Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

country là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ country trong tiếng Anh

country /ˈkʌntri/
- (n) : nước, quốc gia, đất nước

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

country: Quốc gia

Country là một vùng lãnh thổ có chính quyền và luật pháp riêng biệt, có thể là một quốc gia độc lập hoặc một phần của một quốc gia lớn hơn.

  • She travels to different countries for work. (Cô ấy đi du lịch đến các quốc gia khác nhau vì công việc.)
  • The country has a rich cultural heritage. (Quốc gia này có một di sản văn hóa phong phú.)
  • They are planning to visit their relatives in another country. (Họ đang lên kế hoạch thăm người thân ở một quốc gia khác.)

Bảng biến thể từ "country"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: country
Phiên âm: /ˈkʌntri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quốc gia Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một vùng đất có biên giới và chính quyền riêng He has traveled to many countries.
Anh ấy đã đi nhiều quốc gia.
2 Từ: countryside
Phiên âm: /ˈkʌntrisaɪd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vùng nông thôn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khu vực nông thôn, cách xa thành phố They went for a walk in the countryside.
Họ đi dạo ở vùng nông thôn.
3 Từ: countryman
Phiên âm: /ˈkʌntrimən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đồng hương Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người cùng quốc gia hoặc cùng vùng quê He met a countryman while traveling abroad.
Anh ấy gặp một đồng hương khi đi du lịch nước ngoài.

Từ đồng nghĩa "country"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "country"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

our country needs many more those men who have new imagenation.

đất nước chúng ta cần nhiều hơn nữa những người đàn ông có hình ảnh mới.

Lưu sổ câu

2

Let our object be our courtry, our whole country, and nothing but our country.

Hãy để đối tượng của chúng ta là tòa án của chúng ta, cả đất nước của chúng ta, và không gì khác ngoài đất nước của chúng ta.

Lưu sổ câu

3

No country, however rich, can afford the waste of its human resources.

Không một quốc gia nào, dù giàu có đến đâu, có thể chịu được sự lãng phí nguồn nhân lực của mình.

Lưu sổ câu

4

The country gained its independence ten years ago.

Đất nước giành được độc lập cách đây mười năm.

Lưu sổ câu

5

The country has been steadily industrializing.

Đất nước đã và đang dần dần công nghiệp hóa.

Lưu sổ câu

6

They rode along narrow country lanes.

Họ đạp xe dọc theo những con đường nhỏ hẹp của vùng quê.

Lưu sổ câu

7

Which country is the predominant member of the alliance?

Quốc gia nào là thành viên chủ yếu của liên minh?

Lưu sổ câu

8

In this country, you are innocent until proved guilty.

Ở đất nước này, bạn vô tội cho đến khi được chứng minh là có tội.

Lưu sổ câu

9

The country has a total population of 65 million.

Đất nước có tổng dân số 65 triệu người.

Lưu sổ câu

10

This country export fruit to China.

Nước này xuất khẩu trái cây sang Trung Quốc.

Lưu sổ câu

11

The reformer's fame spread all over the country.

Tiếng tăm của nghệ sĩ cải lương lan khắp cả nước.

Lưu sổ câu

12

The country was thrown into disorder by the strikes.

Đất nước rơi vào tình trạng hỗn loạn bởi các cuộc đình công.

Lưu sổ câu

13

Our country has a glorious past.

Đất nước ta có một quá khứ vẻ vang.

Lưu sổ câu

14

Rivers are a blessing for an agricultural country.

Những con sông là một điều may mắn cho một đất nước nông nghiệp.

Lưu sổ câu

15

There is growing unrest throughout the country.

Tình trạng bất ổn ngày càng gia tăng trên khắp đất nước.

Lưu sổ câu

16

People with invalid papers are deported to another country.

Những người có giấy tờ không hợp lệ bị trục xuất sang nước khác.

Lưu sổ câu

17

They broke out of prison and fled the country.

Họ vượt ngục và trốn khỏi đất nước.

Lưu sổ câu

18

This operation has never been performed in this country.

