corner: Góc
Corner là nơi hai bức tường hoặc hai đường giao nhau, hoặc một góc nhỏ trong một không gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
corner
|
Phiên âm: /ˈkɔːnər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Góc, ngóc ngách | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điểm giao nhau của hai đường hoặc vị trí khuất |
The cat hid in the corner of the room. |
Con mèo trốn ở góc phòng. |
| 2 |
Từ:
corner
|
Phiên âm: /ˈkɔːnər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chiếm góc, áp đảo | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động kiểm soát hoặc chiếm một vị trí |
The player cornered his opponent during the match. |
Người chơi đã áp đảo đối thủ trong trận đấu. |
| 3 |
Từ:
cornered
|
Phiên âm: /ˈkɔːnərd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị dồn vào góc | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tình trạng bị kiểm soát hoặc không còn lối thoát |
The rabbit was cornered by the hunters. |
Con thỏ bị dồn vào góc bởi những người săn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A half-starved dog lay in the corner, whimpering pathetically. Một con chó chết đói nằm trong góc, rên rỉ thảm thiết. |
Một con chó chết đói nằm trong góc, rên rỉ thảm thiết. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She sat in the corner, watching my every move. Cô ấy ngồi trong góc, theo dõi từng cử chỉ của tôi. |
Cô ấy ngồi trong góc, theo dõi từng cử chỉ của tôi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Drill a hole in each corner. Khoan một lỗ ở mỗi góc. |
Khoan một lỗ ở mỗi góc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A television flickered in the corner. Một chiếc tivi lập lòe trong góc. |
Một chiếc tivi lập lòe trong góc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The table stood in the corner of the room. Cái bàn đứng ở góc phòng. |
Cái bàn đứng ở góc phòng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They herded into the corner. Họ dồn vào góc. |
Họ dồn vào góc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There's a great restaurant just around the corner. Có một nhà hàng tuyệt vời ngay gần đó. |
Có một nhà hàng tuyệt vời ngay gần đó. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He sat in a dim corner. Anh ngồi trong một góc khuất. |
Anh ngồi trong một góc khuất. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There's a little gift shop around the corner. Có một cửa hàng quà tặng nhỏ xung quanh góc. |
Có một cửa hàng quà tặng nhỏ xung quanh góc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The little boy sat in a gloomy corner. Cậu bé ngồi trong một góc u ám. |
Cậu bé ngồi trong một góc u ám. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The corner pub is quite good. Quán rượu ở góc khá ổn. |
Quán rượu ở góc khá ổn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Please help me remove the table to the corner. Làm ơn giúp tôi bỏ cái bàn vào góc với. |
Làm ơn giúp tôi bỏ cái bàn vào góc với. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He cowered in the corner(Sentence dictionary), gibbering with terror. Anh thu mình trong góc (Từ điển câu), nói ngọng vì khiếp sợ. |
Anh thu mình trong góc (Từ điển câu), nói ngọng vì khiếp sợ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He huddled in the corner like a terrified child. Anh thu mình trong góc như một đứa trẻ sợ hãi. |
Anh thu mình trong góc như một đứa trẻ sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A cupboard stands in the corner of the room. Một cái tủ đứng ở góc phòng. |
Một cái tủ đứng ở góc phòng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The dog shrank into the corner in fear. Con chó thu mình vào góc vì sợ hãi. |
