Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cottage là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cottage trong tiếng Anh

cottage /ˈkɒtɪdʒ/
- (n) : nhà tranh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cottage: Nhà tranh

Cottage là một loại nhà nhỏ, thường được xây dựng bằng vật liệu tự nhiên, nằm ở nông thôn hoặc vùng ngoại ô.

  • They stayed in a cozy cottage by the lake for the weekend. (Họ ở trong một ngôi nhà tranh ấm cúng bên hồ vào cuối tuần.)
  • The cottage was surrounded by a beautiful garden with flowers. (Ngôi nhà tranh được bao quanh bởi một khu vườn đẹp với những bông hoa.)
  • She dreams of living in a small cottage in the countryside. (Cô ấy mơ ước sống trong một ngôi nhà tranh nhỏ ở nông thôn.)

Bảng biến thể từ "cottage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cottage
Phiên âm: /ˈkɒtɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà nhỏ ở quê Ngữ cảnh: Ngôi nhà nhỏ, thường bằng gỗ hoặc đá They stayed in a small cottage by the lake.
Họ ở trong một ngôi nhà nhỏ bên hồ.
2 Từ: cottages
Phiên âm: /ˈkɒtɪdʒɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các ngôi nhà nhỏ Ngữ cảnh: Nhiều nhà kiểu nông thôn The village is full of old cottages.
Ngôi làng đầy những ngôi nhà nhỏ cổ.
3 Từ: cottage cheese
Phiên âm: /ˈkɒtɪdʒ tʃiːz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phô mai tươi Ngữ cảnh: Một loại phô mai mềm She likes eating cottage cheese.
Cô ấy thích ăn phô mai tươi.
4 Từ: cottage industry
Phiên âm: /ˈkɒtɪdʒ ˌɪndəstri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nghề thủ công gia đình Ngữ cảnh: Dùng cho sản xuất nhỏ tại nhà They run a cottage industry making soap.
Họ làm nghề thủ công gia đình sản xuất xà phòng.

Từ đồng nghĩa "cottage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cottage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Love can turn the cottage into a golden palace.

Tình yêu có thể biến ngôi nhà tranh thành cung điện vàng.

Lưu sổ câu

2

The cottage gardens blaze with irises, lilies and peonies.

Những khu vườn nhỏ rực rỡ với hoa diên vĩ, hoa loa kèn và mẫu đơn.

Lưu sổ câu

3

Weaving and knitting are traditional cottage industries.

Dệt và đan lát là những ngành nghề thủ công truyền thống.

Lưu sổ câu

4

Holiday cottage: min. stay 3 days.

Nhà nghỉ mát: tối thiểu. ở lại 3 ngày.

Lưu sổ câu

5

The cottage gradually fell into ruin.

Căn nhà tranh dần rơi vào cảnh hoang tàn.

Lưu sổ câu

6

Bookbinding is largely a cottage industry.

Đóng sách phần lớn là một ngành tiểu thủ công nghiệp.

Lưu sổ câu

7

Roses and honeysuckle entwine the little cottage.

Hoa hồng và kim ngân quấn lấy mái nhà tranh nhỏ bé.

Lưu sổ câu

8

There is a cottage on the hilltop.

Có một ngôi nhà tranh trên đỉnh đồi.

Lưu sổ câu

9

Grandma lives in a quaint old cottage.

Bà nội sống trong một ngôi nhà tranh cổ kính.

Lưu sổ câu

10

They have a summer cottage by the seacoast.

Họ có một ngôi nhà mùa hè cạnh bờ biển.

Lưu sổ câu

11

The cottage was cold and damp.

Căn nhà tranh lạnh lẽo và ẩm thấp.

Lưu sổ câu

12

He lived in a tiny cottage.

Anh ấy sống trong một ngôi nhà tranh nhỏ xíu.

Lưu sổ câu

13

There's a wee cottage inside the grounds.

Có một ngôi nhà nhỏ bên trong khuôn viên.

Lưu sổ câu

14

They lived in a tied cottage on the estate.

