costume: Trang phục; đồ hóa trang
Costume là danh từ chỉ quần áo đặc biệt mặc cho dịp, nhân vật hoặc văn hóa cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
an exhibition of Victorian costumes triển lãm trang phục thời Victoria |
triển lãm trang phục thời Victoria | Lưu sổ câu |
| 2 |
She wore a traditional costume of bright pink silk. Cô ấy mặc một bộ trang phục truyền thống bằng lụa màu hồng tươi. |
Cô ấy mặc một bộ trang phục truyền thống bằng lụa màu hồng tươi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a painting of an old woman in Welsh costume bức tranh vẽ một bà già trong trang phục xứ Wales |
bức tranh vẽ một bà già trong trang phục xứ Wales | Lưu sổ câu |
| 4 |
The former dancer has also designed the costumes. Cựu vũ công cũng đã thiết kế trang phục. |
Cựu vũ công cũng đã thiết kế trang phục. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The costumes for this production were gorgeous. Trang phục cho tác phẩm này rất lộng lẫy. |
Trang phục cho tác phẩm này rất lộng lẫy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They are already planning their costumes for Halloween. Họ đã lên kế hoạch trang phục cho Halloween. |
Họ đã lên kế hoạch trang phục cho Halloween. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He went to the party in a giant chicken costume. Anh ấy đến bữa tiệc trong trang phục con gà khổng lồ. |
Anh ấy đến bữa tiệc trong trang phục con gà khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The actors were still in costume and make-up. Các diễn viên vẫn trong trang phục và trang điểm. |
Các diễn viên vẫn trong trang phục và trang điểm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She has four costume changes during the play. Cô ấy có bốn lần thay đổi trang phục trong vở kịch. |
Cô ấy có bốn lần thay đổi trang phục trong vở kịch. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a costume designer một nhà thiết kế trang phục |
một nhà thiết kế trang phục | Lưu sổ câu |
| 11 |
If you’d like a swim, we can lend you a costume. Nếu bạn muốn bơi, chúng tôi có thể cho bạn mượn trang phục. |
Nếu bạn muốn bơi, chúng tôi có thể cho bạn mượn trang phục. | Lưu sổ câu |
| 12 |
For the dress rehearsal, the cast will be in full costume. Đối với buổi diễn tập trang phục, dàn diễn viên sẽ mặc trang phục đầy đủ. |
Đối với buổi diễn tập trang phục, dàn diễn viên sẽ mặc trang phục đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He designed the costumes for a production of ‘The Firebird’. Ông thiết kế trang phục cho bộ phim "The Firebird". |
Ông thiết kế trang phục cho bộ phim "The Firebird". | Lưu sổ câu |
| 14 |
He had a cowboy costume on. Anh ấy mặc trang phục cao bồi. |
Anh ấy mặc trang phục cao bồi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I have a great idea for my Halloween costume. Tôi có một ý tưởng tuyệt vời cho trang phục Halloween của mình. |
Tôi có một ý tưởng tuyệt vời cho trang phục Halloween của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The battle was re-enacted by actors in period costume. Trận chiến được tái hiện bởi các diễn viên trong trang phục thời kỳ. |
Trận chiến được tái hiện bởi các diễn viên trong trang phục thời kỳ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The main character had five costume changes. Nhân vật chính có năm lần thay đổi trang phục. |
Nhân vật chính có năm lần thay đổi trang phục. | Lưu sổ câu |