courage: Dũng cảm
Courage là khả năng đối mặt với sự khó khăn hoặc nguy hiểm mà không sợ hãi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
courage
|
Phiên âm: /ˈkʌrɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lòng can đảm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự dũng cảm khi đối mặt với nguy hiểm hoặc khó khăn |
She showed great courage during the rescue. |
Cô ấy đã thể hiện lòng can đảm lớn trong cuộc cứu hộ. |
| 2 |
Từ:
courageous
|
Phiên âm: /kəˈreɪdʒəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dũng cảm | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc hành động can đảm |
He made a courageous decision. |
Anh ấy đã đưa ra một quyết định dũng cảm. |
| 3 |
Từ:
courageously
|
Phiên âm: /kəˈreɪdʒəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách dũng cảm | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động được thực hiện với lòng can đảm |
She courageously faced her fears. |
Cô ấy đã đối mặt với nỗi sợ hãi của mình một cách dũng cảm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Let difficulties occur but not the loss of courage. Hãy để những khó khăn xảy ra nhưng không làm mất đi lòng dũng cảm. |
Hãy để những khó khăn xảy ra nhưng không làm mất đi lòng dũng cảm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
No way is impossible to courage. Không có cách nào là không thể can đảm. |
Không có cách nào là không thể can đảm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Despair gives courage to a coward. Sự tuyệt vọng mang lại dũng khí cho một kẻ hèn nhát. |
Sự tuyệt vọng mang lại dũng khí cho một kẻ hèn nhát. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Take one's courage in both hands. Lấy can đảm của một người trong cả hai tay. |
Lấy can đảm của một người trong cả hai tay. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Morality may consist solely in the courage of making a choice. Đạo đức có thể chỉ bao gồm lòng dũng cảm khi đưa ra lựa chọn. |
Đạo đức có thể chỉ bao gồm lòng dũng cảm khi đưa ra lựa chọn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Happiness is form courage. Hạnh phúc là hình thức can đảm. |
Hạnh phúc là hình thức can đảm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He mustered up enough courage to attack the difficulty. Anh thu thập đủ can đảm để tấn công khó khăn. |
Anh thu thập đủ can đảm để tấn công khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Among her many virtues are loyalty, courage, and truthfulness. Trong số nhiều đức tính của cô ấy là lòng trung thành, lòng dũng cảm và sự trung thực. |
Trong số nhiều đức tính của cô ấy là lòng trung thành, lòng dũng cảm và sự trung thực. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He was honored for his courage. Anh được vinh danh vì lòng dũng cảm của mình. |
Anh được vinh danh vì lòng dũng cảm của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His courage and exploits were legendary. Lòng dũng cảm và chiến công của anh đã trở thành huyền thoại. |
Lòng dũng cảm và chiến công của anh đã trở thành huyền thoại. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I wonder at your courage in asking him directly! Tôi tự hỏi lòng can đảm của bạn trong việc hỏi anh ta trực tiếp! |
Tôi tự hỏi lòng can đảm của bạn trong việc hỏi anh ta trực tiếp! | Lưu sổ câu |
| 12 |
Men don't follow titles, they follow courage. Đàn ông không chạy theo danh hiệu, họ chạy theo lòng dũng cảm. |
Đàn ông không chạy theo danh hiệu, họ chạy theo lòng dũng cảm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Contemporary accounts attest to his courage and determination. Các tài khoản đương thời chứng thực cho lòng dũng cảm và quyết tâm của anh ấy. |
Các tài khoản đương thời chứng thực cho lòng dũng cảm và quyết tâm của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He nourished me to muster my courage. Anh ấy đã nuôi dưỡng tôi để tập hợp lòng can đảm của tôi. |
Anh ấy đã nuôi dưỡng tôi để tập hợp lòng can đảm của tôi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He has proved his courage in battle. Anh ấy đã chứng tỏ lòng dũng cảm của mình trong trận chiến. |
Anh ấy đã chứng tỏ lòng dũng cảm của mình trong trận chiến. | Lưu sổ câu |
| 16 |
There was a wellspring of courage within her. Có một nguồn dũng khí trong cô ấy. |
Có một nguồn dũng khí trong cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
His citation says he showed outstanding and exemplary courage. Trích dẫn của anh ấy nói rằng anh ấy đã thể hiện lòng dũng cảm xuất sắc và gương mẫu. |
Trích dẫn của anh ấy nói rằng anh ấy đã thể hiện lòng dũng cảm xuất sắc và gương mẫu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The soldier showed great courage in the battle. Người lính đã thể hiện sự dũng cảm tuyệt vời trong trận chiến. |
Người lính đã thể hiện sự dũng cảm tuyệt vời trong trận chiến. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He showed great courage in battle. Anh ấy đã thể hiện sự dũng cảm tuyệt vời trong trận chiến. |
Anh ấy đã thể hiện sự dũng cảm tuyệt vời trong trận chiến. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Youth means a temperamental predominance of courage over timidity. Tuổi trẻ có nghĩa là tính can đảm nổi trội hơn tính nhút nhát. |
Tuổi trẻ có nghĩa là tính can đảm nổi trội hơn tính nhút nhát. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Caring for elderly relatives requires considerable moral courage. Chăm sóc người thân cao tuổi đòi hỏi sự can đảm đáng kể về mặt đạo đức. |
