Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cords là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cords trong tiếng Anh

cords /kɔːdz/
- (n) : quần nhung kẻ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cords: Quần nhung kẻ (n)

Cords là quần làm từ vải nhung kẻ (corduroy).

  • He wore brown cords. (Anh ấy mặc quần nhung kẻ nâu.)
  • Cords are warm in winter. (Quần nhung kẻ giữ ấm vào mùa đông.)
  • She bought a pair of cords. (Cô ấy mua một chiếc quần nhung kẻ.)

Bảng biến thể từ "cords"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cord
Phiên âm: /kɔːd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dây thừng nhỏ; dây điện Ngữ cảnh: Dùng khi nói về dây dùng để buộc hoặc nối thiết bị The phone cord is damaged.
Dây điện thoại bị hỏng.
2 Từ: cordon
Phiên âm: /ˈkɔːdən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vòng phong tỏa Ngữ cảnh: Dùng trong bối cảnh an ninh, kiểm soát khu vực Police formed a cordon.
Cảnh sát lập vòng phong tỏa.
3 Từ: cords
Phiên âm: /kɔːdz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Nhiều dây Ngữ cảnh: Dùng khi nhắc đến nhiều loại dây buộc hoặc dây điện He tied the box with cords.
Anh ấy buộc thùng bằng dây.
4 Từ: cordless
Phiên âm: /ˈkɔːdləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không dây Ngữ cảnh: Dùng cho thiết bị hoạt động bằng pin, không cần dây cắm A cordless phone is convenient.
Điện thoại không dây rất tiện.
5 Từ: corded
Phiên âm: /ˈkɔːdɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có dây Ngữ cảnh: Dùng cho thiết bị cần cắm dây khi sử dụng Use the corded drill for more power.
Dùng máy khoan có dây để mạnh hơn.

Từ đồng nghĩa "cords"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cords"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!