Con chó thu mình vào góc vì sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Chuck it over there/into the corner. Đặt nó ở đó / vào góc. |
Đặt nó ở đó / vào góc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Maria fell in love with a corner boy. Maria đã yêu một chàng trai ở góc phố. |
Maria đã yêu một chàng trai ở góc phố. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A policeman is at the corner of the street. Một cảnh sát ở góc phố. |
Một cảnh sát ở góc phố. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The thief whipped round the corner and escaped. Tên trộm lạng lách quanh góc phố và tẩu thoát. |
Tên trộm lạng lách quanh góc phố và tẩu thoát. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They searched every nook and corner. Họ tìm kiếm mọi ngóc ngách. |
Họ tìm kiếm mọi ngóc ngách. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Blood trickled out of the corner of his mouth. Máu chảy ra từ khóe miệng. |
Máu chảy ra từ khóe miệng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The boy disappeared round the corner. Cậu bé biến mất trong góc. |
Cậu bé biến mất trong góc. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The old lady sat in the corner doing patchwork. Bà cụ ngồi trong góc làm công việc chắp vá. |
Bà cụ ngồi trong góc làm công việc chắp vá. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She seethed silently in the corner. Cô lặng lẽ sôi sục trong góc. |
Cô lặng lẽ sôi sục trong góc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Make a left at the corner. Rẽ trái ở góc. |
Rẽ trái ở góc. | Lưu sổ câu |
| 27 |
There's a restaurant around the corner. Có một nhà hàng ở gần đó. |
Có một nhà hàng ở gần đó. | Lưu sổ câu |
| 28 |
A smile lifted the corner of his mouth. Một nụ cười nhếch lên khóe miệng. |
Một nụ cười nhếch lên khóe miệng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It's dangerous to overtake at a corner. Rất nguy hiểm nếu vượt ở một góc cua. |
Rất nguy hiểm nếu vượt ở một góc cua. | Lưu sổ câu |
| 30 |
the four corners of a square bốn góc của hình vuông |
bốn góc của hình vuông | Lưu sổ câu |
| 31 |
I hit my knee on the corner of the table. Tôi đập đầu gối vào góc bàn. |
Tôi đập đầu gối vào góc bàn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Write your address in the top right-hand corner of the letter. Viết địa chỉ của bạn ở góc trên cùng bên phải của bức thư. |
Viết địa chỉ của bạn ở góc trên cùng bên phải của bức thư. | Lưu sổ câu |
| 33 |
the left/right corner góc trái / phải |
góc trái / phải | Lưu sổ câu |
| 34 |
the north-west/north-east/south-east/south-west corner góc tây bắc / đông bắc / đông nam / tây nam |
góc tây bắc / đông bắc / đông nam / tây nam | Lưu sổ câu |
| 35 |
a speck of dirt in the corner of her eye một đốm bẩn trong khóe mắt cô ấy |
một đốm bẩn trong khóe mắt cô ấy | Lưu sổ câu |
| 36 |
He scored with a shot into the bottom corner of the goal. Anh ấy ghi bàn bằng một cú sút vào góc thấp khung thành. |
Anh ấy ghi bàn bằng một cú sút vào góc thấp khung thành. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She tucked the ball into the corner of the net. Cô ấy đệm bóng vào góc lưới. |
Cô ấy đệm bóng vào góc lưới. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a three-cornered hat một chiếc mũ ba góc |
một chiếc mũ ba góc | Lưu sổ câu |
| 39 |
a three-cornered fight một cuộc chiến ba góc |
một cuộc chiến ba góc | Lưu sổ câu |
| 40 |
A large desk occupies another corner of the room. Một chiếc bàn lớn chiếm một góc khác của căn phòng. |
