Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

creature là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ creature trong tiếng Anh

creature /ˈkriːtʃə/
- (n) : sinh vật, loài vật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

creature: Sinh vật

Creature là một sinh vật sống, đặc biệt là một loài động vật hoặc sinh vật kỳ lạ.

  • Myths and legends often describe strange creatures from the past. (Huyền thoại và truyền thuyết thường mô tả những sinh vật kỳ lạ từ quá khứ.)
  • The forest is home to many mysterious creatures. (Rừng là nơi sinh sống của nhiều sinh vật huyền bí.)
  • The deep ocean is full of fascinating creatures. (Biển sâu đầy những sinh vật hấp dẫn.)

Bảng biến thể từ "creature"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: creature
Phiên âm: /ˈkriːtʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sinh vật, loài vật Ngữ cảnh: Dùng để chỉ con vật hoặc sinh vật The forest is home to many mysterious creatures.
Rừng là nơi sinh sống của nhiều sinh vật bí ẩn.
2 Từ: creatures
Phiên âm: /ˈkriːtʃərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các sinh vật Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều sinh vật The ocean is full of fascinating creatures.
Đại dương đầy những sinh vật thú vị.

Từ đồng nghĩa "creature"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "creature"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Man is not the creature of circumstances; circumstances are the creature of man.

Con người không phải là sinh vật của hoàn cảnh; hoàn cảnh là tạo vật của con người.

Lưu sổ câu

2

The weasel is a very pretty little creature.

Chồn là một sinh vật rất nhỏ xinh.

Lưu sổ câu

3

The dormouse is a shy, nocturnal creature.

Ký túc xá là một sinh vật sống về đêm, nhút nhát.

Lưu sổ câu

4

They appreciate all the creature comforts of home.

Họ đánh giá cao tất cả các tiện nghi sinh vật trong nhà.

Lưu sổ câu

5

Your dog's a ferocious creature!

Con chó của bạn là một sinh vật hung dữ!

Lưu sổ câu

6

The creature was foaming at the mouth.

Sinh vật sùi bọt mép.

Lưu sổ câu

7

He is a reclusive, timorous creature.

Anh ta là một sinh vật ẩn dật, đa tình.

Lưu sổ câu

8

The crocodile is a strange-looking creature.

Cá sấu là một sinh vật có vẻ ngoài kỳ lạ.

Lưu sổ câu

9

He seemed somehow unreal, a creature from another world.

Anh ta dường như không thực bằng cách nào đó, một sinh vật đến từ thế giới khác.

Lưu sổ câu

10

"Curse you,you ungrateful creature!"he cried in anger.

“Nguyền rủa anh, đồ vô ơn!” Anh tức giận kêu lên.

Lưu sổ câu

11

The little creature squirmed in its death agonies.

Sinh vật nhỏ bé quằn quại trong cơn đau đớn chết chóc của nó.

Lưu sổ câu

12

Snail is a small plant - eating creature with a soft body.

Ốc sên là một sinh vật ăn thực vật nhỏ, có thân mềm.

Lưu sổ câu

13

Sometimes a creature uses a pair of antennae to swim.

Đôi khi một sinh vật sử dụng một cặp râu để bơi.

Lưu sổ câu

14

She's a beautiful creature.

Cô ấy là một sinh vật xinh đẹp.

Lưu sổ câu

15

This hapless creature had never experienced a moment of pleasure.

Sinh vật dũng cảm này chưa bao giờ trải qua một giây phút sung sướng nào.

Lưu sổ câu

16

The first living creature sent into space was a dog named Laika.

Sinh vật sống đầu tiên được gửi vào không gian là một con chó tên là Laika.

Lưu sổ câu

17

What a puny little creature!

Thật là một sinh vật nhỏ bé kỳ quái!

Lưu sổ câu

18

He had become the creature of the secret police.

Anh đã trở thành sinh vật của cảnh sát bí mật.

Lưu sổ câu

19

The unicorn is a fabulous creature/beast.

Kỳ lân là một sinh vật / quái thú tuyệt vời.

Lưu sổ câu

20

She was a rather gauche, provincial creature.

