cottage: Nhà tranh
Cottage là một loại nhà nhỏ, thường được xây dựng bằng vật liệu tự nhiên, nằm ở nông thôn hoặc vùng ngoại ô.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cottage
|
Phiên âm: /ˈkɒtɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà nhỏ ở quê | Ngữ cảnh: Ngôi nhà nhỏ, thường bằng gỗ hoặc đá |
They stayed in a small cottage by the lake. |
Họ ở trong một ngôi nhà nhỏ bên hồ. |
| 2 |
Từ:
cottages
|
Phiên âm: /ˈkɒtɪdʒɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các ngôi nhà nhỏ | Ngữ cảnh: Nhiều nhà kiểu nông thôn |
The village is full of old cottages. |
Ngôi làng đầy những ngôi nhà nhỏ cổ. |
| 3 |
Từ:
cottage cheese
|
Phiên âm: /ˈkɒtɪdʒ tʃiːz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phô mai tươi | Ngữ cảnh: Một loại phô mai mềm |
She likes eating cottage cheese. |
Cô ấy thích ăn phô mai tươi. |
| 4 |
Từ:
cottage industry
|
Phiên âm: /ˈkɒtɪdʒ ˌɪndəstri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nghề thủ công gia đình | Ngữ cảnh: Dùng cho sản xuất nhỏ tại nhà |
They run a cottage industry making soap. |
Họ làm nghề thủ công gia đình sản xuất xà phòng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Love can turn the cottage into a golden palace. Tình yêu có thể biến ngôi nhà tranh thành cung điện vàng. |
Tình yêu có thể biến ngôi nhà tranh thành cung điện vàng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The cottage gardens blaze with irises, lilies and peonies. Những khu vườn nhỏ rực rỡ với hoa diên vĩ, hoa loa kèn và mẫu đơn. |
Những khu vườn nhỏ rực rỡ với hoa diên vĩ, hoa loa kèn và mẫu đơn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Weaving and knitting are traditional cottage industries. Dệt và đan lát là những ngành nghề thủ công truyền thống. |
Dệt và đan lát là những ngành nghề thủ công truyền thống. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Holiday cottage: min. stay 3 days. Nhà nghỉ mát: tối thiểu. ở lại 3 ngày. |
Nhà nghỉ mát: tối thiểu. ở lại 3 ngày. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The cottage gradually fell into ruin. Căn nhà tranh dần rơi vào cảnh hoang tàn. |
Căn nhà tranh dần rơi vào cảnh hoang tàn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Bookbinding is largely a cottage industry. Đóng sách phần lớn là một ngành tiểu thủ công nghiệp. |
Đóng sách phần lớn là một ngành tiểu thủ công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Roses and honeysuckle entwine the little cottage. Hoa hồng và kim ngân quấn lấy mái nhà tranh nhỏ bé. |
Hoa hồng và kim ngân quấn lấy mái nhà tranh nhỏ bé. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There is a cottage on the hilltop. Có một ngôi nhà tranh trên đỉnh đồi. |
Có một ngôi nhà tranh trên đỉnh đồi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Grandma lives in a quaint old cottage. Bà nội sống trong một ngôi nhà tranh cổ kính. |
Bà nội sống trong một ngôi nhà tranh cổ kính. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They have a summer cottage by the seacoast. Họ có một ngôi nhà mùa hè cạnh bờ biển. |
Họ có một ngôi nhà mùa hè cạnh bờ biển. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The cottage was cold and damp. Căn nhà tranh lạnh lẽo và ẩm thấp. |
Căn nhà tranh lạnh lẽo và ẩm thấp. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He lived in a tiny cottage. Anh ấy sống trong một ngôi nhà tranh nhỏ xíu. |
Anh ấy sống trong một ngôi nhà tranh nhỏ xíu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There's a wee cottage inside the grounds. Có một ngôi nhà nhỏ bên trong khuôn viên. |
Có một ngôi nhà nhỏ bên trong khuôn viên. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They lived in a tied cottage on the estate. Họ sống trong một ngôi nhà tranh vách đất trong khuôn viên điền trang. |
Họ sống trong một ngôi nhà tranh vách đất trong khuôn viên điền trang. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The very compactness of the cottage made it all the more snug and appealing. Chính sự nhỏ gọn của ngôi nhà đã làm cho nó trở nên ấm cúng và hấp dẫn hơn. |
Chính sự nhỏ gọn của ngôi nhà đã làm cho nó trở nên ấm cúng và hấp dẫn hơn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The old man lived in a cottage on the side of the hill. Ông lão sống trong một ngôi nhà tranh bên sườn đồi. |
Ông lão sống trong một ngôi nhà tranh bên sườn đồi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
This is the cottage where the bandits once holed up. Đây là ngôi nhà tranh mà bọn cướp từng trú ẩn. |
