Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

council là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ council trong tiếng Anh

council /ˈkaʊnsl/
- (n) : hội đồng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

council: Hội đồng

Council là một cơ quan hoặc nhóm người được chọn hoặc bầu ra để quản lý hoặc đưa ra quyết định trong một cộng đồng hoặc tổ chức.

  • The city council approved the new housing development project. (Hội đồng thành phố đã phê duyệt dự án phát triển nhà ở mới.)
  • She is a member of the student council at her school. (Cô ấy là thành viên của hội đồng học sinh tại trường của mình.)
  • The council will meet next week to discuss the new policy. (Hội đồng sẽ họp vào tuần tới để thảo luận về chính sách mới.)

Bảng biến thể từ "council"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: council
Phiên âm: /ˈkaʊnsəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hội đồng, ủy ban Ngữ cảnh: Nhóm người được bầu để quản lý khu vực, tổ chức The city council approved the plan.
Hội đồng thành phố đã phê duyệt kế hoạch.
2 Từ: councils
Phiên âm: /ˈkaʊnsəlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các hội đồng Ngữ cảnh: Nhiều tổ chức hành chính Local councils must follow national laws.
Các hội đồng địa phương phải tuân theo luật quốc gia.
3 Từ: councillor
Phiên âm: /ˈkaʊnsələ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ủy viên hội đồng Ngữ cảnh: Thành viên của hội đồng He was elected as a councillor.
Anh ấy được bầu làm ủy viên hội đồng.
4 Từ: council meeting
Phiên âm: /ˈkaʊnsəl ˌmiːtɪŋ/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Cuộc họp hội đồng Ngữ cảnh: Dùng trong hành chính The council meeting starts at 9.
Cuộc họp hội đồng bắt đầu lúc 9 giờ.
5 Từ: council tax
Phiên âm: /ˈkaʊnsəl tæks/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thuế hội đồng Ngữ cảnh: Thuế dịch vụ địa phương tại Anh Council tax has increased this year.
Thuế hội đồng đã tăng năm nay.

Từ đồng nghĩa "council"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "council"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The council tax replaces the poll tax next April.

Thuế hội đồng thay thế thuế thăm dò ý kiến vào tháng 4 tới.

Lưu sổ câu

2

The council seems likely to overspend this year.

Hội đồng dường như có thể sẽ chi tiêu quá mức trong năm nay.

Lưu sổ câu

3

The UN security council may impose economic sanctions .

Hội đồng bảo an Liên hợp quốc có thể áp đặt các biện pháp trừng phạt kinh tế.

Lưu sổ câu

4

The local council is/are in charge of repairing roads.

Hội đồng địa phương đang / phụ trách việc sửa chữa đường.

Lưu sổ câu

5

The local council runs some good play schemes.

Hội đồng địa phương điều hành một số kế hoạch chơi tốt.

Lưu sổ câu

6

The local council has recently acquired the site.

Hội đồng địa phương gần đây đã mua lại địa điểm này.

Lưu sổ câu

7

The council has an advisory.

Hội đồng có một cố vấn.

Lưu sổ câu

8

He was disqualified from the council for non-attendance.

Anh ta đã bị loại khỏi hội đồng vì không tham dự.

Lưu sổ câu

9

The council is responsible for refuse collection.

Hội đồng chịu trách nhiệm về việc từ chối thu gom.

Lưu sổ câu

10

The Mayor entered, preceded by members of the council.

Thị trưởng đã bước vào (Cổng kết án.com), đi trước là các thành viên của hội đồng.

Lưu sổ câu

11

Members of the council are elected annually.

Các thành viên của hội đồng được bầu chọn hàng năm.

Lưu sổ câu

12

The members left the council chamber.

Các thành viên rời khỏi phòng hội đồng.

Lưu sổ câu

13

Every council member voted against the proposal.

Mọi thành viên hội đồng đều bỏ phiếu chống lại đề xuất.

Lưu sổ câu

14

The city council has voted almost unanimously in favour.

Hội đồng thành phố đã bỏ phiếu gần như nhất trí ủng hộ.

Lưu sổ câu

15

The council discussed the proposed law on taxes.

Hội đồng đã thảo luận về luật đề xuất về thuế.

Lưu sổ câu

16

They will hold a council to discuss the proposal.

Họ sẽ tổ chức một hội đồng để thảo luận về đề xuất.

