Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

core là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ core trong tiếng Anh

core /kɔː/
- (n) : nòng cốt, hạt nhân; đáy lòng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

core: Cốt lõi, lõi

Core dùng để chỉ phần quan trọng hoặc trung tâm của một vật thể, hoặc nguyên lý cốt lõi.

  • The core of the problem is the lack of communication. (Cốt lõi của vấn đề là thiếu sự giao tiếp.)
  • She has a strong core in her belief in education. (Cô ấy có một niềm tin vững vàng vào giáo dục.)
  • The apple’s core contains the seeds. (Lõi của quả táo chứa các hạt.)

Bảng biến thể từ "core"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: core
Phiên âm: /kɔː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lõi, cốt lõi Ngữ cảnh: Phần trung tâm quan trọng nhất The core of the problem is trust.
Lõi của vấn đề là sự tin tưởng.
2 Từ: cores
Phiên âm: /kɔːz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Lõi Ngữ cảnh: Nhiều trung tâm hoặc phần chính The apples have many cores.
Những quả táo có nhiều lõi.
3 Từ: core
Phiên âm: /kɔː/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chính, cốt lõi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả nội dung quan trọng Core subjects include math and science.
Các môn học chính gồm toán và khoa học.
4 Từ: hardcore
Phiên âm: /ˈhɑːdkɔː/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Rất nghiêm túc, cực đoan Ngữ cảnh: Dùng miêu tả mức độ cao He is a hardcore gamer.
Anh ấy là một game thủ cực kỳ nghiêm túc.
5 Từ: core value
Phiên âm: /kɔː ˈvæljuː/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Giá trị cốt lõi Ngữ cảnh: Dùng trong doanh nghiệp, cá nhân Honesty is our core value.
Trung thực là giá trị cốt lõi của chúng tôi.

Từ đồng nghĩa "core"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "core"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Don’t throw away the apple because of the core.

Đừng vội vứt bỏ quả táo vì phần lõi.

Lưu sổ câu

2

Throw away the apple because of the core.

Vứt bỏ quả táo vì phần lõi.

Lưu sổ câu

3

The party has a core of committed supporters.

Đảng có một nòng cốt là những người ủng hộ cam kết.

Lưu sổ câu

4

It's time to focus on the company's core business.

Đã đến lúc tập trung vào hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty.

Lưu sổ câu

5

Peel, core and chop the apples.

Gọt vỏ, bỏ lõi và cắt nhỏ táo.

Lưu sổ câu

6

He's a Conservative to the core.

Anh ấy là một người bảo thủ cốt lõi.

Lưu sổ câu

7

The pear is rotten to the core.

Quả lê bị thối lõi.

Lưu sổ câu

8

The earth has a core and a mantle around it.

Trái đất có một lõi và một lớp phủ xung quanh nó.

Lưu sổ câu

9

The neutrons and protons form the core of the atom.

Các neutron và proton tạo thành lõi của nguyên tử.

Lưu sổ câu

10

There is a serious message at the core of all this frivolity.

Có một thông điệp nghiêm túc ở cốt lõi của tất cả sự phù phiếm này.

Lưu sổ câu

11

Each fibre has a hollow core trapping still air and aiding warmth.

Mỗi sợi có một lõi rỗng giữ không khí tĩnh và hỗ trợ sự ấm áp.

Lưu sổ câu

12

Concern for the environment is at the core of our policies.

Quan tâm đến môi trường là cốt lõi trong các chính sách của chúng tôi.

Lưu sổ câu

13

The core of regular contributors is essential to the magazine.

Cốt lõi của những người đóng góp thường xuyên là điều cần thiết cho tạp chí.

Lưu sổ câu

14

We've got a hard core of customers that have stood by us.

Chúng tôi có một lượng khách hàng cốt lõi luôn ủng hộ chúng tôi.

Lưu sổ câu

15

He's a politician to the core .

Anh ấy là một chính trị gia cốt lõi.

Lưu sổ câu

16

The system is rotten to the core.

Hệ thống đã mục nát đến cốt lõi.

Lưu sổ câu

17

To him the family is the core of society.

Đối với anh ấy, gia đình là cốt lõi của xã hội.

Lưu sổ câu

18

The group plans to concentrate on six core businesses.

Tập đoàn có kế hoạch tập trung vào sáu lĩnh vực kinh doanh cốt lõi.

Lưu sổ câu

19

A hard core of drivers ignore the law.

Một phần tử cứng rắn của những người lái xe phớt lờ luật pháp.

