costly: Tốn kém
Costly là tính từ chỉ thứ gì đó đắt đỏ hoặc gây ra thiệt hại lớn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Buying new furniture may prove too costly. Mua đồ nội thất mới có thể quá tốn kém. |
Mua đồ nội thất mới có thể quá tốn kém. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a costly mistake/failure một sai lầm / thất bại đắt giá |
một sai lầm / thất bại đắt giá | Lưu sổ câu |
| 3 |
Mining can be costly in terms of lives (= too many people can die). Khai thác có thể tốn kém về sinh mạng (= quá nhiều người có thể chết). |
Khai thác có thể tốn kém về sinh mạng (= quá nhiều người có thể chết). | Lưu sổ câu |
| 4 |
You want to avoid costly legal proceedings if you can. Bạn muốn tránh các thủ tục pháp lý tốn kém nếu có thể. |
Bạn muốn tránh các thủ tục pháp lý tốn kém nếu có thể. | Lưu sổ câu |
| 5 |
These measures could be costly to employers. Những biện pháp này có thể gây tốn kém cho người sử dụng lao động. |
Những biện pháp này có thể gây tốn kém cho người sử dụng lao động. | Lưu sổ câu |
| 6 |
These teaching methods are too costly in terms of staff resources. Những phương pháp giảng dạy này quá tốn kém về nguồn nhân lực. |
Những phương pháp giảng dạy này quá tốn kém về nguồn nhân lực. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This process is costly in computer time. Quá trình này tốn thời gian máy tính. |
Quá trình này tốn thời gian máy tính. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The old palace may prove too costly for the Duke to maintain. Cung điện cũ có thể tỏ ra quá tốn kém để Công tước duy trì. |
Cung điện cũ có thể tỏ ra quá tốn kém để Công tước duy trì. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Privatizing the rail network turned out be a costly mistake for the government. Tư nhân hóa mạng lưới đường sắt hóa ra lại là một sai lầm đắt giá của chính phủ. |
Tư nhân hóa mạng lưới đường sắt hóa ra lại là một sai lầm đắt giá của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The six-month delay will be costly for the company. Việc trì hoãn sáu tháng sẽ gây tốn kém cho công ty. |
Việc trì hoãn sáu tháng sẽ gây tốn kém cho công ty. | Lưu sổ câu |