crazy: Điên, kỳ quái
Crazy là một cách nói mô tả điều gì đó cực kỳ kỳ lạ, mất kiểm soát hoặc không hợp lý.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
crazy
|
Phiên âm: /ˈkreɪzi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Điên, ngớ ngẩn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc hành động phi lý, lập dị |
He has a crazy idea for a new business. |
Anh ấy có một ý tưởng điên rồ cho doanh nghiệp mới. |
| 2 |
Từ:
crazily
|
Phiên âm: /ˈkreɪzɪli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách điên rồ | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động được thực hiện theo cách lập dị hoặc phi lý |
She danced crazily at the party. |
Cô ấy nhảy một cách điên rồ tại bữa tiệc. |
| 3 |
Từ:
craziness
|
Phiên âm: /ˈkreɪzinəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự điên rồ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tính chất hoặc trạng thái lập dị, phi lý |
The craziness of the plan surprised everyone. |
Sự điên rồ của kế hoạch khiến mọi người ngạc nhiên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
To a crazy ship all winds are contrary. Đối với một con tàu điên, tất cả gió đều trái ngược. |
Đối với một con tàu điên, tất cả gió đều trái ngược. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It is a crazy idea. Đó là một ý tưởng điên rồ. |
Đó là một ý tưởng điên rồ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It was unreal. Like some crazy childhood nightmare. Nó là không thực. Giống như một cơn ác mộng thời thơ ấu điên rồ nào đó. |
Nó là không thực. Giống như một cơn ác mộng thời thơ ấu điên rồ nào đó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I love him most crazy with a bang. Tôi yêu anh ấy điên cuồng nhất với một tiếng nổ. |
Tôi yêu anh ấy điên cuồng nhất với một tiếng nổ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The neighbours must think we're crazy. Những người hàng xóm phải nghĩ rằng chúng tôi bị điên. |
Những người hàng xóm phải nghĩ rằng chúng tôi bị điên. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He's crazy; he ought to be locked up. Anh ta điên rồi; anh ta nên bị nhốt. |
Anh ta điên rồi; anh ta nên bị nhốt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Love makes people brave and crazy. Tình yêu khiến con người ta trở nên dũng cảm và điên cuồng. |
Tình yêu khiến con người ta trở nên dũng cảm và điên cuồng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The driver grunted, convinced that Michael was crazy. Người lái xe càu nhàu, tin rằng Michael bị điên. |
Người lái xe càu nhàu, tin rằng Michael bị điên. | Lưu sổ câu |
| 9 |
You're crazy to go out in this weather. Bạn thật điên rồ khi đi ra ngoài trong thời tiết này. |
Bạn thật điên rồ khi đi ra ngoài trong thời tiết này. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Are you crazy? We could get killed doing that. Bạn điên à? Chúng tôi có thể bị giết khi làm điều đó. |
Bạn điên à? Chúng tôi có thể bị giết khi làm điều đó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I'd go crazy if I lived here. Tôi sẽ phát điên nếu tôi sống ở đây. |
Tôi sẽ phát điên nếu tôi sống ở đây. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He's crazy to drive his car so fast. Anh ấy thật điên rồ khi lái xe quá nhanh. |
Anh ấy thật điên rồ khi lái xe quá nhanh. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Be crazy if you love.If you don't.then be strong. Hãy trở nên điên cuồng nếu bạn yêu, nếu không, hãy mạnh mẽ lên. |
Hãy trở nên điên cuồng nếu bạn yêu, nếu không, hãy mạnh mẽ lên. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He is crazy about Crazy English. Anh ấy phát cuồng vì Crazy English. |
Anh ấy phát cuồng vì Crazy English. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Are you insane crazy out of your mind? Bạn có điên mất trí không? |
Bạn có điên mất trí không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
She must be crazy to lend him money. Cô ấy phải thật điên rồ khi cho anh ta vay tiền. |
