Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

corner là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ corner trong tiếng Anh

corner /ˈkɔːnə/
- (n) : góc (tường, nhà, phố...)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

corner: Góc

Corner là nơi hai bức tường hoặc hai đường giao nhau, hoặc một góc nhỏ trong một không gian.

  • She stood in the corner of the room waiting for the meeting to start. (Cô ấy đứng ở góc phòng chờ cuộc họp bắt đầu.)
  • He turned the corner and saw the cafe ahead. (Anh ấy rẽ vào góc và nhìn thấy quán cà phê phía trước.)
  • The children were playing in the corner of the yard. (Lũ trẻ đang chơi ở góc sân.)

Bảng biến thể từ "corner"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: corner
Phiên âm: /ˈkɔːnər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Góc, ngóc ngách Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điểm giao nhau của hai đường hoặc vị trí khuất The cat hid in the corner of the room.
Con mèo trốn ở góc phòng.
2 Từ: corner
Phiên âm: /ˈkɔːnər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chiếm góc, áp đảo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động kiểm soát hoặc chiếm một vị trí The player cornered his opponent during the match.
Người chơi đã áp đảo đối thủ trong trận đấu.
3 Từ: cornered
Phiên âm: /ˈkɔːnərd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị dồn vào góc Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tình trạng bị kiểm soát hoặc không còn lối thoát The rabbit was cornered by the hunters.
Con thỏ bị dồn vào góc bởi những người săn.

Từ đồng nghĩa "corner"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "corner"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A half-starved dog lay in the corner, whimpering pathetically.

Một con chó chết đói nằm trong góc, rên rỉ thảm thiết.

Lưu sổ câu

2

She sat in the corner, watching my every move.

Cô ấy ngồi trong góc, theo dõi từng cử chỉ của tôi.

Lưu sổ câu

3

Drill a hole in each corner.

Khoan một lỗ ở mỗi góc.

Lưu sổ câu

4

A television flickered in the corner.

Một chiếc tivi lập lòe trong góc.

Lưu sổ câu

5

The table stood in the corner of the room.

Cái bàn đứng ở góc phòng.

Lưu sổ câu

6

They herded into the corner.

Họ dồn vào góc.

Lưu sổ câu

7

There's a great restaurant just around the corner.

Có một nhà hàng tuyệt vời ngay gần đó.

Lưu sổ câu

8

He sat in a dim corner.

Anh ngồi trong một góc khuất.

Lưu sổ câu

9

There's a little gift shop around the corner.

Có một cửa hàng quà tặng nhỏ xung quanh góc.

Lưu sổ câu

10

The little boy sat in a gloomy corner.

Cậu bé ngồi trong một góc u ám.

Lưu sổ câu

11

The corner pub is quite good.

Quán rượu ở góc khá ổn.

Lưu sổ câu

12

Please help me remove the table to the corner.

Làm ơn giúp tôi bỏ cái bàn vào góc với.

Lưu sổ câu

13

He cowered in the corner(Sentence dictionary), gibbering with terror.

Anh thu mình trong góc (Từ điển câu), nói ngọng vì khiếp sợ.

Lưu sổ câu

14

He huddled in the corner like a terrified child.

Anh thu mình trong góc như một đứa trẻ sợ hãi.

Lưu sổ câu

15

A cupboard stands in the corner of the room.

Một cái tủ đứng ở góc phòng.

Lưu sổ câu

16

The dog shrank into the corner in fear.

Con chó thu mình vào góc vì sợ hãi.

Lưu sổ câu

17

Chuck it over there/into the corner.

Đặt nó ở đó / vào góc.

Lưu sổ câu

18

Maria fell in love with a corner boy.

Maria đã yêu một chàng trai ở góc phố.

Lưu sổ câu

19

A policeman is at the corner of the street.

Một cảnh sát ở góc phố.

Lưu sổ câu

20

The thief whipped round the corner and escaped.

Tên trộm lạng lách quanh góc phố và tẩu thoát.

Lưu sổ câu

21

They searched every nook and corner.

Họ tìm kiếm mọi ngóc ngách.

Lưu sổ câu

22

Blood trickled out of the corner of his mouth.

Máu chảy ra từ khóe miệng.

Lưu sổ câu

23

The boy disappeared round the corner.

Cậu bé biến mất trong góc.

Lưu sổ câu

24

The old lady sat in the corner doing patchwork.

Bà cụ ngồi trong góc làm công việc chắp vá.

Lưu sổ câu

25

She seethed silently in the corner.

Cô lặng lẽ sôi sục trong góc.

Lưu sổ câu

26

Make a left at the corner.

Rẽ trái ở góc.

Lưu sổ câu

27

There's a restaurant around the corner.

Có một nhà hàng ở gần đó.

Lưu sổ câu

28

A smile lifted the corner of his mouth.

Một nụ cười nhếch lên khóe miệng.

Lưu sổ câu

29

It's dangerous to overtake at a corner.

Rất nguy hiểm nếu vượt ở một góc cua.

Lưu sổ câu

30

the four corners of a square

bốn góc của hình vuông

Lưu sổ câu

31

I hit my knee on the corner of the table.