Lưu sổ câu

17

The developers submitted building plans to the council for approval.

Các nhà phát triển đã đệ trình các kế hoạch xây dựng lên hội đồng để phê duyệt.

Lưu sổ câu

18

The council was hoping to turn a children's home into a residence for adolescent girls.

Hội đồng đã hy vọng biến một ngôi nhà dành cho trẻ em thành nơi ở của các cô gái vị thành niên.

Lưu sổ câu

19

I received £500 from the local council in recompense for the damage to my garden.

Tôi đã nhận được £ 500 từ hội đồng địa phương để bồi thường thiệt hại cho khu vườn của tôi.

Lưu sổ câu

20

The local council has organized a two-mile fun run for charity.

Hội đồng địa phương đã tổ chức một cuộc chạy bộ vui vẻ kéo dài hai dặm để làm từ thiện.

Lưu sổ câu

21

The party is expecting to gain control of the council in the next election.

Đảng này đang kỳ vọng sẽ giành được quyền kiểm soát hội đồng trong cuộc bầu cử tiếp theo.

Lưu sổ câu

22

He submitted his proposal for urban development to the city council.

Ông đã đệ trình đề xuất phát triển đô thị lên hội đồng thành phố.

Lưu sổ câu

23

a town council

một hội đồng thị trấn

Lưu sổ câu

24

The decision still has to be ratified by the full council.

Quyết định vẫn phải được phê chuẩn bởi toàn thể hội đồng.

Lưu sổ câu

25

She's on the local council.

Cô ấy ở trong hội đồng địa phương.

Lưu sổ câu

26

He won a seat on the council in a by-election.

Ông giành được một ghế trong hội đồng trong một cuộc bầu cử phụ.

Lưu sổ câu

27

She has served on the council for four years.

Cô ấy đã phục vụ trong hội đồng được bốn năm.

Lưu sổ câu

28

a member/meeting of the council

một thành viên / cuộc họp của hội đồng

Lưu sổ câu

29

the leader of the council

lãnh đạo của hội đồng

Lưu sổ câu

30

a council member/leader

thành viên hội đồng / lãnh đạo

Lưu sổ câu

31

a council meeting/chamber

một cuộc họp hội đồng / phòng

Lưu sổ câu

32

Residents have complained to the council about the noise.

Cư dân đã phàn nàn với hội đồng về tiếng ồn.

Lưu sổ câu

33

She has been working for the council since March.

Cô ấy đã làm việc cho hội đồng từ tháng Ba.

Lưu sổ câu

34

Students should apply to their local council for a grant.

Học sinh nên nộp đơn cho hội đồng địa phương của họ để được trợ cấp.

Lưu sổ câu

35

council workers/staff/officials/officers

nhân viên hội đồng / nhân viên / viên chức / viên chức

Lưu sổ câu

36

cuts to council services

cắt giảm các dịch vụ hội đồng

Lưu sổ câu

37

The king held a council at Nottingham from 14 to 19 October 1330.

Nhà vua tổ chức hội đồng tại Nottingham từ ngày 14 đến ngày 19 tháng 10 năm 1330.

Lưu sổ câu

38

There are plans to establish a funding council for higher education.

Có kế hoạch thành lập một hội đồng tài trợ cho giáo dục đại học.

Lưu sổ câu

39

the governing council of the Mormon Church

hội đồng quản trị của Nhà thờ Mormon

Lưu sổ câu

40

They are setting up a new council for the arts.

Họ đang thành lập một hội đồng nghệ thuật mới.

Lưu sổ câu

41

You should visit your local training and enterprise council.

Bạn nên đến thăm hội đồng đào tạo và doanh nghiệp địa phương của bạn.

Lưu sổ câu

42

He'll have to appear before the professional conduct committee of the General Medical Council.

Anh ta sẽ phải xuất hiện trước ủy ban hành xử chuyên nghiệp của Hội đồng Y khoa Tổng quát.

Lưu sổ câu

43

The Arts Council gives grants for local projects.

Hội đồng Nghệ thuật trao tài trợ cho các dự án địa phương.

Lưu sổ câu

44

As a struggling young composer, she applied to the California Arts Council for grant money.

Là một nhà soạn nhạc trẻ đang gặp khó khăn, cô đã nộp đơn lên Hội đồng Nghệ thuật California để xin tiền trợ cấp.

Lưu sổ câu