courier: Người giao hàng; dịch vụ chuyển phát
Courier là danh từ chỉ người hoặc công ty vận chuyển thư từ, hàng hóa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I am sending this package by courier right away, as it must arrive before noon. Tôi sẽ yêu cầu người đưa thư gửi kiện hàng này ngay lập tức vì nó phải đến trước buổi trưa. |
Tôi sẽ yêu cầu người đưa thư gửi kiện hàng này ngay lập tức vì nó phải đến trước buổi trưa. | Lưu sổ câu |