Tôi đập đầu gối vào góc bàn.

Lưu sổ câu

32

Write your address in the top right-hand corner of the letter.

Viết địa chỉ của bạn ở góc trên cùng bên phải của bức thư.

Lưu sổ câu

33

the left/right corner

góc trái / phải

Lưu sổ câu

34

the north-west/north-east/south-east/south-west corner

góc tây bắc / đông bắc / đông nam / tây nam

Lưu sổ câu

35

a speck of dirt in the corner of her eye

một đốm bẩn trong khóe mắt cô ấy

Lưu sổ câu

36

He scored with a shot into the bottom corner of the goal.

Anh ấy ghi bàn bằng một cú sút vào góc thấp khung thành.

Lưu sổ câu

37

She tucked the ball into the corner of the net.

Cô ấy đệm bóng vào góc lưới.

Lưu sổ câu

38

a three-cornered hat

một chiếc mũ ba góc

Lưu sổ câu

39

a three-cornered fight

một cuộc chiến ba góc

Lưu sổ câu

40

A large desk occupies another corner of the room.

Một chiếc bàn lớn chiếm một góc khác của căn phòng.

Lưu sổ câu

41

He found a quiet corner and got on with his work.

Anh ấy tìm một góc yên tĩnh và tiếp tục công việc của mình.

Lưu sổ câu

42

They made straight for the table in the corner.

Họ đến thẳng bàn trong góc.

Lưu sổ câu

43

She spotted him sitting in the corner of the bar.

Cô phát hiện ra anh ta đang ngồi trong góc quán bar.

Lưu sổ câu

44

We found an empty booth in a dark corner of the pub.

Chúng tôi tìm thấy một gian hàng trống trong một góc tối của quán rượu.

Lưu sổ câu

45

There was a television in the far corner of the bedroom.

Có một chiếc tivi ở góc xa của phòng ngủ.

Lưu sổ câu

46

a corner table/seat/cupboard

bàn / ghế / tủ ở góc

Lưu sổ câu

47

The wind hit him as he turned the corner.

Gió ập đến khi anh ta rẽ vào góc đường.

Lưu sổ câu

48

the last house before the corner of Beach Road and Hill Avenue

ngôi nhà cuối cùng trước góc đường Beach và Đại lộ Hill

Lưu sổ câu

49

There was a group of youths standing on the street corner.

Có một nhóm thanh niên đứng ở góc phố.

Lưu sổ câu

50

There’s a hotel on the corner of my street.

Có một khách sạn ở góc phố của tôi.

Lưu sổ câu

51

Turn right at the corner of Sunset and Crescent Heights Boulevards.

Rẽ phải ở góc Đại lộ Hoàng hôn và Lưỡi liềm.

Lưu sổ câu

52

The bus stop is around the corner, I think.

Tôi nghĩ là gần bến xe buýt.

Lưu sổ câu

53

the bookshop around the corner from our hotel

hiệu sách gần khách sạn của chúng tôi

Lưu sổ câu

54

the big tree at the corner with Hill Street

cây lớn ở góc phố Hill

Lưu sổ câu

55

The car was taking the corners too fast.

Xe vào cua quá nhanh.

Lưu sổ câu

56

She lives in a quiet corner of rural Yorkshire.

Cô ấy sống ở một góc yên tĩnh của vùng nông thôn Yorkshire.

Lưu sổ câu

57

Students come here from the four corners of the world.

Học sinh đến đây từ bốn phương trên thế giới.

Lưu sổ câu

58

He knew every corner of the old town.

Anh biết mọi ngóc ngách của khu phố cổ.

Lưu sổ câu

59

to back/drive/force somebody into a corner

lùi / lái / ép ai đó vào góc

Lưu sổ câu

60

He was used to talking his way out of tight corners.

Anh ấy đã quen với việc nói theo cách của mình từ những góc hẹp.

Lưu sổ câu

61

Moore took the corner.

Moore thực hiện quả phạt góc.

Lưu sổ câu

62

The referee awarded a corner.

Trọng tài cho hưởng quả phạt góc.

Lưu sổ câu

63

Her house is just around the corner.

Nhà cô ấy ở ngay gần đó.

Lưu sổ câu

64

There were good times around the corner (= they would soon come).

Đã có những khoảng thời gian tuyệt vời ở gần góc phố (= họ sẽ sớm đến).

Lưu sổ câu

65

He's been in my corner all these years and I can never thank him enough.

Anh ấy đã ở trong góc của tôi suốt những năm qua và tôi không bao giờ có thể cảm ơn anh ấy đủ.

Lưu sổ câu

66

There’s a worn patch on the grass because everyone cuts (off) the corner.

Có một mảng cỏ bị mòn do mọi người cắt (cắt) góc.

Lưu sổ câu

67

To be competitive, they paid low wages and cut corners on health and safety.

Để cạnh tranh, họ trả lương thấp và cắt giảm sức khỏe và an toàn.

Lưu sổ câu

68

She's always had a soft corner for you.

Cô ấy luôn có một góc mềm cho bạn.