Một chiếc bàn lớn chiếm một góc khác của căn phòng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He found a quiet corner and got on with his work. Anh ấy tìm một góc yên tĩnh và tiếp tục công việc của mình. |
Anh ấy tìm một góc yên tĩnh và tiếp tục công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 42 |
They made straight for the table in the corner. Họ đến thẳng bàn trong góc. |
Họ đến thẳng bàn trong góc. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She spotted him sitting in the corner of the bar. Cô phát hiện ra anh ta đang ngồi trong góc quán bar. |
Cô phát hiện ra anh ta đang ngồi trong góc quán bar. | Lưu sổ câu |
| 44 |
We found an empty booth in a dark corner of the pub. Chúng tôi tìm thấy một gian hàng trống trong một góc tối của quán rượu. |
Chúng tôi tìm thấy một gian hàng trống trong một góc tối của quán rượu. | Lưu sổ câu |
| 45 |
There was a television in the far corner of the bedroom. Có một chiếc tivi ở góc xa của phòng ngủ. |
Có một chiếc tivi ở góc xa của phòng ngủ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
a corner table/seat/cupboard bàn / ghế / tủ ở góc |
bàn / ghế / tủ ở góc | Lưu sổ câu |
| 47 |
The wind hit him as he turned the corner. Gió ập đến khi anh ta rẽ vào góc đường. |
Gió ập đến khi anh ta rẽ vào góc đường. | Lưu sổ câu |
| 48 |
the last house before the corner of Beach Road and Hill Avenue ngôi nhà cuối cùng trước góc đường Beach và Đại lộ Hill |
ngôi nhà cuối cùng trước góc đường Beach và Đại lộ Hill | Lưu sổ câu |
| 49 |
There was a group of youths standing on the street corner. Có một nhóm thanh niên đứng ở góc phố. |
Có một nhóm thanh niên đứng ở góc phố. | Lưu sổ câu |
| 50 |
There’s a hotel on the corner of my street. Có một khách sạn ở góc phố của tôi. |
Có một khách sạn ở góc phố của tôi. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Turn right at the corner of Sunset and Crescent Heights Boulevards. Rẽ phải ở góc Đại lộ Hoàng hôn và Lưỡi liềm. |
Rẽ phải ở góc Đại lộ Hoàng hôn và Lưỡi liềm. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The bus stop is around the corner, I think. Tôi nghĩ là gần bến xe buýt. |
Tôi nghĩ là gần bến xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 53 |
the bookshop around the corner from our hotel hiệu sách gần khách sạn của chúng tôi |
hiệu sách gần khách sạn của chúng tôi | Lưu sổ câu |
| 54 |
the big tree at the corner with Hill Street cây lớn ở góc phố Hill |
cây lớn ở góc phố Hill | Lưu sổ câu |
| 55 |
The car was taking the corners too fast. Xe vào cua quá nhanh. |
Xe vào cua quá nhanh. | Lưu sổ câu |
| 56 |
She lives in a quiet corner of rural Yorkshire. Cô ấy sống ở một góc yên tĩnh của vùng nông thôn Yorkshire. |
Cô ấy sống ở một góc yên tĩnh của vùng nông thôn Yorkshire. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Students come here from the four corners of the world. Học sinh đến đây từ bốn phương trên thế giới. |
Học sinh đến đây từ bốn phương trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 58 |
He knew every corner of the old town. Anh biết mọi ngóc ngách của khu phố cổ. |
Anh biết mọi ngóc ngách của khu phố cổ. | Lưu sổ câu |
| 59 |
to back/drive/force somebody into a corner lùi / lái / ép ai đó vào góc |
lùi / lái / ép ai đó vào góc | Lưu sổ câu |
| 60 |
He was used to talking his way out of tight corners. Anh ấy đã quen với việc nói theo cách của mình từ những góc hẹp. |
Anh ấy đã quen với việc nói theo cách của mình từ những góc hẹp. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Moore took the corner. Moore thực hiện quả phạt góc. |
Moore thực hiện quả phạt góc. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The referee awarded a corner. Trọng tài cho hưởng quả phạt góc. |
