creature: Sinh vật
Creature là một sinh vật sống, đặc biệt là một loài động vật hoặc sinh vật kỳ lạ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
creature
|
Phiên âm: /ˈkriːtʃər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sinh vật, loài vật | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ con vật hoặc sinh vật |
The forest is home to many mysterious creatures. |
Rừng là nơi sinh sống của nhiều sinh vật bí ẩn. |
| 2 |
Từ:
creatures
|
Phiên âm: /ˈkriːtʃərz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các sinh vật | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều sinh vật |
The ocean is full of fascinating creatures. |
Đại dương đầy những sinh vật thú vị. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Man is not the creature of circumstances; circumstances are the creature of man. Con người không phải là sinh vật của hoàn cảnh; hoàn cảnh là tạo vật của con người. |
Con người không phải là sinh vật của hoàn cảnh; hoàn cảnh là tạo vật của con người. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The weasel is a very pretty little creature. Chồn là một sinh vật rất nhỏ xinh. |
Chồn là một sinh vật rất nhỏ xinh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The dormouse is a shy, nocturnal creature. Ký túc xá là một sinh vật sống về đêm, nhút nhát. |
Ký túc xá là một sinh vật sống về đêm, nhút nhát. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They appreciate all the creature comforts of home. Họ đánh giá cao tất cả các tiện nghi sinh vật trong nhà. |
Họ đánh giá cao tất cả các tiện nghi sinh vật trong nhà. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Your dog's a ferocious creature! Con chó của bạn là một sinh vật hung dữ! |
Con chó của bạn là một sinh vật hung dữ! | Lưu sổ câu |
| 6 |
The creature was foaming at the mouth. Sinh vật sùi bọt mép. |
Sinh vật sùi bọt mép. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He is a reclusive, timorous creature. Anh ta là một sinh vật ẩn dật, đa tình. |
Anh ta là một sinh vật ẩn dật, đa tình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The crocodile is a strange-looking creature. Cá sấu là một sinh vật có vẻ ngoài kỳ lạ. |
Cá sấu là một sinh vật có vẻ ngoài kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He seemed somehow unreal, a creature from another world. Anh ta dường như không thực bằng cách nào đó, một sinh vật đến từ thế giới khác. |
Anh ta dường như không thực bằng cách nào đó, một sinh vật đến từ thế giới khác. | Lưu sổ câu |
| 10 |
"Curse you,you ungrateful creature!"he cried in anger. “Nguyền rủa anh, đồ vô ơn!” Anh tức giận kêu lên. |
“Nguyền rủa anh, đồ vô ơn!” Anh tức giận kêu lên. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The little creature squirmed in its death agonies. Sinh vật nhỏ bé quằn quại trong cơn đau đớn chết chóc của nó. |
Sinh vật nhỏ bé quằn quại trong cơn đau đớn chết chóc của nó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Snail is a small plant - eating creature with a soft body. Ốc sên là một sinh vật ăn thực vật nhỏ, có thân mềm. |
Ốc sên là một sinh vật ăn thực vật nhỏ, có thân mềm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Sometimes a creature uses a pair of antennae to swim. Đôi khi một sinh vật sử dụng một cặp râu để bơi. |
Đôi khi một sinh vật sử dụng một cặp râu để bơi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She's a beautiful creature. Cô ấy là một sinh vật xinh đẹp. |
Cô ấy là một sinh vật xinh đẹp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
This hapless creature had never experienced a moment of pleasure. Sinh vật dũng cảm này chưa bao giờ trải qua một giây phút sung sướng nào. |
Sinh vật dũng cảm này chưa bao giờ trải qua một giây phút sung sướng nào. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The first living creature sent into space was a dog named Laika. Sinh vật sống đầu tiên được gửi vào không gian là một con chó tên là Laika. |
Sinh vật sống đầu tiên được gửi vào không gian là một con chó tên là Laika. | Lưu sổ câu |
| 17 |
What a puny little creature! Thật là một sinh vật nhỏ bé kỳ quái! |
Thật là một sinh vật nhỏ bé kỳ quái! | Lưu sổ câu |
| 18 |
He had become the creature of the secret police. Anh đã trở thành sinh vật của cảnh sát bí mật. |
Anh đã trở thành sinh vật của cảnh sát bí mật. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The unicorn is a fabulous creature/beast. Kỳ lân là một sinh vật / quái thú tuyệt vời. |
Kỳ lân là một sinh vật / quái thú tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She was a rather gauche, provincial creature. Cô ấy là một sinh vật tỉnh lẻ khá gauche. |
Cô ấy là một sinh vật tỉnh lẻ khá gauche. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The creature continued to grow and fatten. Sinh vật đó tiếp tục lớn lên và vỗ béo. |
Sinh vật đó tiếp tục lớn lên và vỗ béo. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The panda is a shy creature. Gấu trúc là một sinh vật nhút nhát. |