Cô ấy phải thật điên rồ khi cho anh ta vay tiền. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Youth is too short to be anything but crazy. Tuổi trẻ quá ngắn để trở thành bất cứ thứ gì ngoài điên rồ. |
Tuổi trẻ quá ngắn để trở thành bất cứ thứ gì ngoài điên rồ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Both my sons are crazy about old motorbikes. Cả hai con trai tôi đều mê mẩn những chiếc xe máy cũ. |
Cả hai con trai tôi đều mê mẩn những chiếc xe máy cũ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I'm crazy about Tom. Tôi phát điên vì Tom. |
Tôi phát điên vì Tom. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I know it sounds crazy but it just might work. Tôi biết điều đó nghe có vẻ điên rồ nhưng nó có thể hoạt động. |
Tôi biết điều đó nghe có vẻ điên rồ nhưng nó có thể hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I'm crazy for you. Tôi phát điên vì bạn. |
Tôi phát điên vì bạn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She's crazy about dancing. Cô ấy cuồng khiêu vũ. |
Cô ấy cuồng khiêu vũ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It drives me crazy. Nó làm tôi điên. |
Nó làm tôi điên. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The only way you could meet my crazy was by doing something crazy yourself. Cách duy nhất bạn có thể gặp phải sự điên rồ của tôi là tự mình làm điều gì đó điên rồ. |
Cách duy nhất bạn có thể gặp phải sự điên rồ của tôi là tự mình làm điều gì đó điên rồ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Who is willing to accompany me crazy,crazy all over the world are touched. Ai sẵn sàng đồng hành cùng tôi điên, điên trên toàn thế giới được cảm động. |
Ai sẵn sàng đồng hành cùng tôi điên, điên trên toàn thế giới được cảm động. | Lưu sổ câu |
| 26 |
What a crazy idea! Thật là một ý tưởng điên rồ! |
Thật là một ý tưởng điên rồ! | Lưu sổ câu |
| 27 |
It's a crazy idea. Đó là một ý tưởng điên rồ. |
Đó là một ý tưởng điên rồ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
My mother-in-law has been staying with us this past week and she's driving me crazy. Mẹ chồng tôi đã ở với chúng tôi tuần qua và bà ấy khiến tôi phát điên. |
Mẹ chồng tôi đã ở với chúng tôi tuần qua và bà ấy khiến tôi phát điên. | Lưu sổ câu |
| 29 |
In the heart of a grave, a smile will become desolate, a person crazy. Trong lòng mộ, một nụ cười sẽ trở nên hoang tàn, một người điên cuồng. |
Trong lòng mộ, một nụ cười sẽ trở nên hoang tàn, một người điên cuồng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
If you want my opinion, I think you'd be crazy not to accept. Nếu bạn muốn ý kiến của tôi, tôi nghĩ bạn thật điên rồ khi không chấp nhận. |
Nếu bạn muốn ý kiến của tôi, tôi nghĩ bạn thật điên rồ khi không chấp nhận. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I'd never do anything like that. That's just crazy. Tôi sẽ không bao giờ làm bất cứ điều gì như vậy. Điều đó thật điên rồ. |
Tôi sẽ không bao giờ làm bất cứ điều gì như vậy. Điều đó thật điên rồ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
What a crazy idea! Thật là một ý tưởng điên rồ! |
Thật là một ý tưởng điên rồ! | Lưu sổ câu |
| 33 |
‘Love makes you do crazy things,’ she said. "Tình yêu khiến bạn làm những điều điên rồ", cô nói. |
"Tình yêu khiến bạn làm những điều điên rồ", cô nói. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I know it sounds crazy but it just might work. Tôi biết điều đó nghe có vẻ điên rồ nhưng nó có thể hoạt động. |
Tôi biết điều đó nghe có vẻ điên rồ nhưng nó có thể hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She must be crazy to lend him money. Cô ấy phải điên khi cho anh ta vay tiền. |
Cô ấy phải điên khi cho anh ta vay tiền. | Lưu sổ câu |
| 36 |
It's crazy to think he'll ever change. Thật điên rồ khi nghĩ rằng anh ấy sẽ thay đổi. |
Thật điên rồ khi nghĩ rằng anh ấy sẽ thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Doesn't it make you crazy when people don't reply to your emails? Bạn có phát điên không khi mọi người không trả lời email của bạn? |
