Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cost là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cost trong tiếng Anh

cost /kɒst/
- (n) (v) : giá, chi phí; trả giá, phải trả

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cost: Chi phí

Cost là số tiền phải trả để mua hoặc duy trì một sản phẩm, dịch vụ, hoặc hoạt động nào đó.

  • The cost of living has increased significantly in recent years. (Chi phí sinh hoạt đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.)
  • He is concerned about the high cost of healthcare. (Anh ấy lo ngại về chi phí cao của dịch vụ chăm sóc sức khỏe.)
  • How much does the cost of the project amount to? (Chi phí của dự án là bao nhiêu?)

Bảng biến thể từ "cost"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cost
Phiên âm: /kɒst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chi phí, giá Ngữ cảnh: Dùng để chỉ số tiền hoặc giá trị phải trả The cost of the new phone is high.
Chi phí của chiếc điện thoại mới rất cao.
2 Từ: cost
Phiên âm: /kɒst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trả giá, gây tốn Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả việc phải trả giá hoặc tiêu tốn The mistake cost him his job.
Sai lầm đã khiến anh ấy mất việc.
3 Từ: costly
Phiên âm: /ˈkɒstli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tốn kém Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thứ gì đó đắt hoặc gây thiệt hại lớn It was a costly mistake.
Đó là một sai lầm tốn kém.

Từ đồng nghĩa "cost"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cost"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It is good to learn at another man’s cost.

Nó là tốt để học với chi phí của người khác.

Lưu sổ câu

2

Kind words are worth much and cost little.

Lời nói tử tế có giá trị nhiều và chi phí thấp.

Lưu sổ câu

3

Good words are worth much and cost little.

Lời nói tốt có giá trị nhiều và chi phí thấp. Senturedict.com

Lưu sổ câu

4

How much does it cost to get to Shinj?

Mất bao nhiêu tiền để đến Shinj?

Lưu sổ câu

5

It'll cost you to have your roof mended.

Bạn sẽ phải trả phí để sửa lại mái nhà của mình.

Lưu sổ câu

6

Let's split the cost right down the middle.

Hãy chia chi phí ngay xuống giữa.

Lưu sổ câu

7

It must cost a good deal to live here.

Nó phải tốn một khoản tiền lớn để sống ở đây.

Lưu sổ câu

8

The cost is £22, plus £1 for postage.

Chi phí là £ 22, cộng với £ 1 cho bưu phí.

Lưu sổ câu

9

The cost of these proposed changes makes them unacceptable.

Chi phí của những thay đổi được đề xuất này khiến chúng không thể chấp nhận được.

Lưu sổ câu

10

This CD only cost me a fiver.

CD này chỉ tốn của tôi một fiver.

Lưu sổ câu

11

Don't forget to budget for the cost of textbooks.

Đừng quên lập ngân sách cho chi phí sách giáo khoa.

Lưu sổ câu

12

The cost given is only approximate.

Chi phí đưa ra chỉ là gần đúng.

Lưu sổ câu

13

The overall cost of the exhibition was £400,000.

Tổng chi phí của buổi triển lãm là 400.000 yên.

Lưu sổ câu

14

The approxi-mate cost varies from around £150 to £250.

Chi phí tương đương của người bạn đời thay đổi từ khoảng £ 150 đến £ 250.

Lưu sổ câu

15

This forced the cost of living up considerably.

Điều này buộc chi phí sinh hoạt tăng lên đáng kể.

Lưu sổ câu

16

A careless mistake cost the company millions of dollars.

Một sai lầm bất cẩn khiến công ty thiệt hại hàng triệu đô la.

Lưu sổ câu

17

The total cost was $10, 000, plus 14% interest.

Tổng chi phí là $ 10, 000, cộng với lãi suất 14%.

Lưu sổ câu

18

Does the question of cost figure in your plans?

Câu hỏi về con số chi phí trong kế hoạch của bạn?