Trọng tài cho hưởng quả phạt góc. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Her house is just around the corner. Nhà cô ấy ở ngay gần đó. |
Nhà cô ấy ở ngay gần đó. | Lưu sổ câu |
| 64 |
There were good times around the corner (= they would soon come). Đã có những khoảng thời gian tuyệt vời ở gần góc phố (= họ sẽ sớm đến). |
Đã có những khoảng thời gian tuyệt vời ở gần góc phố (= họ sẽ sớm đến). | Lưu sổ câu |
| 65 |
He's been in my corner all these years and I can never thank him enough. Anh ấy đã ở trong góc của tôi suốt những năm qua và tôi không bao giờ có thể cảm ơn anh ấy đủ. |
Anh ấy đã ở trong góc của tôi suốt những năm qua và tôi không bao giờ có thể cảm ơn anh ấy đủ. | Lưu sổ câu |
| 66 |
There’s a worn patch on the grass because everyone cuts (off) the corner. Có một mảng cỏ bị mòn do mọi người cắt (cắt) góc. |
Có một mảng cỏ bị mòn do mọi người cắt (cắt) góc. | Lưu sổ câu |
| 67 |
To be competitive, they paid low wages and cut corners on health and safety. Để cạnh tranh, họ trả lương thấp và cắt giảm sức khỏe và an toàn. |
Để cạnh tranh, họ trả lương thấp và cắt giảm sức khỏe và an toàn. | Lưu sổ câu |
| 68 |
She's always had a soft corner for you. Cô ấy luôn có một góc mềm cho bạn. |
Cô ấy luôn có một góc mềm cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 69 |
The captain's knee injury leaves the team in a tight corner. Chấn thương đầu gối của đội trưởng khiến đội nhà thi đấu trong một góc hẹp. |
Chấn thương đầu gối của đội trưởng khiến đội nhà thi đấu trong một góc hẹp. | Lưu sổ câu |
| 70 |
Out of the corner of her eye, she saw him coming closer. Qua khóe mắt, cô nhìn thấy anh ta đang tiến lại gần hơn. |
Qua khóe mắt, cô nhìn thấy anh ta đang tiến lại gần hơn. | Lưu sổ câu |
| 71 |
The country's economy has finally turned the corner. Nền kinh tế của đất nước cuối cùng đã rẽ vào ngõ ngách. |
Nền kinh tế của đất nước cuối cùng đã rẽ vào ngõ ngách. | Lưu sổ câu |
| 72 |
He parked in the far corner of the car park. Anh ta đỗ xe ở góc xa của bãi đỗ xe. |
Anh ta đỗ xe ở góc xa của bãi đỗ xe. | Lưu sổ câu |
| 73 |
Smooth rounded corners make cleaning easier. Các góc được bo tròn nhẵn giúp làm sạch dễ dàng hơn. |
Các góc được bo tròn nhẵn giúp làm sạch dễ dàng hơn. | Lưu sổ câu |
| 74 |
the four corners of his bed bốn góc giường của anh ấy |
bốn góc giường của anh ấy | Lưu sổ câu |
| 75 |
He took a seat in the far corner of the cafe. Anh ta ngồi vào góc xa của quán cà phê. |
Anh ta ngồi vào góc xa của quán cà phê. | Lưu sổ câu |
| 76 |
Make sure the staircase is well lit, with no awkward corners. Đảm bảo cầu thang được chiếu sáng tốt, không có góc khuất. |
Đảm bảo cầu thang được chiếu sáng tốt, không có góc khuất. | Lưu sổ câu |
| 77 |
She sat in a dark corner of the room. Cô ấy ngồi trong một góc tối của căn phòng. |
Cô ấy ngồi trong một góc tối của căn phòng. | Lưu sổ câu |
| 78 |
She tucked herself away in a corner and read all day. Cô ấy thu mình vào một góc và đọc cả ngày. |
Cô ấy thu mình vào một góc và đọc cả ngày. | Lưu sổ câu |
| 79 |
The box had been tucked away in an odd corner of the attic. Chiếc hộp đã được cất giấu trong một góc kỳ lạ của gác xép. |
Chiếc hộp đã được cất giấu trong một góc kỳ lạ của gác xép. | Lưu sổ câu |
| 80 |
The waiter led us to a corner table. Người phục vụ dẫn chúng tôi đến một bàn trong góc. |
Người phục vụ dẫn chúng tôi đến một bàn trong góc. | Lưu sổ câu |
| 81 |
They chose a table right in the corner of the restaurant. Họ chọn một bàn ngay góc nhà hàng. |
Họ chọn một bàn ngay góc nhà hàng. | Lưu sổ câu |
| 82 |
the bank on the corner of Mount Street ngân hàng ở góc phố Mount |
ngân hàng ở góc phố Mount | Lưu sổ câu |
| 83 |