Chăm sóc người thân cao tuổi đòi hỏi sự can đảm đáng kể về mặt đạo đức. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He praised her for her courage. Anh khen cô ấy vì lòng dũng cảm của cô ấy. |
Anh khen cô ấy vì lòng dũng cảm của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The American president praised Turkey for its courage. Tổng thống Mỹ ca ngợi sự dũng cảm của Thổ Nhĩ Kỳ. |
Tổng thống Mỹ ca ngợi sự dũng cảm của Thổ Nhĩ Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He showed great courage and determination. Anh ấy thể hiện sự dũng cảm và quyết tâm cao độ. |
Anh ấy thể hiện sự dũng cảm và quyết tâm cao độ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
moral/physical courage can đảm về mặt đạo đức / thể chất |
can đảm về mặt đạo đức / thể chất | Lưu sổ câu |
| 26 |
They had the courage to stand up and fight for what they believed in. Họ có đủ can đảm để đứng lên và chiến đấu cho những gì họ tin tưởng. |
Họ có đủ can đảm để đứng lên và chiến đấu cho những gì họ tin tưởng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He couldn't find the courage to tell his daughters what had happened. Anh ấy không thể tìm thấy can đảm để nói với các con gái của mình những gì đã xảy ra. |
Anh ấy không thể tìm thấy can đảm để nói với các con gái của mình những gì đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Many said that the women's stories gave them the courage to pursue their goals Nhiều người nói rằng những câu chuyện của phụ nữ đã cho họ can đảm để theo đuổi mục tiêu của mình |
Nhiều người nói rằng những câu chuyện của phụ nữ đã cho họ can đảm để theo đuổi mục tiêu của mình | Lưu sổ câu |
| 29 |
I haven't yet plucked up the courage to ask her. Tôi vẫn chưa lấy hết can đảm để hỏi cô ấy. |
Tôi vẫn chưa lấy hết can đảm để hỏi cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 30 |
It takes courage to sing in public. Cần có can đảm để hát trước đám đông. |
Cần có can đảm để hát trước đám đông. | Lưu sổ câu |
| 31 |
His courage in battle won him a promotion. Sự can đảm của anh ấy trong trận chiến đã giúp anh ấy được thăng chức. |
Sự can đảm của anh ấy trong trận chiến đã giúp anh ấy được thăng chức. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She displayed remarkable courage in the face of danger. Cô ấy đã thể hiện sự dũng cảm đáng nể khi đối mặt với nguy hiểm. |
Cô ấy đã thể hiện sự dũng cảm đáng nể khi đối mặt với nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I admire your courage in saying what you think. Tôi ngưỡng mộ sự dũng cảm của bạn khi nói ra những gì bạn nghĩ. |
Tôi ngưỡng mộ sự dũng cảm của bạn khi nói ra những gì bạn nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
They fought with courage, but were no match for the enemy. Họ chiến đấu với lòng dũng cảm, nhưng không địch lại nổi. |
Họ chiến đấu với lòng dũng cảm, nhưng không địch lại nổi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
You need to have the courage of your convictions. Bạn cần có can đảm với niềm tin của mình. |
Bạn cần có can đảm với niềm tin của mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I finally screwed up my courage and went to the dentist. Cuối cùng tôi cũng lấy hết can đảm và đến gặp nha sĩ. |
Cuối cùng tôi cũng lấy hết can đảm và đến gặp nha sĩ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Taking her courage in both hands, she opened the door and walked in. Lấy hết can đảm bằng cả hai tay, cô mở cửa bước vào. |
Lấy hết can đảm bằng cả hai tay, cô mở cửa bước vào. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He lacked the courage to try something new. Anh ấy thiếu can đảm để thử một cái gì đó mới. |
Anh ấy thiếu can đảm để thử một cái gì đó mới. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He showed great calmness and courage under fire. Anh ấy thể hiện sự bình tĩnh và dũng cảm tuyệt vời dưới lửa. |
Anh ấy thể hiện sự bình tĩnh và dũng cảm tuyệt vời dưới lửa. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I didn't have the courage to tell him. Tôi không đủ can đảm để nói với anh ấy. |
Tôi không đủ can đảm để nói với anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I finally plucked up enough courage to speak to Rachel. Cuối cùng tôi cũng lấy đủ can đảm để nói chuyện với Rachel. |
Cuối cùng tôi cũng lấy đủ can đảm để nói chuyện với Rachel. | Lưu sổ câu |
| 42 |
This is a chance for him to show leadership and political courage. Đây là cơ hội để anh ta thể hiện khả năng lãnh đạo và lòng dũng cảm chính trị. |
Đây là cơ hội để anh ta thể hiện khả năng lãnh đạo và lòng dũng cảm chính trị. | Lưu sổ câu |
| 43 |
an act of personal courage that moved people một hành động can đảm cá nhân khiến mọi người cảm động |
một hành động can đảm cá nhân khiến mọi người cảm động | Lưu sổ câu |
| 44 |
stories of incredible physical courage những câu chuyện về lòng dũng cảm đáng kinh ngạc |
những câu chuyện về lòng dũng cảm đáng kinh ngạc | Lưu sổ câu |
| 45 |
Unfortunately, they lack the moral courage to speak out against what is happening. Thật không may, họ thiếu can đảm đạo đức để lên tiếng chống lại những gì đang xảy ra. |
Thật không may, họ thiếu can đảm đạo đức để lên tiếng chống lại những gì đang xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I didn't have the courage to tell him. Tôi không đủ can đảm để nói với anh ấy. |
Tôi không đủ can đảm để nói với anh ấy. | Lưu sổ câu |