Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

crash là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ crash trong tiếng Anh

crash /kræʃ/
- (n) (v) : vải thô; sự rơi (máy bay), sự phá sản, sụp đổ; phá tan tành, phá vụn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

crash: Va chạm, tai nạn

Crash là một sự va chạm mạnh mẽ hoặc tai nạn, đặc biệt là liên quan đến phương tiện giao thông hoặc máy móc.

  • The car crashed into a tree during the storm. (Chiếc xe đâm vào một cái cây trong cơn bão.)
  • He was injured in a plane crash last week. (Anh ấy bị thương trong một vụ tai nạn máy bay vào tuần trước.)
  • The computer crashed when I tried to open too many applications at once. (Máy tính của tôi bị sập khi tôi cố gắng mở quá nhiều ứng dụng cùng lúc.)

Bảng biến thể từ "crash"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: crash
Phiên âm: /kræʃ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Va chạm, đâm sầm Ngữ cảnh: Dùng khi vật thể đột ngột va vào vật khác The car crashed into a tree.
Xe hơi đâm vào cây.
2 Từ: crash
Phiên âm: /kræʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tai nạn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự va chạm hoặc tai nạn There was a crash on the highway.
Có một vụ tai nạn trên đường cao tốc.
3 Từ: crashing
Phiên âm: /ˈkræʃɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang va chạm Ngữ cảnh: Dùng khi hành động va chạm đang diễn ra The plane was crashing into the mountains.
Máy bay đang lao vào núi.

Từ đồng nghĩa "crash"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "crash"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The crash of the whole solar and stellar systems could only kill you once.

Sự sụp đổ của toàn bộ hệ thống sao và mặt trời chỉ có thể giết bạn một lần.

Lưu sổ câu

2

Griffiths is the sole survivor of the crash.

Griffiths là người duy nhất sống sót sau vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

3

The lamp post got bent in the crash.

Cột đèn bị cong khi va chạm.

Lưu sổ câu

4

I just want to crash out on the sofa.

Tôi chỉ muốn ngã ra ghế sofa.

Lưu sổ câu

5

Ten people were killed in the train crash.

Mười người đã thiệt mạng trong vụ đâm tàu.

Lưu sổ câu

6

At least ten people were killed in the crash.

Ít nhất mười người thiệt mạng trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

7

There was a loud crash offstage.

Có một vụ va chạm lớn ở ngoài sân khấu.

Lưu sổ câu

8

Her parents were killed in a plane crash.

Cha mẹ cô đã thiệt mạng trong một vụ tai nạn máy bay.

Lưu sổ câu

9

The crash victim is now on a life-support machine.

Nạn nhân vụ tai nạn hiện đã được đặt trên một chiếc máy hỗ trợ sự sống.

Lưu sổ câu

10

She suffered only minor grazes in the crash.

Cô chỉ bị sượt nhẹ trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

11

He was killed in the air crash.

Anh ta đã thiệt mạng trong vụ rơi máy bay.

Lưu sổ câu

12

He suffered awful injuries in the crash.

Anh ấy bị thương nặng trong vụ va chạm.

Lưu sổ câu

13

Survivors of the crash were rescued by helicopter.

Những người sống sót sau vụ tai nạn đã được giải cứu bằng trực thăng.

Lưu sổ câu

14

He took a crash course in Italian.

Anh ấy đã tham gia một khóa học về tai nạn bằng tiếng Ý.

Lưu sổ câu

15

The poor weather was partly responsible for the crash.

Thời tiết xấu là nguyên nhân một phần gây ra vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

16

Her father died tragically in a car crash.

Cha cô chết thảm trong một vụ tai nạn ô tô.

Lưu sổ câu

17

He developed a split personality after the crash.

Anh ấy đã phát triển một nhân cách chia rẽ sau vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

18

The crash happened in thick fog.

Vụ tai nạn xảy ra trong sương mù dày đặc.

Lưu sổ câu

19

Moments later , I heard a terrible crash.

Một lúc sau, tôi nghe thấy một tiếng va chạm khủng khiếp.

Lưu sổ câu

20

The tree fell with a great crash.

Cây đổ với một tai nạn lớn.

Lưu sổ câu

21

Three people were killed in the crash.

Ba người thiệt mạng trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

22

Her legs were partly paralysed in the crash.

Đôi chân của cô đã bị liệt một phần trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

23

The plane was completely burnt out after the crash.

Máy bay bị cháy rụi hoàn toàn sau vụ va chạm.

Lưu sổ câu

24

Suddenly there was a great crash of thunder.

Đột nhiên có một tiếng sấm vang dội.

Lưu sổ câu

25

I did a 15-week crash course in typing.

Tôi đã thực hiện một khóa học 15 tuần về đánh máy.

Lưu sổ câu

26

The plane crash bereaved her of her busband.