at the corner of West Street and Park Street ở góc Phố Tây và Phố Công viên |
ở góc Phố Tây và Phố Công viên | Lưu sổ câu |
| 84 |
Turn right at the first corner. Rẽ phải ở góc đầu tiên. |
Rẽ phải ở góc đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 85 |
There were a lot of young men hanging about on street corners. Có rất nhiều thanh niên lượn lờ ở các góc phố. |
Có rất nhiều thanh niên lượn lờ ở các góc phố. | Lưu sổ câu |
| 86 |
I hate coming out of that lane because it's a blind corner. Tôi ghét đi ra khỏi làn đường đó vì đó là một góc khuất. |
Tôi ghét đi ra khỏi làn đường đó vì đó là một góc khuất. | Lưu sổ câu |
| 87 |
It's a rather sharp corner and she took it a little too fast. Đó là một góc khá nhọn và cô ấy đã chụp nó hơi nhanh. |
Đó là một góc khá nhọn và cô ấy đã chụp nó hơi nhanh. | Lưu sổ câu |
| 88 |
As they turned the corner all the bags slid to one side. Khi họ xoay một góc, tất cả các túi đều trượt sang một bên. |
Khi họ xoay một góc, tất cả các túi đều trượt sang một bên. | Lưu sổ câu |
| 89 |
Welcome to our little corner of Philadelphia. Chào mừng đến với góc nhỏ Philadelphia của chúng tôi. |
Chào mừng đến với góc nhỏ Philadelphia của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 90 |
a cool shady corner of the garden một góc vườn râm mát |
một góc vườn râm mát | Lưu sổ câu |
| 91 |
a remote corner of Afghanistan một góc xa xôi của Afghanistan |
một góc xa xôi của Afghanistan | Lưu sổ câu |
| 92 |
He pushed the thought back into the darkest corner of his mind. Anh ấy đã đẩy suy nghĩ trở lại vào góc tối nhất của tâm trí mình. |
Anh ấy đã đẩy suy nghĩ trở lại vào góc tối nhất của tâm trí mình. | Lưu sổ câu |
| 93 |
It is important to avoid being pushed into a corner. Điều quan trọng là tránh bị đẩy vào một góc. |
Điều quan trọng là tránh bị đẩy vào một góc. | Lưu sổ câu |
| 94 |
I'm in a bit of a corner over finding staff for Friday evening. Tôi đang gặp khó khăn trong việc tìm kiếm nhân viên cho buổi tối thứ Sáu. |
Tôi đang gặp khó khăn trong việc tìm kiếm nhân viên cho buổi tối thứ Sáu. | Lưu sổ câu |
| 95 |
He was used to having to talk his way out of tight corners. Anh ấy đã quen với việc phải nói theo cách của mình từ những góc hẹp. |
Anh ấy đã quen với việc phải nói theo cách của mình từ những góc hẹp. | Lưu sổ câu |
| 96 |
Sancho took the corner and Kane headed it into the net. Sancho thực hiện quả phạt góc và Kane đánh đầu đưa bóng vào lưới. |
Sancho thực hiện quả phạt góc và Kane đánh đầu đưa bóng vào lưới. | Lưu sổ câu |
| 97 |
He put the goalkeeper under pressure and managed to force a corner. Anh ấy gây áp lực cho thủ môn và buộc phải chịu quả phạt góc. |
Anh ấy gây áp lực cho thủ môn và buộc phải chịu quả phạt góc. | Lưu sổ câu |
| 98 |
James blocked the shot but conceded a corner. James cản phá được cú sút nhưng chịu quả phạt góc. |
James cản phá được cú sút nhưng chịu quả phạt góc. | Lưu sổ câu |
| 99 |
I hate coming out of that lane because it's a blind corner. Tôi ghét đi ra khỏi làn đường đó vì đó là một góc khuất. |
Tôi ghét đi ra khỏi làn đường đó vì đó là một góc khuất. | Lưu sổ câu |
| 100 |
It's a rather sharp corner and she took it a little too fast. Đó là một góc khá nhọn và cô ấy đã chụp nó hơi nhanh. |
Đó là một góc khá nhọn và cô ấy đã chụp nó hơi nhanh. | Lưu sổ câu |
| 101 |
I'm in a bit of a corner over finding staff for Friday evening. Tôi đang gặp khó khăn trong việc tìm kiếm nhân viên cho buổi tối thứ Sáu. |
Tôi đang gặp khó khăn trong việc tìm kiếm nhân viên cho buổi tối thứ Sáu. | Lưu sổ câu |
| 102 |
The captain's knee injury leaves the team in a tight corner. Đội trưởng bị chấn thương ở đầu gối. |
Đội trưởng bị chấn thương ở đầu gối. | Lưu sổ câu |