Đây là ngôi nhà tranh mà bọn cướp từng trú ẩn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
There was a cottage garden at the front and a white picket fence. Có một khu vườn nhỏ ở phía trước và một hàng rào màu trắng. |
Có một khu vườn nhỏ ở phía trước và một hàng rào màu trắng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I'd like to buy a run-down cottage that I can do up. Tôi muốn mua một ngôi nhà nhỏ hẹp mà tôi có thể làm được. |
Tôi muốn mua một ngôi nhà nhỏ hẹp mà tôi có thể làm được. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Katie had drawn a cottage with a little stream running next to it. Katie đã vẽ một ngôi nhà nhỏ với một con suối nhỏ chảy bên cạnh nó. |
Katie đã vẽ một ngôi nhà nhỏ với một con suối nhỏ chảy bên cạnh nó. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The cottage had a musty smell after being shut up over the winter. Ngôi nhà có mùi ẩm mốc sau khi đóng cửa qua mùa đông. |
Ngôi nhà có mùi ẩm mốc sau khi đóng cửa qua mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 22 |
What was once a cottage was now a crumbling heap of rubble. Những gì đã từng là một ngôi nhà tranh giờ chỉ còn là một đống đổ nát. |
Những gì đã từng là một ngôi nhà tranh giờ chỉ còn là một đống đổ nát. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We were snow-bound in the cottage for two weeks. Chúng tôi đã ở trong ngôi nhà nhỏ đầy tuyết trong hai tuần. |
Chúng tôi đã ở trong ngôi nhà nhỏ đầy tuyết trong hai tuần. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They have a cottage by the seaside. Họ có một ngôi nhà nhỏ ven biển. |
Họ có một ngôi nhà nhỏ ven biển. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Their cottage was roofed with green slate. Ngôi nhà của họ được lợp bằng đá phiến xanh. |
Ngôi nhà của họ được lợp bằng đá phiến xanh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We have an open invitation to use their holiday cottage whenever we like. Chúng tôi có một lời mời mở để sử dụng ngôi nhà nghỉ mát của họ bất cứ khi nào chúng tôi muốn. |
Chúng tôi có một lời mời mở để sử dụng ngôi nhà nghỉ mát của họ bất cứ khi nào chúng tôi muốn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The studio is midway between his aunt's old home and his cottage. Trường quay nằm giữa ngôi nhà cũ của dì anh và ngôi nhà tranh của anh. |
Trường quay nằm giữa ngôi nhà cũ của dì anh và ngôi nhà tranh của anh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Nathan was lounging on the grass bank outside the cottage. Nathan đang thơ thẩn trên bờ cỏ bên ngoài ngôi nhà tranh. |
Nathan đang thơ thẩn trên bờ cỏ bên ngoài ngôi nhà tranh. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a thatched cottage một ngôi nhà tranh |
một ngôi nhà tranh | Lưu sổ câu |
| 30 |
a holiday cottage một ngôi nhà nghỉ mát |
một ngôi nhà nghỉ mát | Lưu sổ câu |
| 31 |
James lived in a charming country cottage with roses around the door. James sống trong một ngôi nhà nhỏ kiểu nông thôn duyên dáng với hoa hồng quanh cửa. |
James sống trong một ngôi nhà nhỏ kiểu nông thôn duyên dáng với hoa hồng quanh cửa. | Lưu sổ câu |
| 32 |
It was her dream to have a little cottage in the country Giấc mơ của cô ấy là có một ngôi nhà nhỏ ở nông thôn |
Giấc mơ của cô ấy là có một ngôi nhà nhỏ ở nông thôn | Lưu sổ câu |
| 33 |
They built a small guest cottage on their land. Họ xây một ngôi nhà nhỏ dành cho khách trên đất của họ. |
Họ xây một ngôi nhà nhỏ dành cho khách trên đất của họ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
They lived in a tied cottage on the estate. Họ sống trong một ngôi nhà tranh vách đất trong khuôn viên điền trang. |
Họ sống trong một ngôi nhà tranh vách đất trong khuôn viên điền trang. | Lưu sổ câu |
| 35 |
They put us up in a guest cottage next to their house. Họ đưa chúng tôi vào một ngôi nhà nhỏ cạnh nhà họ. |
Họ đưa chúng tôi vào một ngôi nhà nhỏ cạnh nhà họ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
We rented a cottage for a week. Chúng tôi thuê một ngôi nhà trong một tuần. |
Chúng tôi thuê một ngôi nhà trong một tuần. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We stayed in a cottage on a farm. Chúng tôi ở trong một ngôi nhà nhỏ trong một trang trại. |
Chúng tôi ở trong một ngôi nhà nhỏ trong một trang trại. | Lưu sổ câu |
| 38 |
They rented a holiday cottage in the middle of nowhere. Họ thuê một ngôi nhà nghỉ mát ở giữa hư không. |
Họ thuê một ngôi nhà nghỉ mát ở giữa hư không. | Lưu sổ câu |