Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cornfield là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cornfield trong tiếng Anh

cornfield /ˈkɔːnfiːld/
- Danh từ : Cánh đồng ngô

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "cornfield"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: corn
Phiên âm: /kɔːn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bắp; ngô Ngữ cảnh: Dùng trong nông nghiệp và ẩm thực Farmers harvested the corn.
Nông dân thu hoạch ngô.
2 Từ: corny
Phiên âm: /ˈkɔːni/ Loại từ: Tính từ (khẩu ngữ) Nghĩa: Sến; nhạt Ngữ cảnh: Dùng mô tả câu nói đùa hoặc ý tưởng lỗi thời That joke is corny.
Câu chuyện cười đó sến quá.
3 Từ: cornfield
Phiên âm: /ˈkɔːnfiːld/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cánh đồng ngô Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vùng trồng ngô rộng lớn The cornfield stretched for miles.
Cánh đồng ngô trải dài nhiều dặm.
4 Từ: popcorn
Phiên âm: /ˈpɒpkɔːn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bắp rang Ngữ cảnh: Dùng khi nói về món ăn vặt từ ngô We ate popcorn at the movie.
Chúng tôi ăn bắp rang tại rạp phim.

Từ đồng nghĩa "cornfield"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cornfield"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!