Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

count là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ count trong tiếng Anh

count /kaʊnt/
- (v) : đếm, tính

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

count: Đếm

Count là hành động đếm số lượng các vật hoặc người nào đó.

  • Can you count how many apples are in the basket? (Bạn có thể đếm xem có bao nhiêu quả táo trong giỏ không?)
  • She counted the money before giving it to the cashier. (Cô ấy đếm tiền trước khi đưa cho thu ngân.)
  • The teacher asked the students to count to fifty. (Giáo viên yêu cầu các học sinh đếm đến năm mươi.)

Bảng biến thể từ "count"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: count
Phiên âm: /kaʊnt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đếm Ngữ cảnh: Dùng khi xác định số lượng hoặc số lần của vật hoặc sự việc Please count the votes carefully.
Vui lòng đếm phiếu cẩn thận.
2 Từ: count
Phiên âm: /kaʊnt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Số lượng, tổng số Ngữ cảnh: Dùng để chỉ con số hoặc tổng số các đối tượng The count of participants exceeded expectations.
Số lượng người tham gia vượt quá mong đợi.
3 Từ: counting
Phiên âm: /ˈkaʊntɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Sự đếm, đang đếm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đếm hoặc quá trình đếm Counting the ballots took several hours.
Việc đếm phiếu mất vài giờ đồng hồ.

Từ đồng nghĩa "count"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "count"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Do not count your chickens before they are hatched.

Đừng đếm gà của bạn trước khi chúng được nở.

Lưu sổ câu

2

Don't count your chickens before they are hatched.

Đừng đếm gà của bạn trước khi chúng được nở.

Lưu sổ câu

3

Don't count your chicken before they are hatched.

Đừng đếm gà của bạn trước khi chúng được nở.

Lưu sổ câu

4

When angry, count ten before you speak; if very angry, count a hundred.

Khi tức giận, hãy đếm mười trước khi nói; nếu rất tức giận, hãy đếm một trăm.

Lưu sổ câu

5

Whe angry, count ten before you speak; if very angry, a hundred.

Khi tức giận, hãy đếm mười trước khi bạn nói; nếu rất tức giận, một trăm.

Lưu sổ câu

6

I count religion but a children toy, and hold there is no sin but igno-rance.

Tôi coi tôn giáo nhưng là một món đồ chơi trẻ em, và không có tội gì ngoài sự thiếu hiểu biết.

Lưu sổ câu

7

The child can count from one to a hundred.

Đứa trẻ có thể đếm từ một đến một trăm.

Lưu sổ câu

8

For him fame does not count for much.

Đối với anh ấy, danh vọng không bao nhiêu.

Lưu sổ câu

9

I count on your help.

Tôi tin tưởng vào sự giúp đỡ của bạn.

Lưu sổ câu

10

Lights off for Earth Hour, count me in.

Tắt đèn cho Giờ Trái đất, hãy đếm tôi.

Lưu sổ câu

11

Please count me in on this project.

Hãy tin tưởng tôi trong dự án này.

Lưu sổ câu

12

To make each day count.

Để làm cho mỗi ngày đều có giá trị.

Lưu sổ câu

13

We have to count out John for tomorrow's trip.

Chúng ta phải tính John cho chuyến đi ngày mai.

Lưu sổ câu

14

There were so many cars that I lost count.

Có rất nhiều xe đến nỗi tôi không đếm được.

Lưu sổ câu

15

If there's anything I can do, count on me.

Nếu tôi có thể làm bất cứ điều gì, hãy tin tưởng vào tôi.

Lưu sổ câu

16

She can count up to one hundred and backward.

Cô ấy có thể đếm tới một trăm và ngược lại.

Lưu sổ câu

17

She can count up to 10 in Italian.

Cô ấy có thể đếm đến 10 bằng tiếng Ý.

Lưu sổ câu

18

He can read, write and count.

Anh ta có thể đọc, viết và đếm.

Lưu sổ câu

19

Can I count on your loyalty?

Tôi có thể tin tưởng vào lòng trung thành của bạn không?

Lưu sổ câu

20

You can count on me.

Anh hãy tin tôi.

Lưu sổ câu

21

Beside yours our contributions count for little.

Bên cạnh bạn, đóng góp của chúng tôi rất ít.

Lưu sổ câu

22

Sorry I'm late, I didn't count on being held up in the traffic.

Xin lỗi, tôi đến muộn, tôi không tính đến việc bị kẹt xe.

Lưu sổ câu

23

We hope we can count on your continued cooperation and support.

Chúng tôi hy vọng chúng tôi có thể tin tưởng vào sự hợp tác và hỗ trợ tiếp tục của bạn.

Lưu sổ câu

24

Avoid trips to the country while the pollen count is high.

Tránh các chuyến đi đến đất nước trong khi số lượng phấn hoa cao.

Lưu sổ câu

25

Scuba diving? Oh no, count me out - I hate water!

Môn lặn? Ồ không, đếm tôi ra - Tôi ghét nước!

Lưu sổ câu

26

Billy can't count yet.

Billy vẫn chưa thể đếm được.

Lưu sổ câu

27

You can count up the great poets still alive, on the fingers of one hand.

Bạn có thể đếm trên đầu ngón tay những nhà thơ vĩ đại vẫn còn sống.

Lưu sổ câu

28

Hay fever sufferers have a worse time when the pollen count is high.

Những người bị sốt cỏ khô có thời gian tồi tệ hơn khi số lượng phấn hoa cao.