Lưu sổ câu

19

The cost of land in Tokyo is prohibitive.

Giá đất ở Tokyo rất cao.

Lưu sổ câu

20

Please figure out the total cost.

Vui lòng tính tổng chi phí.

Lưu sổ câu

21

How much does it cost to hire videos?

Chi phí thuê video là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

22

It will cost you 1000 yuan at most.

Nó sẽ khiến bạn mất tối đa 1000 nhân dân tệ.

Lưu sổ câu

23

The work was carried out at minimal cost.

Công việc được thực hiện với chi phí tối thiểu.

Lưu sổ câu

24

You couldn't hold the cost of production down.

Bạn không thể giảm chi phí sản xuất.

Lưu sổ câu

25

The cost to taxpayers would be minimal.

Chi phí cho người nộp thuế sẽ là tối thiểu.

Lưu sổ câu

26

This hard-wearing material combines cost effectiveness with quality.

Chất liệu khó mặc này kết hợp hiệu quả chi phí với chất lượng.

Lưu sổ câu

27

In point of cost, the first plan is better.

Về mặt chi phí, phương án đầu tiên tốt hơn.

Lưu sổ câu

28

These cost ten pence a pound.

Những thứ này có giá 10 pence một pound.

Lưu sổ câu

29

The cost was a staggering $10 million.

Chi phí đáng kinh ngạc là 10 triệu đô la.

Lưu sổ câu

30

the high/low cost of housing

chi phí nhà ở cao / thấp

Lưu sổ câu

31

A new computer system has been installed at a cost of £80 000.

Một hệ thống máy tính mới đã được cài đặt với chi phí £ 80 000.

Lưu sổ câu

32

We did not even make enough money to cover the cost of the food.

Chúng tôi thậm chí không kiếm đủ tiền để trang trải chi phí thức ăn.

Lưu sổ câu

33

Consumers will have to bear the full cost of these pay increases.

Người tiêu dùng sẽ phải chịu toàn bộ chi phí của những lần tăng lương này.

Lưu sổ câu

34

The plan had to be abandoned on grounds of cost.

Kế hoạch phải bị hủy bỏ vì lý do chi phí.

Lưu sổ câu

35

The total cost to you (= the amount you have to pay) is £3 000.

Tổng chi phí cho bạn (= số tiền bạn phải trả) là £ 3 000.

Lưu sổ câu

36

Energy is a major cost for businesses.

Năng lượng là một chi phí chính đối với các doanh nghiệp.

Lưu sổ câu

37

He estimates the cost for this project at $150 000.

Anh ta ước tính chi phí cho dự án này là 150 000 đô la.

Lưu sổ câu

38

The use of cheap labour helped to keep costs down.

Việc sử dụng lao động giá rẻ đã giúp giảm chi phí.

Lưu sổ câu

39

Reducing costs means we can keep prices as low as possible.

Giảm chi phí có nghĩa là chúng tôi có thể giữ giá thấp nhất có thể.

Lưu sổ câu

40

We have to find new ways of cutting costs.

Chúng tôi phải tìm ra những cách mới để cắt giảm chi phí.

Lưu sổ câu

41

The company is focused on lowering its operating costs.

Công ty tập trung vào việc giảm chi phí hoạt động.

Lưu sổ câu

42

We have had to raise our prices because of rising costs.

Chúng tôi đã phải tăng giá vì chi phí tăng.

Lưu sổ câu

43

Opinion was divided on the potential costs and benefits of the scheme.

Ý kiến ​​đã được phân chia về chi phí tiềm năng và lợi ích của kế hoạch.

Lưu sổ câu

44

the terrible cost of the war in death and suffering

cái giá khủng khiếp của cuộc chiến là chết chóc và đau khổ

Lưu sổ câu

45

the environmental cost of nuclear power

chi phí môi trường của điện hạt nhân

Lưu sổ câu

46

Victory came at a high cost.