Gấu trúc là một sinh vật nhút nhát. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She fired again and saw the creature twist violently. Cô lại nổ súng và nhìn thấy sinh vật xoắn dữ dội. |
Cô lại nổ súng và nhìn thấy sinh vật xoắn dữ dội. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They hated that conceited, self-satisfied creature. Họ ghét sinh vật tự phụ, tự mãn đó. |
Họ ghét sinh vật tự phụ, tự mãn đó. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I hate camping?I miss all my creature comforts. Tôi ghét cắm trại? Tôi nhớ tất cả những tiện nghi tạo hóa của tôi. |
Tôi ghét cắm trại? Tôi nhớ tất cả những tiện nghi tạo hóa của tôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
You always were a stubborn creature. Bạn luôn là một sinh vật cứng đầu. |
Bạn luôn là một sinh vật cứng đầu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The creature is on the threshold of extinction. Sinh vật đang đứng trước ngưỡng cửa tuyệt chủng. |
Sinh vật đang đứng trước ngưỡng cửa tuyệt chủng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I was amazed by the sheer bulk of the creature. Tôi đã rất ngạc nhiên trước số lượng lớn của sinh vật. |
Tôi đã rất ngạc nhiên trước số lượng lớn của sinh vật. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I would like to be a single-cell organisms, heartless creature alive. Tôi muốn trở thành một sinh vật đơn bào, một sinh vật vô tâm còn sống. |
Tôi muốn trở thành một sinh vật đơn bào, một sinh vật vô tâm còn sống. | Lưu sổ câu |
| 30 |
respect for all living creatures tôn trọng tất cả các sinh vật sống |
tôn trọng tất cả các sinh vật sống | Lưu sổ câu |
| 31 |
alien/strange/mythical creatures sinh vật ngoài hành tinh / kỳ lạ / thần thoại |
sinh vật ngoài hành tinh / kỳ lạ / thần thoại | Lưu sổ câu |
| 32 |
octopuses and other sea creatures bạch tuộc và các sinh vật biển khác |
bạch tuộc và các sinh vật biển khác | Lưu sổ câu |
| 33 |
The dormouse is a shy, nocturnal creature. Ký túc xá là một sinh vật sống về đêm, nhút nhát. |
Ký túc xá là một sinh vật sống về đêm, nhút nhát. | Lưu sổ câu |
| 34 |
You pathetic creature! Bạn là sinh vật đáng thương! |
Bạn là sinh vật đáng thương! | Lưu sổ câu |
| 35 |
She was an exotic creature with long red hair and brilliant green eyes. Cô ấy là một sinh vật kỳ lạ với mái tóc dài màu đỏ và đôi mắt xanh lục rực rỡ. |
Cô ấy là một sinh vật kỳ lạ với mái tóc dài màu đỏ và đôi mắt xanh lục rực rỡ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Dogs are more social creatures than cats. Chó là sinh vật xã hội hơn mèo. |
Chó là sinh vật xã hội hơn mèo. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I dreamt of evil creatures who were trying to catch me. Tôi mơ thấy những sinh vật độc ác đang cố bắt tôi. |
Tôi mơ thấy những sinh vật độc ác đang cố bắt tôi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
It is awesome to see these magnificent creatures in flight. Thật tuyệt vời khi nhìn thấy những sinh vật tuyệt đẹp này trong chuyến bay. |
Thật tuyệt vời khi nhìn thấy những sinh vật tuyệt đẹp này trong chuyến bay. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The newborn young are helpless creatures and easy prey for birds. Những con non mới sinh là những sinh vật bất lực và là con mồi dễ dàng cho các loài chim. |
Những con non mới sinh là những sinh vật bất lực và là con mồi dễ dàng cho các loài chim. | Lưu sổ câu |
| 40 |
These timid little creatures exude a pungent smell when threatened. Những sinh vật nhỏ bé nhút nhát này toát ra mùi hăng khi bị đe dọa. |
Những sinh vật nhỏ bé nhút nhát này toát ra mùi hăng khi bị đe dọa. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Woodland creatures such as foxes and owls are increasingly common in towns. Các sinh vật trong rừng như cáo và cú ngày càng phổ biến ở các thị trấn. |
Các sinh vật trong rừng như cáo và cú ngày càng phổ biến ở các thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
a strange creature from another planet một sinh vật lạ đến từ hành tinh khác |
một sinh vật lạ đến từ hành tinh khác | Lưu sổ câu |
| 43 |
the wild creatures of the forest sinh vật hoang dã của rừng |
sinh vật hoang dã của rừng | Lưu sổ câu |
| 44 |
Goblins and other dangerous creatures lurked inside the cave. Yêu tinh và những sinh vật nguy hiểm khác ẩn nấp bên trong hang động. |
Yêu tinh và những sinh vật nguy hiểm khác ẩn nấp bên trong hang động. | Lưu sổ câu |
| 45 |
She was a sociable creature; she liked people. Cô ấy là một sinh vật hòa đồng; cô ấy thích mọi người. |
Cô ấy là một sinh vật hòa đồng; cô ấy thích mọi người. | Lưu sổ câu |
| 46 |
a complex/unhappy creature một sinh vật phức tạp / bất hạnh |
một sinh vật phức tạp / bất hạnh | Lưu sổ câu |
| 47 |
a poor/sad/charming creature một sinh vật đáng thương / buồn bã / quyến rũ |
một sinh vật đáng thương / buồn bã / quyến rũ | Lưu sổ câu |