Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

crack là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ crack trong tiếng Anh

crack /kræk/
- (n) (v) : cừ, xuất sắc; làm nứt, làm vỡ, nứt nẻ, rạn nứt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

crack: Vết nứt

Crack là một vết nứt hoặc vết vỡ trên bề mặt của vật liệu như kính, gỗ hoặc bê tông.

  • There is a crack in the wall that needs to be repaired. (Có một vết nứt trên tường cần được sửa chữa.)
  • He accidentally cracked the glass while cleaning it. (Anh ấy vô tình làm vỡ kính khi đang lau chùi.)
  • The earthquake caused cracks to appear on the roads. (Động đất đã gây ra những vết nứt trên các con đường.)

Bảng biến thể từ "crack"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: crack
Phiên âm: /kræk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nứt, vỡ Ngữ cảnh: Dùng khi vật thể bị hỏng, tạo ra vết nứt The glass cracked when it fell.
Cái cốc bị nứt khi rơi.
2 Từ: crack
Phiên âm: /kræk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vết nứt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vết nứt trên bề mặt There is a crack in the wall.
Có một vết nứt trên tường.
3 Từ: cracking
Phiên âm: /ˈkrækɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang nứt, vỡ Ngữ cảnh: Dùng khi hành động nứt vỡ đang diễn ra The ice is cracking under our feet.
Băng đang nứt dưới chân chúng tôi.

Từ đồng nghĩa "crack"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "crack"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He that would eat the kernel must crack the nut.

Người nào ăn hạt nhân thì phải làm nứt hạt.

Lưu sổ câu

2

He that will eat the nut must first crack the shell.

Người nào ăn quả hạch trước tiên phải làm nứt vỏ.

Lưu sổ câu

3

The drug is variously known as crack or freebase.

Thuốc có nhiều tên gọi khác nhau là crack hoặc freebase.

Lưu sổ câu

4

The code was difficult to crack.

Mã rất khó bẻ khóa.

Lưu sổ câu

5

I noticed a crack in the ceiling.

Tôi nhận thấy một vết nứt trên trần nhà.

Lưu sổ câu

6

There's a crack in this cup.

Có một vết nứt trong cốc này.

Lưu sổ câu

7

A fine crack ran up the wall.

Một vết nứt nhỏ chạy trên tường.

Lưu sổ câu

8

The X-ray showed a crack in one rib.

Ảnh chụp X-quang cho thấy một vết nứt ở một bên xương sườn.

Lưu sổ câu

9

The rain-water dripped through a crack on the ceiling.

Nước mưa chảy qua khe nứt trên trần nhà.

Lưu sổ câu

10

It is a tough nut for him to crack.

Nó là một thứ khó bẻ gãy đối với anh ta.

Lưu sổ câu

11

It is a hard nut for him to crack.

Nó là một điều khó bẻ gãy đối với anh ta.

Lưu sổ câu

12

We can crack nuts with nutcrackers.

Chúng ta có thể bẻ các loại hạt bằng nutcrackers.

Lưu sổ câu

13

He hammered the wedge into the crack in the stone.

Anh ta nện cái nêm vào vết nứt trên đá.

Lưu sổ câu

14

There's a crack in everything.That's how the light gets in.

Có một vết nứt trong mọi thứ. Đó là cách ánh sáng chiếu vào.

Lưu sổ câu

15

With that crack in it, the vase is worth practically nothing.

Với vết nứt đó, chiếc bình thực tế chẳng có giá trị gì.

Lưu sổ câu

16

You can squeak through a crack if your head could.

Bạn có thể phát ra tiếng kêu lách cách nếu đầu của bạn có thể.

Lưu sổ câu

17

Kathryn had seen him through a crack in the curtains.

Kathryn đã nhìn thấy anh ta qua một vết nứt trên rèm cửa.

Lưu sổ câu

18

It isn't the crack of doom.

Nó không phải là vết nứt của sự diệt vong.

Lưu sổ câu

19

I must fill that crack in the wall.

Tôi phải lấp đầy vết nứt trên tường. Senturedict.com

Lưu sổ câu

20

The door opened just a crack.

Cánh cửa mở ra chỉ là một khe nứt.

Lưu sổ câu

21

The government is determined to crack down on terrorism.

Chính phủ quyết tâm truy quét khủng bố.

Lưu sổ câu

22

He's a tough nut to crack.

Anh ta là một kẻ khó bẻ gãy.

Lưu sổ câu

23

She is a crack shot with a rifle.

Cô ấy là một người bắn nứt với một khẩu súng trường.

Lưu sổ câu

24

Don't pour hot water into the glass or it will crack.

Không đổ nước nóng vào ly, nếu không ly sẽ bị nứt.

Lưu sổ câu

25

For the first time her veneer of politeness began to crack.

Lần đầu tiên tôn chỉ lịch sự của cô bắt đầu rạn nứt.

Lưu sổ câu

26

On two occasions she had peeked at him through a crack in the wall.

Có hai lần cô đã nhìn trộm anh qua một vết nứt trên tường.