Cô ấy là một sinh vật tỉnh lẻ khá gauche.

Lưu sổ câu

21

The creature continued to grow and fatten.

Sinh vật đó tiếp tục lớn lên và vỗ béo.

Lưu sổ câu

22

The panda is a shy creature.

Gấu trúc là một sinh vật nhút nhát.

Lưu sổ câu

23

She fired again and saw the creature twist violently.

Cô lại nổ súng và nhìn thấy sinh vật xoắn dữ dội.

Lưu sổ câu

24

They hated that conceited, self-satisfied creature.

Họ ghét sinh vật tự phụ, tự mãn đó.

Lưu sổ câu

25

I hate camping?I miss all my creature comforts.

Tôi ghét cắm trại? Tôi nhớ tất cả những tiện nghi tạo hóa của tôi.

Lưu sổ câu

26

You always were a stubborn creature.

Bạn luôn là một sinh vật cứng đầu.

Lưu sổ câu

27

The creature is on the threshold of extinction.

Sinh vật đang đứng trước ngưỡng cửa tuyệt chủng.

Lưu sổ câu

28

I was amazed by the sheer bulk of the creature.

Tôi đã rất ngạc nhiên trước số lượng lớn của sinh vật.

Lưu sổ câu

29

I would like to be a single-cell organisms, heartless creature alive.

Tôi muốn trở thành một sinh vật đơn bào, một sinh vật vô tâm còn sống.

Lưu sổ câu

30

respect for all living creatures

tôn trọng tất cả các sinh vật sống

Lưu sổ câu

31

alien/strange/mythical creatures

sinh vật ngoài hành tinh / kỳ lạ / thần thoại

Lưu sổ câu

32

octopuses and other sea creatures

bạch tuộc và các sinh vật biển khác

Lưu sổ câu

33

The dormouse is a shy, nocturnal creature.

Ký túc xá là một sinh vật sống về đêm, nhút nhát.

Lưu sổ câu

34

You pathetic creature!

Bạn là sinh vật đáng thương!

Lưu sổ câu

35

She was an exotic creature with long red hair and brilliant green eyes.

Cô ấy là một sinh vật kỳ lạ với mái tóc dài màu đỏ và đôi mắt xanh lục rực rỡ.

Lưu sổ câu

36

Dogs are more social creatures than cats.

Chó là sinh vật xã hội hơn mèo.

Lưu sổ câu

37

I dreamt of evil creatures who were trying to catch me.

Tôi mơ thấy những sinh vật độc ác đang cố bắt tôi.

Lưu sổ câu

38

It is awesome to see these magnificent creatures in flight.

Thật tuyệt vời khi nhìn thấy những sinh vật tuyệt đẹp này trong chuyến bay.

Lưu sổ câu

39

The newborn young are helpless creatures and easy prey for birds.

Những con non mới sinh là những sinh vật bất lực và là con mồi dễ dàng cho các loài chim.

Lưu sổ câu

40

These timid little creatures exude a pungent smell when threatened.

Những sinh vật nhỏ bé nhút nhát này toát ra mùi hăng khi bị đe dọa.

Lưu sổ câu

41

Woodland creatures such as foxes and owls are increasingly common in towns.

Các sinh vật trong rừng như cáo và cú ngày càng phổ biến ở các thị trấn.

Lưu sổ câu

42

a strange creature from another planet

một sinh vật lạ đến từ hành tinh khác

Lưu sổ câu

43

the wild creatures of the forest

sinh vật hoang dã của rừng

Lưu sổ câu

44

Goblins and other dangerous creatures lurked inside the cave.

Yêu tinh và những sinh vật nguy hiểm khác ẩn nấp bên trong hang động.

Lưu sổ câu

45

She was a sociable creature; she liked people.

Cô ấy là một sinh vật hòa đồng; cô ấy thích mọi người.

Lưu sổ câu

46

a complex/​unhappy creature

một sinh vật phức tạp / bất hạnh

Lưu sổ câu

47

a poor/​sad/​charming creature

một sinh vật đáng thương / buồn bã / quyến rũ

Lưu sổ câu