Hoạt động này chưa bao giờ được thực hiện ở đất nước này.

Lưu sổ câu

19

The invaders despoiled the country of all its treasures.

Những kẻ xâm lược đã hủy hoại đất nước tất cả các kho báu của nó.

Lưu sổ câu

20

A military junta took control of the country.

Một chính quyền quân sự nắm quyền kiểm soát đất nước.

Lưu sổ câu

21

He drew in a breath of fresh country air.

Anh hít vào một bầu không khí đồng quê trong lành.

Lưu sổ câu

22

Spain was the first foreign country she had visited.

Tây Ban Nha là đất nước xa lạ đầu tiên cô đến thăm.

Lưu sổ câu

23

Has the country got the bomb now?

Đất nước đã có bom bây giờ?

Lưu sổ câu

24

The government imposed a night-time curfew throughout the country.

Chính phủ áp đặt lệnh giới nghiêm vào ban đêm trên khắp đất nước.

Lưu sổ câu

25

This was a foreign country, so unlike San Jose.

Đây là một đất nước xa lạ, vì vậy không giống như San Jose.

Lưu sổ câu

26

Every soil where he is well, is to a valiand man his natural country.

Mỗi mảnh đất nơi anh ta tốt, đều là đối với một dũng sĩ và đất nước tự nhiên của anh ta.

Lưu sổ câu

27

I only regret that I have but one life to give for my country.

Tôi chỉ tiếc rằng tôi chỉ có một cuộc đời để cống hiến cho đất nước của tôi.

Lưu sổ câu

28

It's good to meet people from different parts of the country.

Thật tốt khi gặp gỡ những người từ các vùng khác nhau của đất nước.

Lưu sổ câu

29

She didn't know what life in a foreign country would be like.

Cô ấy không biết cuộc sống ở nước ngoài sẽ như thế nào.

Lưu sổ câu

30

It's the most popular music festival in the country.

Đây là lễ hội âm nhạc nổi tiếng nhất cả nước.

Lưu sổ câu

31

House prices are rising across the whole country.

Giá nhà đang tăng trên toàn quốc.

Lưu sổ câu

32

Demonstrations were held in cities around the country.

Các cuộc biểu tình được tổ chức tại các thành phố trên khắp đất nước.

Lưu sổ câu

33

I live in the country.

Tôi sống ở trong nước.

Lưu sổ câu

34

We spent a pleasant day in the country.

Chúng tôi đã trải qua một ngày vui vẻ ở đất nước.

Lưu sổ câu

35

The house is at the end of a narrow country lane.

Ngôi nhà cuối ngõ quê hẹp.

Lưu sổ câu

36

The town is surrounded by miles and miles of open country.

Thị trấn được bao quanh bởi hàng dặm và hàng dặm đất nước rộng mở.

Lưu sổ câu

37

This part of Africa is rich farming country.

Phần này của Châu Phi là một quốc gia giàu có về nông nghiệp.

Lưu sổ câu

38

superb walking country

quốc gia đi bộ tuyệt vời

Lưu sổ câu

39

Explore Thomas Hardy country.

Khám phá đất nước Thomas Hardy.

Lưu sổ câu

40

They have the support of most of the country.

Họ được sự ủng hộ của hầu hết đất nước.

Lưu sổ câu

41

The rich benefited from the reforms, not the country as a whole.

Người giàu được hưởng lợi từ các cuộc cải cách, không phải toàn bộ đất nước.

Lưu sổ câu

42

The whole country is depending on you.

Cả nước phụ thuộc vào bạn.

Lưu sổ câu

43

pop, folk and country

nhạc pop, dân gian và đồng quê

Lưu sổ câu

44

riding across country

đi xuyên quốc gia

Lưu sổ câu

45

It's a free country; I'll say what I like!

Đó là một quốc gia tự do; Tôi sẽ nói những gì tôi thích!

Lưu sổ câu

46

Wear what you like. It's a free country.

Mặc những gì bạn thích. Đó là một đất nước tự do.