Bạn có phát điên không khi mọi người không trả lời email của bạn? | Lưu sổ câu |
| 38 |
That noise is driving me crazy. Tiếng ồn đó làm tôi phát điên. |
Tiếng ồn đó làm tôi phát điên. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Marie says he went crazy, and smashed the room up. Marie nói rằng anh ta đã phát điên và đập phá căn phòng. |
Marie nói rằng anh ta đã phát điên và đập phá căn phòng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The crowd went crazy when the band came on stage. Đám đông phát cuồng khi ban nhạc bước lên sân khấu. |
Đám đông phát cuồng khi ban nhạc bước lên sân khấu. | Lưu sổ câu |
| 41 |
You're so beautiful you're driving me crazy. Bạn thật xinh đẹp, bạn đang làm tôi phát điên. |
Bạn thật xinh đẹp, bạn đang làm tôi phát điên. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Rick is crazy about football. Rick phát cuồng vì bóng đá. |
Rick phát cuồng vì bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He's football-crazy. Anh ấy cuồng bóng đá. |
Anh ấy cuồng bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I'm not crazy about Chinese food (= I don't like it very much). Tôi không cuồng đồ ăn Trung Quốc (= Tôi không thích món này cho lắm). |
Tôi không cuồng đồ ăn Trung Quốc (= Tôi không thích món này cho lắm). | Lưu sổ câu |
| 45 |
I've been crazy about him since the first time I saw him. Tôi đã phát cuồng vì anh ấy kể từ lần đầu tiên tôi nhìn thấy anh ấy. |
Tôi đã phát cuồng vì anh ấy kể từ lần đầu tiên tôi nhìn thấy anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I'd go crazy if I lived here. Tôi sẽ phát điên nếu tôi sống ở đây. |
Tôi sẽ phát điên nếu tôi sống ở đây. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She was driven half-crazy by the thought of him in prison. Cô ấy đã trở nên nửa điên dại khi nghĩ đến anh ta trong tù. |
Cô ấy đã trở nên nửa điên dại khi nghĩ đến anh ta trong tù. | Lưu sổ câu |
| 48 |
We worked like crazy to get it done on time. Chúng tôi đã làm việc như điên để hoàn thành công việc đúng hạn. |
Chúng tôi đã làm việc như điên để hoàn thành công việc đúng hạn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
A crazy old woman rented the upstairs room. Một bà già điên thuê căn phòng trên lầu. |
Một bà già điên thuê căn phòng trên lầu. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Do you think I'm crazy? Bạn nghĩ tôi điên à? |
Bạn nghĩ tôi điên à? | Lưu sổ câu |
| 51 |
Things got crazy for a while. Mọi thứ trở nên điên cuồng trong một thời gian. |
Mọi thứ trở nên điên cuồng trong một thời gian. | Lưu sổ câu |
| 52 |
He went crazy at me for letting the dog out. Anh ấy phát điên với tôi vì đã để con chó ra ngoài. |
Anh ấy phát điên với tôi vì đã để con chó ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The kids would answer back, and that drove her crazy. Những đứa trẻ sẽ trả lời lại, và điều đó khiến cô ấy phát điên. |
Những đứa trẻ sẽ trả lời lại, và điều đó khiến cô ấy phát điên. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The group's performance always drives the audience crazy. Màn trình diễn của nhóm luôn khiến khán giả phát cuồng. |
Màn trình diễn của nhóm luôn khiến khán giả phát cuồng. | Lưu sổ câu |
| 55 |
We were crazy with excitement. Chúng tôi đã phát điên vì phấn khích. |
Chúng tôi đã phát điên vì phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Do you think I'm crazy? Bạn nghĩ tôi điên à? |
Bạn nghĩ tôi điên à? | Lưu sổ câu |
| 57 |
The group's performance always drives the audience crazy. Màn trình diễn của nhóm luôn khiến khán giả phát cuồng. |
Màn trình diễn của nhóm luôn khiến khán giả phát cuồng. | Lưu sổ câu |
| 58 |
That noise is driving me nuts! Tiếng ồn đó khiến tôi phát điên! |
Tiếng ồn đó khiến tôi phát điên! | Lưu sổ câu |
| 59 |
You guys are nuts! Các người thật điên rồ! |
Các người thật điên rồ! | Lưu sổ câu |
| 60 |
Her mum’s completely batty. Mẹ cô ấy hoàn toàn thất bại. |
Mẹ cô ấy hoàn toàn thất bại. | Lưu sổ câu |