Lưu sổ câu

20

The man's morals are rotten to the core.

Đạo đức của con người đã mục nát đến tận cốt lõi.

Lưu sổ câu

21

Peel and core the pears before cooking them.

Gọt vỏ và lõi lê trước khi nấu.

Lưu sổ câu

22

I was shocked to the core.

Tôi đã bị sốc đến tận xương tủy.

Lưu sổ câu

23

The whole government is rotten to the core.

Toàn bộ chính phủ đều thối nát đến tận xương tủy.

Lưu sổ câu

24

She was shaken to the core by the news.

Cô ấy đã bị chấn động đến tận cùng bởi tin tức.

Lưu sổ câu

25

Schools have to deliver the core skills.

Trường học phải cung cấp các kỹ năng cốt lõi.

Lưu sổ câu

26

The business needs a new core of trained administrators.

Doanh nghiệp cần một đội ngũ quản trị viên được đào tạo cốt lõi mới.

Lưu sổ câu

27

The core subjects are English, mathematics and science.

Các môn học chính là tiếng Anh [goneict.com], toán học và khoa học.

Lưu sổ câu

28

The basic lack of government funding is at the core of the problem.

Sự thiếu hụt cơ bản của nguồn tài trợ của chính phủ là cốt lõi của vấn đề.

Lưu sổ câu

29

This report goes to the core of the argument.

Báo cáo này đi vào cốt lõi của lập luận.

Lưu sổ câu

30

Dutch paintings form the core of the collection.

Những bức tranh của Hà Lan là cốt lõi của bộ sưu tập.

Lưu sổ câu

31

Our need for love lies at the very core of our being.

Nhu cầu tình yêu nằm ở cốt lõi của con người chúng ta.

Lưu sổ câu

32

None of the characters really gives the film an emotional core.

Không có nhân vật nào thực sự mang lại cốt lõi cảm xúc cho bộ phim.

Lưu sổ câu

33

the earth’s core

lõi trái đất

Lưu sổ câu

34

the core of a nuclear reactor

lõi của lò phản ứng hạt nhân

Lưu sổ câu

35

an apple core

một lõi táo

Lưu sổ câu

36

Your posture will improve as your core becomes stronger.

Tư thế của bạn sẽ được cải thiện khi cốt lõi của bạn trở nên mạnh mẽ hơn.

Lưu sổ câu

37

He gathered a small core of advisers around him.

Anh ấy tập hợp một nhóm nhỏ các cố vấn xung quanh mình.

Lưu sổ câu

38

She was shaken to the core by the news.

Cô ấy đã bị chấn động chính bởi tin tức.

Lưu sổ câu

39

He's a politician to the core (= in all his attitudes and actions).

Anh ấy là một chính trị gia cốt lõi (= trong mọi thái độ và hành động của anh ấy).

Lưu sổ câu

40

A new spirit welled up from the very core of the nation.

Một tinh thần mới được khơi dậy từ chính cốt lõi của dân tộc.

Lưu sổ câu

41

At the core of our convictions is belief in individual liberty.

Cốt lõi của niềm tin của chúng tôi là niềm tin vào quyền tự do cá nhân.

Lưu sổ câu

42

There was a hollow core of sadness inside me.

Có một phần rỗng của nỗi buồn bên trong tôi.

Lưu sổ câu

43

These ideas formed the core of his philosophy.

Những ý tưởng này đã hình thành cốt lõi trong triết lý của ông.

Lưu sổ câu

44

This is seen as the central core of the government's policy.

Đây được coi là cốt lõi chính trong chính sách của chính phủ.

Lưu sổ câu

45

We want to get to the core of the problem.

Chúng tôi muốn đi vào cốt lõi của vấn đề.

Lưu sổ câu

46

a common core of shared understanding about law and government

cốt lõi chung của sự hiểu biết chung về luật pháp và chính phủ

Lưu sổ câu

47

the emotional core of her music

cốt lõi cảm xúc trong âm nhạc của cô ấy

Lưu sổ câu

48

This was a man he detested from the core of his heart.

Đây là người đàn ông mà anh ta căm ghét từ tận đáy lòng.

Lưu sổ câu

49

heat from the earth's core

nhiệt từ lõi trái đất

Lưu sổ câu

50

This is seen as the central core of the government's policy.

Đây được coi là cốt lõi chính trong chính sách của chính phủ.

Lưu sổ câu

51

heat from the earth's core

nhiệt từ lõi trái đất

Lưu sổ câu