Vụ tai nạn máy bay đã cứu cô ấy về băng đảng của cô ấy.

Lưu sổ câu

27

She was fatally wounded in a car crash.

Cô ấy đã bị tử vong trong một vụ va chạm xe hơi.

Lưu sổ câu

28

The impact of the crash reduced the car to a third of its original length.

Tác động của vụ va chạm đã làm chiếc xe giảm đi một phần ba chiều dài ban đầu.

Lưu sổ câu

29

Victims of the crash will be compensated for their injuries.

Nạn nhân của vụ va chạm sẽ được bồi thường thương tật.

Lưu sổ câu

30

a car/plane crash

một vụ tai nạn ô tô / máy bay

Lưu sổ câu

31

A man has been arrested in connection with a fatal crash on the M4 motorway.

Một người đàn ông đã bị bắt vì một vụ tai nạn chết người trên đường cao tốc M4.

Lưu sổ câu

32

It is not clear what caused the crash.

Không rõ nguyên nhân gây ra vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

33

A girl was killed yesterday in a crash involving a stolen car.

Một cô gái đã thiệt mạng ngày hôm qua trong một vụ tai nạn liên quan đến một chiếc xe bị đánh cắp.

Lưu sổ câu

34

people died in the train crash.

người chết trong vụ đâm tàu.

Lưu sổ câu

35

There were no other vehicles involved in the crash.

Không có phương tiện nào khác liên quan đến vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

36

Mechanical failures were to blame for the crash of the helicopter.

Các lỗi cơ học được cho là nguyên nhân dẫn đến sự cố máy bay trực thăng.

Lưu sổ câu

37

The tree fell with a great crash.

Cây đổ do một vụ tai nạn lớn.

Lưu sổ câu

38

The first distant crash of thunder shook the air.

Tiếng sấm sét ở xa đầu tiên làm rung chuyển không khí.

Lưu sổ câu

39

She heard the crash of shattering glass as the vehicles collided.

Cô ấy nghe thấy tiếng kính vỡ vụn khi các phương tiện va chạm.

Lưu sổ câu

40

Some economists have been predicting another crash for years.

Một số nhà kinh tế đã dự đoán một vụ tai nạn khác trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

41

the 2008 stock market crash

sự sụp đổ của thị trường chứng khoán năm 2008

Lưu sổ câu

42

the crash of 2008

vụ tai nạn năm 2008

Lưu sổ câu

43

a crash in share prices

giá cổ phiếu sụt giảm

Lưu sổ câu

44

Users won't lose important data if a hardware problem causes a crash.

Người dùng sẽ không mất dữ liệu quan trọng nếu sự cố phần cứng gây ra sự cố.

Lưu sổ câu

45

a computer crash

một sự cố máy tính

Lưu sổ câu

46

He had survived a plane crash.

Anh ấy đã sống sót sau một vụ tai nạn máy bay.

Lưu sổ câu

47

He had survived a spectacular crash in a truck race.

Anh ta đã sống sót sau một vụ va chạm ngoạn mục trong một cuộc đua xe tải.

Lưu sổ câu

48

He was killed in a train crash.

Anh ta thiệt mạng trong một vụ tai nạn xe lửa.

Lưu sổ câu

49

In thirty years of driving she had never had a crash.

Trong ba mươi năm lái xe, cô chưa bao giờ gặp tai nạn.

Lưu sổ câu

50

She swerved to avoid a crash.

Cô ấy đã đổi hướng để tránh một vụ va chạm.

Lưu sổ câu

51

The crash claimed three lives.

Vụ tai nạn cướp đi sinh mạng của 3 người.

Lưu sổ câu

52

a crash involving two cars and a bus

một vụ tai nạn liên quan đến hai chiếc xe hơi và một chiếc xe buýt

Lưu sổ câu

53

a fiery crash which killed the pilot

một vụ tai nạn bốc lửa khiến phi công thiệt mạng

Lưu sổ câu

54

a major air crash

một vụ tai nạn hàng không lớn

Lưu sổ câu

55

The bike hit the street and made a loud crash.

Chiếc xe đạp lao xuống đường và tạo ra một tiếng va chạm mạnh.

Lưu sổ câu

56

The plates fell to the floor with an almighty crash.

Những chiếc đĩa rơi xuống sàn với một vụ va chạm toàn năng.

Lưu sổ câu

57

There was a sickening crash as her head hit the ground.

Đã xảy ra một vụ tai nạn kinh hoàng khi đầu cô ấy chạm đất.

Lưu sổ câu

58

the crash of the waves

sự sụp đổ của sóng

Lưu sổ câu

59

34 people died in the train crash.

34 người chết trong vụ đâm xe lửa.

Lưu sổ câu

60

Users won't lose important data if a hardware problem causes a crash.

Người dùng sẽ không mất dữ liệu quan trọng nếu sự cố phần cứng gây ra sự cố.

Lưu sổ câu