Họ sống trong một ngôi nhà tranh vách đất trong khuôn viên điền trang.

Lưu sổ câu

15

The very compactness of the cottage made it all the more snug and appealing.

Chính sự nhỏ gọn của ngôi nhà đã làm cho nó trở nên ấm cúng và hấp dẫn hơn.

Lưu sổ câu

16

The old man lived in a cottage on the side of the hill.

Ông lão sống trong một ngôi nhà tranh bên sườn đồi.

Lưu sổ câu

17

This is the cottage where the bandits once holed up.

Đây là ngôi nhà tranh mà bọn cướp từng trú ẩn.

Lưu sổ câu

18

There was a cottage garden at the front and a white picket fence.

Có một khu vườn nhỏ ở phía trước và một hàng rào màu trắng.

Lưu sổ câu

19

I'd like to buy a run-down cottage that I can do up.

Tôi muốn mua một ngôi nhà nhỏ hẹp mà tôi có thể làm được.

Lưu sổ câu

20

Katie had drawn a cottage with a little stream running next to it.

Katie đã vẽ một ngôi nhà nhỏ với một con suối nhỏ chảy bên cạnh nó.

Lưu sổ câu

21

The cottage had a musty smell after being shut up over the winter.

Ngôi nhà có mùi ẩm mốc sau khi đóng cửa qua mùa đông.

Lưu sổ câu

22

What was once a cottage was now a crumbling heap of rubble.

Những gì đã từng là một ngôi nhà tranh giờ chỉ còn là một đống đổ nát.

Lưu sổ câu

23

We were snow-bound in the cottage for two weeks.

Chúng tôi đã ở trong ngôi nhà nhỏ đầy tuyết trong hai tuần.

Lưu sổ câu

24

They have a cottage by the seaside.

Họ có một ngôi nhà nhỏ ven biển.

Lưu sổ câu

25

Their cottage was roofed with green slate.

Ngôi nhà của họ được lợp bằng đá phiến xanh.

Lưu sổ câu

26

We have an open invitation to use their holiday cottage whenever we like.

Chúng tôi có một lời mời mở để sử dụng ngôi nhà nghỉ mát của họ bất cứ khi nào chúng tôi muốn.

Lưu sổ câu

27

The studio is midway between his aunt's old home and his cottage.

Trường quay nằm giữa ngôi nhà cũ của dì anh và ngôi nhà tranh của anh.

Lưu sổ câu

28

Nathan was lounging on the grass bank outside the cottage.

Nathan đang thơ thẩn trên bờ cỏ bên ngoài ngôi nhà tranh.

Lưu sổ câu

29

a thatched cottage

một ngôi nhà tranh

Lưu sổ câu

30

a holiday cottage

một ngôi nhà nghỉ mát

Lưu sổ câu

31

James lived in a charming country cottage with roses around the door.

James sống trong một ngôi nhà nhỏ kiểu nông thôn duyên dáng với hoa hồng quanh cửa.

Lưu sổ câu

32

It was her dream to have a little cottage in the country

Giấc mơ của cô ấy là có một ngôi nhà nhỏ ở nông thôn

Lưu sổ câu

33

They built a small guest cottage on their land.

Họ xây một ngôi nhà nhỏ dành cho khách trên đất của họ.

Lưu sổ câu

34

They lived in a tied cottage on the estate.

Họ sống trong một ngôi nhà tranh vách đất trong khuôn viên điền trang.

Lưu sổ câu

35

They put us up in a guest cottage next to their house.

Họ đưa chúng tôi vào một ngôi nhà nhỏ cạnh nhà họ.

Lưu sổ câu

36

We rented a cottage for a week.

Chúng tôi thuê một ngôi nhà trong một tuần.

Lưu sổ câu

37

We stayed in a cottage on a farm.

Chúng tôi ở trong một ngôi nhà nhỏ trong một trang trại.

Lưu sổ câu

38

They rented a holiday cottage in the middle of nowhere.

Họ thuê một ngôi nhà nghỉ mát ở giữa hư không.

Lưu sổ câu