Lưu sổ câu

47

‘It's a free country!’ he shouted. ‘I can do what I like!’

“Đó là một đất nước tự do!” Anh ta hét lên. "Tôi có thể làm những gì tôi thích!"

Lưu sổ câu

48

All goods must be clearly labelled with their country of origin.

Tất cả hàng hóa phải được dán nhãn rõ ràng với quốc gia xuất xứ của chúng.

Lưu sổ câu

49

He cannot be deported to his country of origin.

Anh ta không thể bị trục xuất về nước xuất xứ của mình.

Lưu sổ câu

50

He loved his country deeply.

Anh ấy yêu đất nước của mình sâu sắc.

Lưu sổ câu

51

He plans to travel the country by motorcycle.

Anh ấy dự định đi du lịch đất nước bằng xe máy.

Lưu sổ câu

52

He travelled the country on his motorbike.

Anh ấy đã đi khắp đất nước trên chiếc xe máy của mình.

Lưu sổ câu

53

I'm proud to serve my country.

Tôi tự hào được phục vụ đất nước của mình.

Lưu sổ câu

54

It's difficult to live in a foreign country when you don't speak the language.

Thật khó để sống ở nước ngoài khi bạn không nói được ngôn ngữ này.

Lưu sổ câu

55

Many refugee servicemen gave their lives for their adopted country.

Nhiều người tị nạn đã hy sinh mạng sống của họ cho đất nước được nhận nuôi của họ.

Lưu sổ câu

56

New schools are being built throughout the country.

Các trường học mới đang được xây dựng trên khắp đất nước.

Lưu sổ câu

57

She represented her country at the Beijing Olympics.

Cô ấy đại diện cho đất nước của mình tại Thế vận hội Bắc Kinh.

Lưu sổ câu

58

The country exports around 80% of its output.

Nước này xuất khẩu khoảng 80% sản lượng.

Lưu sổ câu

59

The former president has been forced to flee the country.

Cựu tổng thống buộc phải rời khỏi đất nước.

Lưu sổ câu

60

The play has been enjoyed by audiences in this country and abroad for many years.

Vở kịch đã được khán giả trong và ngoài nước yêu thích trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

61

The refugees do jobs that workers in the host country refuse to do.

Những người tị nạn làm những công việc mà người lao động ở nước sở tại từ chối làm.

Lưu sổ câu

62

There will be rain in many parts of the country tomorrow.

Ngày mai nhiều nơi trên cả nước sẽ có mưa.

Lưu sổ câu

63

They are holding special events all over the country.

Họ đang tổ chức các sự kiện đặc biệt trên khắp đất nước.

Lưu sổ câu

64

They drove across the country.

Họ lái xe xuyên quốc gia.

Lưu sổ câu

65

This is just one of 30 sites around the country.

Đây chỉ là một trong số 30 địa điểm trên khắp đất nước.

Lưu sổ câu

66

We must remember those who died defending their country.

Chúng ta phải tưởng nhớ những người đã hy sinh để bảo vệ đất nước của họ.

Lưu sổ câu

67

What must it be like, to grow old in a strange country?

Nó phải như thế nào, già đi ở một đất nước xa lạ?

Lưu sổ câu

68

Years of civil war had ravaged the country.

Nhiều năm nội chiến đã tàn phá đất nước.

Lưu sổ câu

69

a commander who saved his country from invasion

một chỉ huy đã cứu đất nước của mình khỏi sự xâm lược

Lưu sổ câu

70

new restrictions on goods entering the country

những hạn chế mới đối với hàng hóa vào nước này

Lưu sổ câu

71

people who live in this country

những người sống ở đất nước này

Lưu sổ câu

72

the country of his birth

đất nước sinh ra ông

Lưu sổ câu

73

this great country of ours

đất nước tuyệt vời này của chúng ta

Lưu sổ câu

74

We need to improve the standards of education in this country.

Chúng ta cần cải thiện các tiêu chuẩn giáo dục ở đất nước này.

