Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cream là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cream trong tiếng Anh

cream /kriːm/
- (n) : kem

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cream: Kem, kem sữa

Cream là phần chất béo nổi lên trên bề mặt của sữa, hoặc là một loại thực phẩm chế biến từ sữa dùng trong món tráng miệng.

  • She added some cream to the coffee for a richer flavor. (Cô ấy thêm một chút kem vào cà phê để tăng hương vị.)
  • We need to buy some cream for the cake frosting. (Chúng ta cần mua một ít kem để làm lớp phủ bánh.)
  • Ice cream is my favorite dessert in the summer. (Kem là món tráng miệng yêu thích của tôi vào mùa hè.)

Bảng biến thể từ "cream"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cream
Phiên âm: /kriːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kem Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thực phẩm dạng sệt làm từ sữa I like to put cream in my coffee.
Tôi thích cho kem vào cà phê.
2 Từ: creamy
Phiên âm: /ˈkriːmi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mịn như kem Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả kết cấu mịn, mềm hoặc giàu chất béo The sauce is creamy and delicious.
Nước sốt mịn và ngon.

Từ đồng nghĩa "cream"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cream"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The cat shut its eyes while it steals cream.

Con mèo nhắm mắt trong khi nó ăn trộm kem.

Lưu sổ câu

2

Proverbs are the cream of a nation's thought.

Tục ngữ là chất kem của tư tưởng dân tộc.

Lưu sổ câu

3

Ice cream is popular among children.

Kem được trẻ em ưa chuộng.

Lưu sổ câu

4

I bought a brick of ice cream for Jimmy.

Tôi mua một viên kem cho Jimmy.

Lưu sổ câu

5

She skimmed the milk of its cream.

Cô hớt phần sữa của kem.

Lưu sổ câu

6

She ladled cream over her pudding.

Cô ấy múc kem lên bánh pudding của mình.

Lưu sổ câu

7

We smeared cream on our faces/smeared our faceswith cream.

Chúng tôi bôi kem lên mặt / bôi kem lên mặt.

Lưu sổ câu

8

Our skin cream contains only natural ingredients.

Kem dưỡng da của chúng tôi chỉ chứa các thành phần tự nhiên.

Lưu sổ câu

9

He dolloped whipped cream over the bread.

Anh ấy phết kem tươi lên bánh mì.

Lưu sổ câu

10

What flavor of ice cream do you like?

Bạn thích vị kem nào?

Lưu sổ câu

11

Please put cream in her coffee.

Hãy cho kem vào cà phê của cô ấy.

Lưu sổ câu

12

Butter is made from cream.

Bơ được làm từ kem.

Lưu sổ câu

13

She scooped ice cream into their bowls.

Cô múc kem vào bát của họ.

Lưu sổ câu

14

We ate a tub of ice cream.

Chúng tôi đã ăn một bồn kem.

Lưu sổ câu

15

Would you like milk or cream in your coffee?

Bạn muốn sữa hoặc kem trong cà phê của bạn?

Lưu sổ câu

16

After dinner, we had ice cream for dessert.

Sau bữa tối, chúng tôi ăn kem để tráng miệng.

Lưu sổ câu

17

This dish is delicious with cream.

Món này ăn với kem rất ngon.

Lưu sổ câu

18

Rub the cream in with a circular motion.

Xoa kem theo chuyển động tròn.

Lưu sổ câu

19

Strawberries and cream complement each other perfectly.

Dâu tây và kem bổ sung cho nhau một cách hoàn hảo.

Lưu sổ câu

20

He topped the cake with whipped cream.

Anh ấy phủ kem tươi lên trên chiếc bánh.

Lưu sổ câu

21

All exposed skin should be covered with protective cream.

Tất cả các vùng da tiếp xúc nên được phủ bằng kem bảo vệ.

Lưu sổ câu

22

They had cake and ice cream at the party.

Họ có bánh và kem trong bữa tiệc.

Lưu sổ câu

23

Do you like cream in your coffee?

Bạn có thích kem trong cà phê của bạn?

Lưu sổ câu

24

With cream and sugar, please.

Làm ơn với kem và đường.

Lưu sổ câu

25

Are there any takers for my home-made ice cream?

Có bất kỳ người đánh giá nào cho món kem nhà làm của tôi không?

Lưu sổ câu

26

The cream contains vitamin A to nourish the skin.

Kem có chứa vitamin A giúp nuôi dưỡng làn da.

Lưu sổ câu

27

This cream should help to relieve the pain.

Kem này sẽ giúp giảm đau.

Lưu sổ câu

28

I'll get you some ice cream.

Tôi sẽ lấy cho bạn một ít kem.

Lưu sổ câu

29

The farmer churned the cream to butter.

Người nông dân khuấy kem thành bơ.

Lưu sổ câu

30

There are more ways of killing a cat than choking it with cream.

Có nhiều cách giết mèo hơn là dùng kem làm nghẹt thở.

Lưu sổ câu

31

We had strawberries and cream for dessert.

Chúng tôi có dâu tây và kem để tráng miệng.

Lưu sổ câu

32

whipped cream

kem tươi

Lưu sổ câu

33

a dollop of fresh cream

một hộp kem tươi

Lưu sổ câu

34

scones with cream and jam

bánh nướng nhân kem và mứt

Lưu sổ câu

35

I asked for two coffees with cream.

Tôi yêu cầu hai loại cà phê với kem.

Lưu sổ câu

36

Would you like milk or cream in your coffee?

Bạn muốn sữa hoặc kem trong cà phê của bạn?

Lưu sổ câu

37

cream cakes (= containing cream)

bánh kem (= có kem)

Lưu sổ câu

38

a chocolate/peppermint cream

kem sô cô la / bạc hà

Lưu sổ câu

39

moisturizing cream

kem dưỡng ẩm

Lưu sổ câu

40

Put a little antiseptic cream on the grazed skin.

Bôi một ít kem sát trùng lên vùng da bị trầy xước.

Lưu sổ câu

41

a topical antibiotic cream

một loại kem kháng sinh tại chỗ

Lưu sổ câu

42

anti-wrinkle/anti-ageing cream

kem chống nhăn / chống lão hóa

Lưu sổ câu

43

a cream cleaner

chất tẩy rửa kem

Lưu sổ câu

44

Do you have this blouse in cream?

Bạn có chiếc áo cánh màu kem này không?

Lưu sổ câu

45

an eye-catching outfit of cream and black

một bộ trang phục bắt mắt với màu kem và đen

Lưu sổ câu

46

a warm yellow shade of cream

một màu vàng ấm của kem

Lưu sổ câu

47

the cream of New York society

kem của xã hội New York

Lưu sổ câu

48

the cream of the crop of this season’s movies

màu kem của phim mùa này

Lưu sổ câu

49

She looked like a cat that’s got the cream. She was almost purring with pleasure.

Cô ấy trông giống như một con mèo được bôi kem. Cô ấy gần như rên rỉ vì sung sướng.

Lưu sổ câu

50

She piled great dollops of cream onto her apple pie.

Cô ấy đổ những viên kem xinh xắn lên chiếc bánh táo của mình.

Lưu sổ câu

51

This cream's gone off!

Loại kem này hết sạch!

Lưu sổ câu

52

Whisk the cream and icing sugar together.

Đánh bông kem và đường đóng băng với nhau.

Lưu sổ câu

53

This cream's gone off!

Loại kem này hết sạch!

Lưu sổ câu