Lưu sổ câu

69

The captain's knee injury leaves the team in a tight corner.

Chấn thương đầu gối của đội trưởng khiến đội nhà thi đấu trong một góc hẹp.

Lưu sổ câu

70

Out of the corner of her eye, she saw him coming closer.

Qua khóe mắt, cô nhìn thấy anh ta đang tiến lại gần hơn.

Lưu sổ câu

71

The country's economy has finally turned the corner.

Nền kinh tế của đất nước cuối cùng đã rẽ vào ngõ ngách.

Lưu sổ câu

72

He parked in the far corner of the car park.

Anh ta đỗ xe ở góc xa của bãi đỗ xe.

Lưu sổ câu

73

Smooth rounded corners make cleaning easier.

Các góc được bo tròn nhẵn giúp làm sạch dễ dàng hơn.

Lưu sổ câu

74

the four corners of his bed

bốn góc giường của anh ấy

Lưu sổ câu

75

He took a seat in the far corner of the cafe.

Anh ta ngồi vào góc xa của quán cà phê.

Lưu sổ câu

76

Make sure the staircase is well lit, with no awkward corners.

Đảm bảo cầu thang được chiếu sáng tốt, không có góc khuất.

Lưu sổ câu

77

She sat in a dark corner of the room.

Cô ấy ngồi trong một góc tối của căn phòng.

Lưu sổ câu

78

She tucked herself away in a corner and read all day.

Cô ấy thu mình vào một góc và đọc cả ngày.

Lưu sổ câu

79

The box had been tucked away in an odd corner of the attic.

Chiếc hộp đã được cất giấu trong một góc kỳ lạ của gác xép.

Lưu sổ câu

80

The waiter led us to a corner table.

Người phục vụ dẫn chúng tôi đến một bàn trong góc.

Lưu sổ câu

81

They chose a table right in the corner of the restaurant.

Họ chọn một bàn ngay góc nhà hàng.

Lưu sổ câu

82

the bank on the corner of Mount Street

ngân hàng ở góc phố Mount

Lưu sổ câu

83

at the corner of West Street and Park Street

ở góc Phố Tây và Phố Công viên

Lưu sổ câu

84

Turn right at the first corner.

Rẽ phải ở góc đầu tiên.

Lưu sổ câu

85

There were a lot of young men hanging about on street corners.

Có rất nhiều thanh niên lượn lờ ở các góc phố.

Lưu sổ câu

86

I hate coming out of that lane because it's a blind corner.

Tôi ghét đi ra khỏi làn đường đó vì đó là một góc khuất.

Lưu sổ câu

87

It's a rather sharp corner and she took it a little too fast.

Đó là một góc khá nhọn và cô ấy đã chụp nó hơi nhanh.

Lưu sổ câu

88

As they turned the corner all the bags slid to one side.

Khi họ xoay một góc, tất cả các túi đều trượt sang một bên.

Lưu sổ câu

89

Welcome to our little corner of Philadelphia.

Chào mừng đến với góc nhỏ Philadelphia của chúng tôi.

Lưu sổ câu

90

a cool shady corner of the garden

một góc vườn râm mát

Lưu sổ câu

91

a remote corner of Afghanistan

một góc xa xôi của Afghanistan

Lưu sổ câu

92

He pushed the thought back into the darkest corner of his mind.

Anh ấy đã đẩy suy nghĩ trở lại vào góc tối nhất của tâm trí mình.

Lưu sổ câu

93

It is important to avoid being pushed into a corner.

Điều quan trọng là tránh bị đẩy vào một góc.

Lưu sổ câu

94

I'm in a bit of a corner over finding staff for Friday evening.

Tôi đang gặp khó khăn trong việc tìm kiếm nhân viên cho buổi tối thứ Sáu.

Lưu sổ câu

95

He was used to having to talk his way out of tight corners.

Anh ấy đã quen với việc phải nói theo cách của mình từ những góc hẹp.

Lưu sổ câu

96

Sancho took the corner and Kane headed it into the net.

Sancho thực hiện quả phạt góc và Kane đánh đầu đưa bóng vào lưới.

Lưu sổ câu

97

He put the goalkeeper under pressure and managed to force a corner.

Anh ấy gây áp lực cho thủ môn và buộc phải chịu quả phạt góc.

Lưu sổ câu

98

James blocked the shot but conceded a corner.

James cản phá được cú sút nhưng chịu quả phạt góc.

Lưu sổ câu

99

I hate coming out of that lane because it's a blind corner.

Tôi ghét đi ra khỏi làn đường đó vì đó là một góc khuất.

Lưu sổ câu

100

It's a rather sharp corner and she took it a little too fast.

Đó là một góc khá nhọn và cô ấy đã chụp nó hơi nhanh.

Lưu sổ câu

101

I'm in a bit of a corner over finding staff for Friday evening.

Tôi đang gặp khó khăn trong việc tìm kiếm nhân viên cho buổi tối thứ Sáu.

Lưu sổ câu

102

The captain's knee injury leaves the team in a tight corner.

Đội trưởng bị chấn thương ở đầu gối.

Lưu sổ câu