Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

costume là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ costume trong tiếng Anh

costume /ˈkɒstjuːm/
- noun : trang phục

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

costume: Trang phục; đồ hóa trang

Costume là danh từ chỉ quần áo đặc biệt mặc cho dịp, nhân vật hoặc văn hóa cụ thể.

  • She wore a witch costume for Halloween. (Cô ấy mặc trang phục phù thủy cho lễ Halloween.)
  • The actors were dressed in period costumes. (Các diễn viên mặc trang phục theo thời kỳ.)
  • He designed costumes for the play. (Anh ấy thiết kế trang phục cho vở kịch.)

Bảng biến thể từ "costume"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "costume"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "costume"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

an exhibition of Victorian costumes

triển lãm trang phục thời Victoria

Lưu sổ câu

2

She wore a traditional costume of bright pink silk.

Cô ấy mặc một bộ trang phục truyền thống bằng lụa màu hồng tươi.

Lưu sổ câu

3

a painting of an old woman in Welsh costume

bức tranh vẽ một bà già trong trang phục xứ Wales

Lưu sổ câu

4

The former dancer has also designed the costumes.

Cựu vũ công cũng đã thiết kế trang phục.

Lưu sổ câu

5

The costumes for this production were gorgeous.

Trang phục cho tác phẩm này rất lộng lẫy.

Lưu sổ câu

6

They are already planning their costumes for Halloween.

Họ đã lên kế hoạch trang phục cho Halloween.

Lưu sổ câu

7

He went to the party in a giant chicken costume.

Anh ấy đến bữa tiệc trong trang phục con gà khổng lồ.

Lưu sổ câu

8

The actors were still in costume and make-up.

Các diễn viên vẫn trong trang phục và trang điểm.

Lưu sổ câu

9

She has four costume changes during the play.

Cô ấy có bốn lần thay đổi trang phục trong vở kịch.

Lưu sổ câu

10

a costume designer

một nhà thiết kế trang phục

Lưu sổ câu

11

If you’d like a swim, we can lend you a costume.

Nếu bạn muốn bơi, chúng tôi có thể cho bạn mượn trang phục.

Lưu sổ câu

12

For the dress rehearsal, the cast will be in full costume.

Đối với buổi diễn tập trang phục, dàn diễn viên sẽ mặc trang phục đầy đủ.

Lưu sổ câu

13

He designed the costumes for a production of ‘The Firebird’.

Ông thiết kế trang phục cho bộ phim "The Firebird".

Lưu sổ câu

14

He had a cowboy costume on.

Anh ấy mặc trang phục cao bồi.

Lưu sổ câu

15

I have a great idea for my Halloween costume.

Tôi có một ý tưởng tuyệt vời cho trang phục Halloween của mình.

Lưu sổ câu

16

The battle was re-enacted by actors in period costume.

Trận chiến được tái hiện bởi các diễn viên trong trang phục thời kỳ.

Lưu sổ câu

17

The main character had five costume changes.

Nhân vật chính có năm lần thay đổi trang phục.

Lưu sổ câu