Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

crazy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ crazy trong tiếng Anh

crazy /ˈkreɪzi/
- (adj) : điên, mất trí

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

crazy: Điên, kỳ quái

Crazy là một cách nói mô tả điều gì đó cực kỳ kỳ lạ, mất kiểm soát hoặc không hợp lý.

  • That was a crazy idea, but it worked in the end! (Đó là một ý tưởng điên rồ, nhưng cuối cùng nó đã thành công!)
  • He's crazy about basketball and plays every day. (Anh ấy mê bóng rổ và chơi mỗi ngày.)
  • The weather has been crazy lately, with rain one minute and sun the next. (Thời tiết gần đây thật kỳ quái, có lúc mưa, có lúc nắng.)

Bảng biến thể từ "crazy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: crazy
Phiên âm: /ˈkreɪzi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Điên, ngớ ngẩn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc hành động phi lý, lập dị He has a crazy idea for a new business.
Anh ấy có một ý tưởng điên rồ cho doanh nghiệp mới.
2 Từ: crazily
Phiên âm: /ˈkreɪzɪli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách điên rồ Ngữ cảnh: Dùng khi hành động được thực hiện theo cách lập dị hoặc phi lý She danced crazily at the party.
Cô ấy nhảy một cách điên rồ tại bữa tiệc.
3 Từ: craziness
Phiên âm: /ˈkreɪzinəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự điên rồ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tính chất hoặc trạng thái lập dị, phi lý The craziness of the plan surprised everyone.
Sự điên rồ của kế hoạch khiến mọi người ngạc nhiên.

Từ đồng nghĩa "crazy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "crazy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

To a crazy ship all winds are contrary.

Đối với một con tàu điên, tất cả gió đều trái ngược.

Lưu sổ câu

2

It is a crazy idea.

Đó là một ý tưởng điên rồ.

Lưu sổ câu

3

It was unreal. Like some crazy childhood nightmare.

Nó là không thực. Giống như một cơn ác mộng thời thơ ấu điên rồ nào đó.

Lưu sổ câu

4

I love him most crazy with a bang.

Tôi yêu anh ấy điên cuồng nhất với một tiếng nổ.

Lưu sổ câu

5

The neighbours must think we're crazy.

Những người hàng xóm phải nghĩ rằng chúng tôi bị điên.

Lưu sổ câu

6

He's crazy; he ought to be locked up.

Anh ta điên rồi; anh ta nên bị nhốt.

Lưu sổ câu

7

Love makes people brave and crazy.

Tình yêu khiến con người ta trở nên dũng cảm và điên cuồng.

Lưu sổ câu

8

The driver grunted, convinced that Michael was crazy.

Người lái xe càu nhàu, tin rằng Michael bị điên.

Lưu sổ câu

9

You're crazy to go out in this weather.

Bạn thật điên rồ khi đi ra ngoài trong thời tiết này.

Lưu sổ câu

10

Are you crazy? We could get killed doing that.

Bạn điên à? Chúng tôi có thể bị giết khi làm điều đó.

Lưu sổ câu

11

I'd go crazy if I lived here.

Tôi sẽ phát điên nếu tôi sống ở đây.

Lưu sổ câu

12

He's crazy to drive his car so fast.

Anh ấy thật điên rồ khi lái xe quá nhanh.

Lưu sổ câu

13

Be crazy if you love.If you don't.then be strong.

Hãy trở nên điên cuồng nếu bạn yêu, nếu không, hãy mạnh mẽ lên.

Lưu sổ câu

14

He is crazy about Crazy English.

Anh ấy phát cuồng vì Crazy English.

Lưu sổ câu

15

Are you insane crazy out of your mind?

Bạn có điên mất trí không?

Lưu sổ câu

16

She must be crazy to lend him money.

Cô ấy phải thật điên rồ khi cho anh ta vay tiền.

Lưu sổ câu

17

Youth is too short to be anything but crazy.

Tuổi trẻ quá ngắn để trở thành bất cứ thứ gì ngoài điên rồ.

Lưu sổ câu

18

Both my sons are crazy about old motorbikes.

Cả hai con trai tôi đều mê mẩn những chiếc xe máy cũ.

Lưu sổ câu

19

I'm crazy about Tom.

Tôi phát điên vì Tom.

Lưu sổ câu

20

I know it sounds crazy but it just might work.

Tôi biết điều đó nghe có vẻ điên rồ nhưng nó có thể hoạt động.

Lưu sổ câu

21

I'm crazy for you.

Tôi phát điên vì bạn.

Lưu sổ câu

22

She's crazy about dancing.

Cô ấy cuồng khiêu vũ.

Lưu sổ câu

23

It drives me crazy.

Nó làm tôi điên.

Lưu sổ câu

24

The only way you could meet my crazy was by doing something crazy yourself.

Cách duy nhất bạn có thể gặp phải sự điên rồ của tôi là tự mình làm điều gì đó điên rồ.

Lưu sổ câu

25

Who is willing to accompany me crazy,crazy all over the world are touched.

