Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cow là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cow trong tiếng Anh

cow /kaʊ/
- (n) : con bò cái

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cow: Con bò

Cow là loài động vật nuôi được biết đến với việc cung cấp sữa và thịt.

  • The farmer milked the cow early in the morning. (Nông dân vắt sữa bò vào sáng sớm.)
  • They have a herd of cows on their farm. (Họ có một đàn bò trên trang trại của mình.)
  • The cow grazed peacefully in the field. (Con bò gặm cỏ một cách bình yên trong cánh đồng.)

Bảng biến thể từ "cow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cow
Phiên âm: /kaʊ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con bò Ngữ cảnh: Dùng để chỉ động vật nuôi lấy sữa hoặc thịt The cow is grazing in the field.
Con bò đang gặm cỏ trên đồng.
2 Từ: cows
Phiên âm: /kaʊz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các con bò Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều con bò There are ten cows in the barn.
Có mười con bò trong chuồng.

Từ đồng nghĩa "cow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Many a good cow hath a bad calf.

Nhiều con bò tốt có một con bê xấu.

Lưu sổ câu

2

You cannot sell the cow and sup the milk.

Bạn không thể bán bò và sữa.

Lưu sổ câu

3

Not all butter that the cow yields.

Không phải tất cả bơ mà con bò mang lại.

Lưu sổ câu

4

If you sell the cow, you sell her milk too.

Nếu bạn bán con bò, bạn cũng bán sữa cho cô ấy.

Lưu sổ câu

5

Like cow, like calf.

Như bò, như bê.

Lưu sổ câu

6

The cow knows not what her tail is worth until she has lost it.

Con bò không biết cái đuôi của nó có giá trị gì cho đến khi nó bị mất.

Lưu sổ câu

7

The cow that’s first up gets the first of the dew.

Con bò lên đầu tiên sẽ nhận được giọt sương đầu tiên.

Lưu sổ câu

8

She bailed a cow up for milking.

Cô đã bảo lãnh một con bò sữa để vắt sữa.

Lưu sổ câu

9

It's been a cow of a day.

Nó là một con bò của một ngày.

Lưu sổ câu

10

The cow answered to its cowboy's touch.

Con bò trả lời trước sự đụng chạm của người cao bồi.

Lưu sổ câu

11

A cow ruminates its food.

Một con bò nhai lại thức ăn của nó.

Lưu sổ câu

12

We watched the cow suckling her calves.

Chúng tôi đã xem con bò cái đang bú những con bê của cô ấy.

Lưu sổ câu

13

The cow is expected to calve next week.

Con bò dự kiến sẽ đẻ vào tuần tới.

Lưu sổ câu

14

In India the cow is a sacred animal.

Ở Ấn Độ, con bò là một con vật linh thiêng.

Lưu sổ câu

15

Wow! Holy cow! That's great!

Ồ! Chúa ơi! Thật tuyệt!

Lưu sổ câu

16

The cow had broken its tether and was in the cornfield.

Con bò bị đứt dây buộc và đang ở trong cánh đồng ngô.

Lưu sổ câu

17

A dairy cow needs to produce a calf each year.

Một con bò sữa cần phải sinh ra một con bê mỗi năm.

Lưu sổ câu

18

He teamed one horse and one cow to a plow.

Anh ta hợp sức một con ngựa và một con bò để cày.

Lưu sổ câu

19

The cow slinked its calf.

Con bò húc bê con.

Lưu sổ câu

20

The cow stamped on his side, winding him.

Con bò dập vào sườn anh ta, quấn lấy anh ta.

Lưu sổ câu

21

The cow flicked the flies away with its tail.

Con bò dùng đuôi hất những con ruồi ra xa.

Lưu sổ câu

22

That interfering old cow has never liked me.

Con bò già hay xen vào đó chưa bao giờ thích tôi.

Lưu sổ câu

23

The cow had difficulties calving.

Con bò gặp khó khăn khi đẻ.

Lưu sổ câu

24

The farmer lassoed the cow.

Người nông dân mổ bò.

Lưu sổ câu

25

The sight of the slaughtered cow turned my stomach.

Cảnh tượng con bò bị giết thịt làm tôi quặn thắt ruột gan.

Lưu sổ câu

26

She's a silly old cow!

Cô ấy là một con bò già ngớ ngẩn!

Lưu sổ câu

27

If you agree to carry the calf, they'll make you carry the cow.

Nếu bạn đồng ý cõng con bê, họ sẽ bắt bạn cõng con bò.

Lưu sổ câu

28

My dad spent $500 on a new coat and my mom had a cow.

Bố tôi đã chi 500 đô la cho một chiếc áo khoác mới và mẹ tôi có một con bò.

Lưu sổ câu

29

A driver was killed in a freak accident when a cow fell from a bridge.

Một người lái xe đã thiệt mạng trong một vụ tai nạn kinh hoàng khi một con bò rơi từ trên cầu xuống.

Lưu sổ câu

30

The farmer called the vet out to treat a sick cow.

Người nông dân đã gọi bác sĩ thú y ra ngoài để chữa trị cho một con bò bị bệnh.

Lưu sổ câu

31

to milk a cow

vắt sữa bò

Lưu sổ câu

32

cow’s milk

sữa bò

Lưu sổ câu

33

a herd of dairy cows (= cows kept for their milk)

một đàn bò sữa (= bò được nuôi để lấy sữa)

Lưu sổ câu

34

Don't have a cow—it's no big deal.

Đừng có một con bò

Lưu sổ câu

35

You can talk till the cows come home—you’ll never make me change my mind.

Bạn có thể nói chuyện cho đến khi lũ bò về nhà — bạn sẽ không bao giờ khiến tôi thay đổi ý định.

Lưu sổ câu

36

Don't have a cow—it's no big deal.

Đừng có một con bò

Lưu sổ câu