Lưu sổ câu

29

Billy can't count yet.

Billy vẫn chưa thể đếm được.

Lưu sổ câu

30

She can count up to 10 in Italian.

Cô ấy có thể đếm đến 10 bằng tiếng Ý.

Lưu sổ câu

31

to count from 1 to 10

đếm từ 1 đến 10

Lưu sổ câu

32

They're still counting votes in Texas.

Họ vẫn đang kiểm phiếu ở Texas.

Lưu sổ câu

33

The diet is based on counting calories.

Chế độ ăn kiêng dựa trên việc đếm calo.

Lưu sổ câu

34

She began to count up how many guests they had to invite.

Cô ấy bắt đầu đếm xem họ phải mời bao nhiêu khách.

Lưu sổ câu

35

There are twelve weeks to go, counting from today.

Còn mười hai tuần nữa, kể từ hôm nay.

Lưu sổ câu

36

We have invited 50 people, not counting the children.

Chúng tôi đã mời 50 người, không kể trẻ em.

Lưu sổ câu

37

It is going to be a close election, so every vote counts.

Đó sẽ là một cuộc bầu cử gần kề, vì vậy mọi phiếu bầu đều được tính.

Lưu sổ câu

38

Every point in this game counts.

Mọi điểm trong trò chơi này đều được tính.

Lưu sổ câu

39

With our busy lives today we have less and less time for what really counts.

Với cuộc sống bận rộn ngày nay, chúng ta ngày càng có ít thời gian hơn cho những gì thực sự quan trọng.

Lưu sổ câu

40

It's the thought that counts (= used about a small but kind action or gift).

Đó là ý nghĩ có giá trị (= được sử dụng về một hành động hoặc món quà nhỏ nhưng tốt bụng).

Lưu sổ câu

41

The fact that she had apologized counted for nothing with him.

Việc cô ấy xin lỗi chẳng là gì với anh cả.

Lưu sổ câu

42

Don't go over that line or your throw won't count.

Đừng đi quá vạch đó nếu không lượt ném của bạn sẽ không được tính.

Lưu sổ câu

43

The goal wouldn't have counted anyway, because the linesman's flag was up for offside.

Dù sao thì bàn thắng cũng không được tính vì trọng tài biên đã treo cờ việt vị.

Lưu sổ câu

44

The home team's manager protested that the run should count.

Người quản lý của đội chủ nhà phản đối rằng cuộc chạy nên được tính.

Lưu sổ câu

45

Applications received after 1 July will not be counted.

Các đơn nhận được sau ngày 1 tháng 7 sẽ không được tính.

Lưu sổ câu

46

For tax purposes that money counts/is counted as income.

Vì mục đích thuế mà tiền được tính / được tính là thu nhập.

Lưu sổ câu

47

I count him among my closest friends.

Tôi đếm anh ấy trong số những người bạn thân nhất của tôi.

Lưu sổ câu

48

I count myself lucky to have known him.

Tôi thấy mình thật may mắn khi được biết anh ấy.

Lưu sổ câu

49

She counts herself one of the lucky ones.

Cô ấy tự cho mình là một trong những người may mắn.

Lưu sổ câu

50

I count it a privilege to have served alongside him.

Tôi coi đó là một đặc ân khi được phục vụ cùng với anh ấy.

Lưu sổ câu

51

The movie's ticket sales add up to $39 million, and counting.

Doanh thu bán vé của bộ phim lên đến 39 triệu đô la, và đang tiếp tục tăng lên.

Lưu sổ câu

52

The town is now counting the cost of its failure to provide adequate flood protection.

Thị trấn hiện đang tính toán chi phí của việc không cung cấp đầy đủ biện pháp chống lũ lụt.

Lưu sổ câu

53

I've seen the film five times, but who's counting?

Tôi đã xem bộ phim năm lần, nhưng ai đang đếm?

Lưu sổ câu

54

He can now count from one to twenty.

Giờ anh ấy có thể đếm từ một đến hai mươi.

Lưu sổ câu

55

We counted up to fifty, then set off to look for our friends.

Chúng tôi đếm đến năm mươi, sau đó bắt đầu tìm kiếm bạn bè của mình.

Lưu sổ câu

56

She carefully counted the remaining coins and put them to one side.

Cô cẩn thận đếm những đồng tiền còn lại và đặt chúng sang một bên.

Lưu sổ câu

57

We counted up our money.

Chúng tôi đã đếm tiền của mình.

Lưu sổ câu

58

They're still counting votes in Texas.

Họ vẫn đang kiểm phiếu ở Texas.

Lưu sổ câu

59

Don't go over that line or your throw won't count.

Không vượt quá vạch đó nếu không lượt ném của bạn sẽ không được tính.

Lưu sổ câu

60

The goal wouldn't have counted anyway, because the linesman's flag was up for offside.

Dù sao thì bàn thắng cũng không được tính vì trọng tài biên đã treo cờ việt vị.

Lưu sổ câu

61

The home team's manager protested that the run should count.

Người quản lý của đội chủ nhà phản đối rằng cuộc chạy nên được tính.

Lưu sổ câu

62

The movie's ticket sales add up to $39 million, and counting.

Doanh thu bán vé của bộ phim lên đến 39 triệu đô la, và đang tiếp tục tăng lên.

Lưu sổ câu

63

I've seen the film five times, but who's counting?

Tôi đã xem bộ phim năm lần, nhưng ai đang đếm?

Lưu sổ câu