Ai sẵn sàng đồng hành cùng tôi điên, điên trên toàn thế giới được cảm động.

Lưu sổ câu

26

What a crazy idea!

Thật là một ý tưởng điên rồ!

Lưu sổ câu

27

It's a crazy idea.

Đó là một ý tưởng điên rồ.

Lưu sổ câu

28

My mother-in-law has been staying with us this past week and she's driving me crazy.

Mẹ chồng tôi đã ở với chúng tôi tuần qua và bà ấy khiến tôi phát điên.

Lưu sổ câu

29

In the heart of a grave, a smile will become desolate, a person crazy.

Trong lòng mộ, một nụ cười sẽ trở nên hoang tàn, một người điên cuồng.

Lưu sổ câu

30

If you want my opinion, I think you'd be crazy not to accept.

Nếu bạn muốn ý kiến của tôi, tôi nghĩ bạn thật điên rồ khi không chấp nhận.

Lưu sổ câu

31

I'd never do anything like that. That's just crazy.

Tôi sẽ không bao giờ làm bất cứ điều gì như vậy. Điều đó thật điên rồ.

Lưu sổ câu

32

What a crazy idea!

Thật là một ý tưởng điên rồ!

Lưu sổ câu

33

‘Love makes you do crazy things,’ she said.

"Tình yêu khiến bạn làm những điều điên rồ", cô nói.

Lưu sổ câu

34

I know it sounds crazy but it just might work.

Tôi biết điều đó nghe có vẻ điên rồ nhưng nó có thể hoạt động.

Lưu sổ câu

35

She must be crazy to lend him money.

Cô ấy phải điên khi cho anh ta vay tiền.

Lưu sổ câu

36

It's crazy to think he'll ever change.

Thật điên rồ khi nghĩ rằng anh ấy sẽ thay đổi.

Lưu sổ câu

37

Doesn't it make you crazy when people don't reply to your emails?

Bạn có phát điên không khi mọi người không trả lời email của bạn?

Lưu sổ câu

38

That noise is driving me crazy.

Tiếng ồn đó làm tôi phát điên.

Lưu sổ câu

39

Marie says he went crazy, and smashed the room up.

Marie nói rằng anh ta đã phát điên và đập phá căn phòng.

Lưu sổ câu

40

The crowd went crazy when the band came on stage.

Đám đông phát cuồng khi ban nhạc bước lên sân khấu.

Lưu sổ câu

41

You're so beautiful you're driving me crazy.

Bạn thật xinh đẹp, bạn đang làm tôi phát điên.

Lưu sổ câu

42

Rick is crazy about football.

Rick phát cuồng vì bóng đá.

Lưu sổ câu

43

He's football-crazy.

Anh ấy cuồng bóng đá.

Lưu sổ câu

44

I'm not crazy about Chinese food (= I don't like it very much).

Tôi không cuồng đồ ăn Trung Quốc (= Tôi không thích món này cho lắm).

Lưu sổ câu

45

I've been crazy about him since the first time I saw him.

Tôi đã phát cuồng vì anh ấy kể từ lần đầu tiên tôi nhìn thấy anh ấy.

Lưu sổ câu

46

I'd go crazy if I lived here.

Tôi sẽ phát điên nếu tôi sống ở đây.

Lưu sổ câu

47

She was driven half-crazy by the thought of him in prison.

Cô ấy đã trở nên nửa điên dại khi nghĩ đến anh ta trong tù.

Lưu sổ câu

48

We worked like crazy to get it done on time.

Chúng tôi đã làm việc như điên để hoàn thành công việc đúng hạn.

Lưu sổ câu

49

A crazy old woman rented the upstairs room.

Một bà già điên thuê căn phòng trên lầu.

Lưu sổ câu

50

Do you think I'm crazy?

Bạn nghĩ tôi điên à?

Lưu sổ câu

51

Things got crazy for a while.

Mọi thứ trở nên điên cuồng trong một thời gian.

Lưu sổ câu

52

He went crazy at me for letting the dog out.

Anh ấy phát điên với tôi vì đã để con chó ra ngoài.

Lưu sổ câu

53

The kids would answer back, and that drove her crazy.

Những đứa trẻ sẽ trả lời lại, và điều đó khiến cô ấy phát điên.

Lưu sổ câu

54

The group's performance always drives the audience crazy.

Màn trình diễn của nhóm luôn khiến khán giả phát cuồng.

Lưu sổ câu

55

We were crazy with excitement.

Chúng tôi đã phát điên vì phấn khích.

Lưu sổ câu

56

Do you think I'm crazy?

Bạn nghĩ tôi điên à?

Lưu sổ câu

57

The group's performance always drives the audience crazy.

Màn trình diễn của nhóm luôn khiến khán giả phát cuồng.

Lưu sổ câu

58

That noise is driving me nuts!

Tiếng ồn đó khiến tôi phát điên!

Lưu sổ câu

59

You guys are nuts!

Các người thật điên rồ!

Lưu sổ câu

60

Her mum’s completely batty.

Mẹ cô ấy hoàn toàn thất bại.

Lưu sổ câu