Chiến thắng phải trả giá đắt.

Lưu sổ câu

47

They advanced a few hundred metres, but at a heavy cost in life.

Họ đã tiến được vài trăm mét, nhưng phải trả giá đắt bằng cả cuộc đời.

Lưu sổ câu

48

He worked non-stop for three months, at considerable cost to his health.

Anh ấy đã làm việc không ngừng nghỉ trong ba tháng, với cái giá phải trả cho sức khỏe của mình.

Lưu sổ câu

49

I felt a need to please people, whatever the cost in time and energy.

Tôi cảm thấy cần phải làm hài lòng mọi người, bằng bất cứ giá nào về thời gian và sức lực.

Lưu sổ câu

50

He was ordered to pay £2 000 costs.

Anh ta phải trả 2.000 bảng Anh chi phí.

Lưu sổ câu

51

You must stop the press from finding out at all costs.

Bạn phải ngăn báo chí tìm hiểu bằng mọi giá.

Lưu sổ câu

52

He is determined to win at any cost.

Anh ấy quyết tâm giành chiến thắng bằng mọi giá.

Lưu sổ câu

53

goods sold at cost

giá vốn hàng bán

Lưu sổ câu

54

The town is now counting the cost of its failure to provide adequate flood protection.

Thị trấn hiện đang tính toán chi phí của việc không cung cấp đầy đủ biện pháp bảo vệ lũ lụt.

Lưu sổ câu

55

He's a ruthless businessman, as I know to my cost.

Anh ta là một doanh nhân tàn nhẫn, như tôi biết với cái giá phải trả của mình.

Lưu sổ câu

56

Allow €100 per day to cover the cost of meals.

Cho phép € 100 mỗi ngày để trang trải chi phí ăn uống.

Lưu sổ câu

57

Competition will drive the price down near to the marginal cost.

Cạnh tranh sẽ đẩy giá xuống gần mức chi phí biên.

Lưu sổ câu

58

Contractors can now be required to carry the cost of delays.

Các nhà thầu hiện có thể được yêu cầu gánh chịu chi phí của sự chậm trễ.

Lưu sổ câu

59

Delegates receive allowances to meet the cost of travel.

Các đại biểu nhận được phụ cấp để đáp ứng chi phí đi lại.

Lưu sổ câu

60

I would put the cost of a new employee at $80 000 a year.

Tôi sẽ đặt chi phí cho một nhân viên mới là $ 80 000 một năm.

Lưu sổ câu

61

Now people can access the internet at minimal cost.

Giờ đây, mọi người có thể truy cập Internet với chi phí tối thiểu.

Lưu sổ câu

62

She was unwilling to pay the extra cost to get a room to herself.

Cô ấy không sẵn sàng trả thêm chi phí để có được một phòng cho riêng mình.

Lưu sổ câu

63

The corporation will pay all costs and expenses incurred with its written consent.

Tổng công ty sẽ thanh toán mọi chi phí và chi phí phát sinh khi có sự đồng ý bằng văn bản của mình.

Lưu sổ câu

64

The cost of dental treatment is increasing.

Chi phí điều trị nha khoa ngày càng tăng.

Lưu sổ câu

65

The cost of repairs would be prohibitive.

Chi phí sửa chữa sẽ rất cao.

Lưu sổ câu

66

The cost to the government will be quite high.

Chi phí cho chính phủ sẽ khá cao.

Lưu sổ câu

67

The entire project carries a cost of $2 million.

Toàn bộ dự án có chi phí 2 triệu đô la.

Lưu sổ câu

68

The high cost of energy was a problem for consumers.

Chi phí năng lượng cao là một vấn đề đối với người tiêu dùng.

Lưu sổ câu

69

The hotel offers tea and coffee at no extra cost.

Khách sạn cung cấp trà và cà phê miễn phí.

Lưu sổ câu

70

There were cost overruns on each project.

Có chi phí vượt mức cho mỗi dự án.