Lưu sổ câu

75

She lives in the country.

Cô ấy sống trong nước.

Lưu sổ câu

76

an area of wooded country

diện tích đất nước có nhiều cây cối

Lưu sổ câu

77

The country air should do you good.

Không khí đồng quê nên làm bạn tốt.

Lưu sổ câu

78

There have often been disagreements between town and country.

Thường có những bất đồng giữa thị trấn và quốc gia.

Lưu sổ câu

79

They drove along a remote country road.

Họ lái xe dọc theo một con đường quê hẻo lánh.

Lưu sổ câu

80

a little country town

một thị trấn nhỏ ở nông thôn

Lưu sổ câu

81

a typical country cottage with roses around the door

một ngôi nhà nhỏ kiểu nông thôn điển hình với hoa hồng quanh cửa

Lưu sổ câu

82

I don't really enjoy country life.

Tôi không thực sự thích cuộc sống nông thôn.

Lưu sổ câu

83

Whole tracts of country, once fertile, have become arid.

Toàn bộ các vùng của đất nước, từng màu mỡ, đã trở nên khô cằn.

Lưu sổ câu

84

a beautiful stretch of country

một dải đất xinh đẹp

Lưu sổ câu

85

We came to an area of wooded country.

Chúng tôi đến một vùng đất có nhiều cây cối rậm rạp.

Lưu sổ câu

86

They tramped across miles of open country.

Họ vượt qua hàng dặm của đất nước rộng mở.

Lưu sổ câu

87

Our country needs a leader like her.

Đất nước chúng ta cần một nhà lãnh đạo như cô ấy.

Lưu sổ câu

88

He accused the government of leading the country to disaster.

Ông cáo buộc chính phủ dẫn dắt đất nước đến thảm họa.

Lưu sổ câu

89

The country is suffering from rising unemployment.

Đất nước đang bị thất nghiệp gia tăng.

Lưu sổ câu

90

The country was ruled by a brutal dictatorship.

Đất nước bị cai trị bởi một chế độ độc tài tàn bạo.

Lưu sổ câu

91

The issue of the single currency has divided the country.

Việc phát hành đơn tiền tệ đã chia cắt đất nước.

Lưu sổ câu

92

the politicians who run the country

các chính trị gia điều hành đất nước

Lưu sổ câu

93

I'm proud to serve my country.

Tôi tự hào được phục vụ đất nước của mình.

Lưu sổ câu

94

It's difficult to live in a foreign country when you don't speak the language.

Thật khó để sống ở nước ngoài khi bạn không nói được ngôn ngữ này.

Lưu sổ câu

95

OECD member countries

Các nước thành viên OECD

Lưu sổ câu

96

Over 30 countries participated in the Games.

Hơn 30 quốc gia tham gia Thế vận hội.

Lưu sổ câu

97

The two countries signed a basic treaty of cooperation.

Hai nước ký hiệp ước hợp tác cơ bản.

Lưu sổ câu

98

We operate in ten countries around the globe.

Chúng tôi hoạt động tại mười quốc gia trên toàn cầu.

Lưu sổ câu

99

countries bordering the Black Sea

các quốc gia giáp Biển Đen

Lưu sổ câu

100

economically advanced countries

các nước phát triển về kinh tế

Lưu sổ câu

101

industrially backward countries

các nước công nghiệp lạc hậu

Lưu sổ câu

102

students from overseas countries

sinh viên từ nước ngoài

Lưu sổ câu

103

I like going to different countries and meeting new people.

Tôi thích đi đến các quốc gia khác nhau và gặp gỡ những người mới.

Lưu sổ câu

104

Sugar is only produced in tropical countries.

Đường chỉ được sản xuất ở các nước nhiệt đới.

Lưu sổ câu

105

We stopped on the mountain pass to admire the scenery.

Chúng tôi dừng chân trên đèo để ngắm cảnh.

Lưu sổ câu

106

I don't really enjoy country life.

Tôi không thực sự thích cuộc sống nông thôn.

Lưu sổ câu