Lưu sổ câu

27

Don't put boiling water in the glass or it will crack.

Không cho nước sôi vào ly, nếu không ly sẽ bị nứt.

Lưu sổ câu

28

The pressure of the water caused the wall of the dam to crack.

Sức ép của nước khiến bức tường của con đập bị nứt.

Lưu sổ câu

29

The ice cracked as I stepped onto it.

Băng nứt khi tôi bước lên nó.

Lưu sổ câu

30

He has cracked a bone in his arm.

Anh ấy bị nứt xương ở cánh tay.

Lưu sổ câu

31

A chunk of the cliff had cracked off in a storm.

Một phần của vách đá đã nứt ra trong một cơn bão.

Lưu sổ câu

32

His face cracked into a smile.

Khuôn mặt anh ta nở một nụ cười.

Lưu sổ câu

33

to crack a nut

bẻ khóa

Lưu sổ câu

34

She cracked an egg into the pan.

Cô ấy đập một quả trứng vào chảo.

Lưu sổ câu

35

I cracked my head on the low ceiling.

Tôi gục đầu trên trần nhà thấp.

Lưu sổ câu

36

He cracked me on the head with a ruler.

Anh ta dùng thước bẻ vào đầu tôi.

Lưu sổ câu

37

A shot cracked across the ridge.

Một cú sút xuyên qua sườn núi.

Lưu sổ câu

38

He cracked his whip and galloped away.

Anh bẻ roi và phi nước đại.

Lưu sổ câu

39

In a voice cracking with emotion, he told us of his son's death.

Bằng một giọng nói vỡ òa vì xúc động, ông kể cho chúng tôi nghe về cái chết của con trai mình.

Lưu sổ câu

40

Things are terrible at work and people are cracking under the strain.

Mọi thứ thật tồi tệ tại nơi làm việc và mọi người đang rạn nứt dưới áp lực.

Lưu sổ câu

41

They questioned him for days before he cracked.

Họ tra hỏi anh ta trong nhiều ngày trước khi anh ta bẻ khóa.

Lưu sổ câu

42

The old institutions are cracking.

Các tổ chức cũ đang rạn nứt.

Lưu sổ câu

43

to crack the enemy’s code

bẻ khóa mã của kẻ thù

Lưu sổ câu

44

After a year in this job I think I've got it cracked!

Sau một năm làm công việc này, tôi nghĩ rằng tôi đã bẻ khóa được nó!

Lưu sổ câu

45

Police have cracked a major drugs ring.

Cảnh sát đã phá một ổ ma túy lớn.

Lưu sổ câu

46

This entertainer can crack wise with the best of them.

Người giải trí này có thể bẻ khóa khôn ngoan với những thứ tốt nhất trong số họ.

Lưu sổ câu

47

There's a lot to be done, so let's get cracking.

Còn rất nhiều việc phải làm, vì vậy hãy bắt đầu bẻ khóa.

Lưu sổ câu

48

He's not nearly such a good writer as he's cracked up to be.

Anh ấy gần như không phải là một nhà văn giỏi như anh ấy đã nói.

Lưu sổ câu

49

The dish had cracked quite badly.

Món ăn bị nứt khá nặng.

Lưu sổ câu

50

The leather/​mud/​paint/​plaster had cracked.

Da / bùn / sơn / thạch cao bị nứt.

Lưu sổ câu

51

He stood up suddenly, cracking his head on the low ceiling.

Anh đột ngột đứng dậy, gục đầu vào trần nhà thấp.

Lưu sổ câu

52

As I leapt up, I cracked my skull on a beam and passed out.

Khi tôi chồm lên, tôi đã đập vỡ hộp sọ của mình trên một thanh xà và bất tỉnh.

Lưu sổ câu

53

He is under a lot of pressure but is showing no signs of cracking.

Anh ấy phải chịu rất nhiều áp lực nhưng không có dấu hiệu rạn nứt.

Lưu sổ câu

54

The stresses of her job became too great and she finally cracked.

Những áp lực trong công việc của cô ấy trở nên quá lớn và cuối cùng cô ấy đã bị rạn nứt.

Lưu sổ câu

55

‘How's the investigation going?’ ‘I think we've cracked it.’

"Cuộc điều tra diễn ra như thế nào?" "Tôi nghĩ chúng tôi đã phá vỡ nó."

Lưu sổ câu

56

A team of experts finally cracked the code.

Một nhóm chuyên gia cuối cùng đã giải mã được.

Lưu sổ câu

57

We need some more solid evidence if we're going to crack the case.

Chúng tôi cần một số bằng chứng chắc chắn hơn nếu chúng tôi sẽ phá án.

Lưu sổ câu

58

‘How's the investigation going?’ ‘I think we've cracked it.’

"Cuộc điều tra diễn ra như thế nào?" "Tôi nghĩ rằng chúng tôi đã phá vỡ nó."

Lưu sổ câu

59

We need some more solid evidence if we're going to crack the case.

Chúng tôi cần một số bằng chứng chắc chắn hơn nếu chúng tôi sẽ phá án.

Lưu sổ câu