Lưu sổ câu

71

We're hoping that we'll at least cover costs at the conference.

Chúng tôi hy vọng rằng ít nhất chúng tôi sẽ trang trải các chi phí tại hội nghị.

Lưu sổ câu

72

What is the current replacement cost of these assets?

Giá thay thế hiện tại của những tài sản này là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

73

You can spread the cost of your loan repayment over 10 years.

Bạn có thể dàn trải chi phí trả khoản vay của mình trong 10 năm.

Lưu sổ câu

74

You will have to bear the full cost of the building work.

Bạn sẽ phải chịu toàn bộ chi phí xây dựng công trình.

Lưu sổ câu

75

the cost per day for an electrician

chi phí mỗi ngày cho một thợ điện

Lưu sổ câu

76

the pursuit of cost reduction

theo đuổi việc giảm chi phí

Lưu sổ câu

77

labour/​production costs

chi phí lao động / sản xuất

Lưu sổ câu

78

rising costs

chi phí gia tăng

Lưu sổ câu

79

The best equipment is costly but is well worth the outlay.

Thiết bị tốt nhất đắt tiền nhưng rất đáng để bỏ ra.

Lưu sổ câu

80

The company's costs have risen over the last 5 years.

Chi phí của công ty đã tăng trong 5 năm qua.

Lưu sổ câu

81

the costs associated with buying and selling property

chi phí liên quan đến việc mua và bán tài sản

Lưu sổ câu

82

The capital cost of these projects is some $100 million—then there'll be the operating costs.

Chi phí vốn của những dự án này là khoảng 100 triệu đô la

Lưu sổ câu

83

research and development costs

chi phí nghiên cứu và phát triển

Lưu sổ câu

84

The victory was achieved at great cost to the country's infrastrucure.

Chiến thắng đạt được đã phải trả giá rất nhiều cho cơ sở hạ tầng của đất nước.

Lưu sổ câu

85

The country has suffered the enormous cost of trade sanctions.

Đất nước này đã phải gánh chịu cái giá rất lớn của các lệnh trừng phạt thương mại.

Lưu sổ câu

86

Do the benefits outweigh the costs?

Lợi ích có lớn hơn chi phí không?

Lưu sổ câu

87

the costs and benefits of this strategy

chi phí và lợi ích của chiến lược này

Lưu sổ câu

88

He was fined £200 and ordered to pay costs.

Anh ta bị phạt 200 bảng Anh và buộc phải trả chi phí.

Lưu sổ câu

89

Both sides incurred costs of over $50 000.

Cả hai bên đều phát sinh chi phí hơn 50 000 đô la.

Lưu sổ câu

90

If you win your case you will normally be awarded costs.

Nếu thắng kiện, bạn thường sẽ được thưởng.

Lưu sổ câu

91

We're hoping that we'll at least cover costs at the conference.

Chúng tôi hy vọng rằng ít nhất chúng tôi sẽ trang trải chi phí tại hội nghị.

Lưu sổ câu

92

public spending

chi tiêu công

Lưu sổ câu

93

More spending on health was promised.

Nhiều chi tiêu hơn cho y tế được hứa hẹn.

Lưu sổ câu

94

expenditure on education

chi cho giáo dục

Lưu sổ câu

95

High overheads mean small profit margins.

Chi phí chung cao có nghĩa là tỷ suất lợi nhuận nhỏ.

Lưu sổ câu

96

The company's costs have risen over the last 5 years.

Chi phí của công ty đã tăng trong 5 năm qua.

Lưu sổ câu

97

The capital cost of these projects is some $100 million—then there'll be the operating costs.

Chi phí vốn của những dự án này là khoảng 100 triệu đô la

Lưu sổ câu

98

The victory was achieved at great cost to the country's infrastrucure.

Chiến thắng đạt được đã phải trả giá rất nhiều cho cơ sở hạ tầng của đất nước.

Lưu sổ câu