhà ở / khủng hoảng năng lượng |
nhà ở / khủng hoảng năng lượng | Lưu sổ câu |
| 34 |
to resolve/solve/address a crisis để giải quyết / giải quyết / giải quyết một cuộc khủng hoảng |
để giải quyết / giải quyết / giải quyết một cuộc khủng hoảng | Lưu sổ câu |
| 35 |
The business is still in crisis but it has survived the worst of the recession. Doanh nghiệp vẫn trong khủng hoảng nhưng đã vượt qua giai đoạn tồi tệ nhất của cuộc suy thoái. |
Doanh nghiệp vẫn trong khủng hoảng nhưng đã vượt qua giai đoạn tồi tệ nhất của cuộc suy thoái. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The Labour Party was facing an identity crisis. Đảng Lao động đối mặt với cuộc khủng hoảng danh tính. |
Đảng Lao động đối mặt với cuộc khủng hoảng danh tính. | Lưu sổ câu |
| 37 |
an expert in crisis management chuyên gia quản lý khủng hoảng |
chuyên gia quản lý khủng hoảng | Lưu sổ câu |
| 38 |
We provide help to families in crisis situations. Chúng tôi trợ giúp các gia đình gặp khủng hoảng. |
Chúng tôi trợ giúp các gia đình gặp khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I know which friends I can turn to in times of crisis. Tôi biết mình có thể tìm đến những người bạn nào trong thời điểm khủng hoảng. |
Tôi biết mình có thể tìm đến những người bạn nào trong thời điểm khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Their marriage has reached crisis point. Cuộc hôn nhân của họ đã đến điểm khủng hoảng. |
Cuộc hôn nhân của họ đã đến điểm khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The fever has passed its crisis. Cơn sốt đã qua cơn khủng hoảng. |
Cơn sốt đã qua cơn khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The team's dismal season has reached crisis point. Mùa giải ảm đạm của đội đã đến thời điểm khủng hoảng. |
Mùa giải ảm đạm của đội đã đến thời điểm khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Agriculture is facing a crisis. Nông nghiệp đang gặp khủng hoảng. |
Nông nghiệp đang gặp khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The city's fiscal crisis has deepened. Cuộc khủng hoảng tài chính của thành phố ngày càng sâu sắc. |
Cuộc khủng hoảng tài chính của thành phố ngày càng sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 45 |
In times of crisis it's good to have someone you can rely on for advice. Trong thời kỳ khủng hoảng, thật tốt khi có một người mà bạn có thể dựa vào để xin lời khuyên. |
Trong thời kỳ khủng hoảng, thật tốt khi có một người mà bạn có thể dựa vào để xin lời khuyên. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She's no good in a crisis. Cô ấy không ổn trong cơn khủng hoảng. |
Cô ấy không ổn trong cơn khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The company is suffering a severe crisis of confidence. Công ty đang bị khủng hoảng niềm tin trầm trọng. |
Công ty đang bị khủng hoảng niềm tin trầm trọng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The government is in crisis. Chính phủ lâm vào khủng hoảng. |
Chính phủ lâm vào khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The plan could save the country from a looming energy crisis. Kế hoạch này có thể cứu đất nước khỏi một cuộc khủng hoảng năng lượng đang rình rập. |
Kế hoạch này có thể cứu đất nước khỏi một cuộc khủng hoảng năng lượng đang rình rập. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Three people died during the hostage crisis. Ba người chết trong cuộc khủng hoảng con tin. |
Ba người chết trong cuộc khủng hoảng con tin. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Union leaders are taking immediate steps to defuse the crisis. Các nhà lãnh đạo công đoàn đang thực hiện các bước ngay lập tức để xoa dịu cuộc khủng hoảng. |
Các nhà lãnh đạo công đoàn đang thực hiện các bước ngay lập tức để xoa dịu cuộc khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 52 |
We are just waiting for the next crisis to arise. Chúng tôi chỉ chờ đợi cuộc khủng hoảng tiếp theo phát sinh. |
Chúng tôi chỉ chờ đợi cuộc khủng hoảng tiếp theo phát sinh. | Lưu sổ câu |
| 53 |
With competition from cheap imports, the British coal industry is facing a serious crisis. Với sự cạnh tranh từ hàng nhập khẩu giá rẻ, ngành than của Anh đang phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng nghiêm trọng. |
Với sự cạnh tranh từ hàng nhập khẩu giá rẻ, ngành than của Anh đang phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 54 |
a crisis over pensions khủng hoảng về lương hưu |
khủng hoảng về lương hưu | Lưu sổ câu |
| 55 |
attempts to ease the town's housing crisis nỗ lực xoa dịu cuộc khủng hoảng nhà ở của thị trấn |
nỗ lực xoa dịu cuộc khủng hoảng nhà ở của thị trấn | Lưu sổ câu |
| 56 |
the Third World debt crisis cuộc khủng hoảng nợ thế giới thứ ba |
cuộc khủng hoảng nợ thế giới thứ ba | Lưu sổ câu |
| 57 |
the growing crisis in education cuộc khủng hoảng ngày càng tăng trong giáo dục |
cuộc khủng hoảng ngày càng tăng trong giáo dục | Lưu sổ câu |
| 58 |
the worst economic crisis for fifty years cuộc khủng hoảng kinh tế tồi tệ nhất trong năm mươi năm |
cuộc khủng hoảng kinh tế tồi tệ nhất trong năm mươi năm | Lưu sổ câu |
| 59 |
He is one of the world's leading experts in crisis management. Ông là một trong những chuyên gia hàng đầu thế giới về quản lý khủng hoảng. |
Ông là một trong những chuyên gia hàng đầu thế giới về quản lý khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 60 |
It is hoped that his resignation will end the latest political crisis in the country. Người ta hy vọng rằng việc từ chức của ông sẽ chấm dứt cuộc khủng hoảng chính trị mới nhất trong nước. |
Người ta hy vọng rằng việc từ chức của ông sẽ chấm dứt cuộc khủng hoảng chính trị mới nhất trong nước. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The city's fiscal crisis has deepened. Cuộc khủng hoảng tài chính của thành phố ngày càng sâu sắc. |
Cuộc khủng hoảng tài chính của thành phố ngày càng sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 62 |
In times of crisis it's good to have someone you can rely on for advice. Trong thời kỳ khủng hoảng, thật tốt khi có người bạn có thể dựa vào để xin lời khuyên. |
Trong thời kỳ khủng hoảng, thật tốt khi có người bạn có thể dựa vào để xin lời khuyên. | Lưu sổ câu |
| 63 |
She's no good in a crisis. Cô ấy không ổn trong cơn khủng hoảng. |
Cô ấy không ổn trong cơn khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 64 |
attempts to ease the town's housing crisis nỗ lực xoa dịu cuộc khủng hoảng nhà ở của thị trấn |
nỗ lực xoa dịu cuộc khủng hoảng nhà ở của thị trấn | Lưu sổ câu |
| 65 |
A succession of economic crises had limited the money available for new social policies. Các cuộc khủng hoảng kinh tế liên tiếp đã hạn chế nguồn tiền dành cho các chính sách xã hội mới. |
Các cuộc khủng hoảng kinh tế liên tiếp đã hạn chế nguồn tiền dành cho các chính sách xã hội mới. | Lưu sổ câu |
| 66 |
He is one of the world's leading experts in crisis management. Ông là một trong những chuyên gia hàng đầu thế giới về quản lý khủng hoảng. |
Ông là một trong những chuyên gia hàng đầu thế giới về quản lý khủng hoảng. | Lưu sổ câu |