cope: Đương đầu
Cope là hành động đối mặt và xử lý các tình huống khó khăn hoặc căng thẳng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cope
|
Phiên âm: /kəʊp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đương đầu, đối phó | Ngữ cảnh: Dùng khi xử lý hoặc thích nghi với tình huống khó khăn |
He is learning to cope with stress. |
Anh ấy đang học cách đối phó với căng thẳng. |
| 2 |
Từ:
coping
|
Phiên âm: /ˈkəʊpɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) | Nghĩa: Sự đối phó, đang đối phó | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc hành động đối phó với khó khăn |
Coping with pressure is important for mental health. |
Đối phó với áp lực rất quan trọng cho sức khỏe tinh thần. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Will she be able to cope with the work? Liệu cô ấy có thể đương đầu với công việc? |
Liệu cô ấy có thể đương đầu với công việc? | Lưu sổ câu |
| 2 |
They have to cope with a mountain of problems. Họ phải đương đầu với một núi vấn đề. |
Họ phải đương đầu với một núi vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I cannot cope with that boy; he is stubborn. Tôi không thể đối phó với cậu bé đó; anh ấy cứng đầu. |
Tôi không thể đối phó với cậu bé đó; anh ấy cứng đầu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Sometimes I find it hard to cope. Đôi khi tôi cảm thấy thật khó để đối phó. |
Đôi khi tôi cảm thấy thật khó để đối phó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I am afraid I cannot cope with this. Tôi sợ tôi không thể đối phó với điều này. |
Tôi sợ tôi không thể đối phó với điều này. | Lưu sổ câu |
| 6 |
No one can cope with her in English. Không ai có thể đối phó với cô ấy bằng tiếng Anh. |
Không ai có thể đối phó với cô ấy bằng tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She's struggling to cope with the heavy workload . Cô ấy đang phải chống chọi với khối lượng công việc nặng nề. |
Cô ấy đang phải chống chọi với khối lượng công việc nặng nề. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It must be difficult to cope with three small children and a job. Ba con nhỏ và một công việc chắc hẳn rất khó khăn. |
Ba con nhỏ và một công việc chắc hẳn rất khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We needed to reskill our workforce to cope with massive technological change. Chúng tôi cần phải đào tạo lại lực lượng lao động của mình để đối phó với sự thay đổi lớn về công nghệ. |
Chúng tôi cần phải đào tạo lại lực lượng lao động của mình để đối phó với sự thay đổi lớn về công nghệ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The rebels were ill-equipped to cope with Western weapons and forces. Phiến quân không đủ trang bị để đương đầu với vũ khí và lực lượng của phương Tây. |
Phiến quân không đủ trang bị để đương đầu với vũ khí và lực lượng của phương Tây. | Lưu sổ câu |
| 11 |
His indefatigable spirit helped him to cope with his illness. Tinh thần không mệt mỏi đã giúp anh chống chọi với bệnh tật. |
Tinh thần không mệt mỏi đã giúp anh chống chọi với bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 12 |
How do you cope with the problem of poor vision? Làm thế nào để bạn đối phó với vấn đề thị lực kém? |
Làm thế nào để bạn đối phó với vấn đề thị lực kém? | Lưu sổ câu |
| 13 |
He found he could no longer cope with his demanding job. Anh ấy thấy mình không còn có thể đương đầu với công việc đòi hỏi của mình. |
Anh ấy thấy mình không còn có thể đương đầu với công việc đòi hỏi của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
You will learn to cope with the stresses and strains of public life. Bạn sẽ học cách đối phó với những căng thẳng và căng thẳng của cuộc sống công cộng. |
Bạn sẽ học cách đối phó với những căng thẳng và căng thẳng của cuộc sống công cộng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
His wife would not be able to cope and might suffer a nervous breakdown. Vợ anh sẽ không thể đối phó và có thể bị suy nhược thần kinh. |
Vợ anh sẽ không thể đối phó và có thể bị suy nhược thần kinh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The transport service cannot cope with the strain of so many additional passengers. Dịch vụ vận tải không thể đối phó với sự căng thẳng của quá nhiều hành khách bổ sung. |
Dịch vụ vận tải không thể đối phó với sự căng thẳng của quá nhiều hành khách bổ sung. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They may have to widen the road to cope with the increase in traffic. Họ có thể phải mở rộng đường để đối phó với sự gia tăng giao thông. |
Họ có thể phải mở rộng đường để đối phó với sự gia tăng giao thông. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She was finding it hard to cope with her son's increasingly antisocial behaviour . Bà cảm thấy khó khăn để đối phó với hành vi ngày càng chống đối xã hội của con trai mình. |
Bà cảm thấy khó khăn để đối phó với hành vi ngày càng chống đối xã hội của con trai mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
No one can cope with him in English. Không ai có thể đối phó với anh ta bằng tiếng Anh. |
Không ai có thể đối phó với anh ta bằng tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I can cope with her in small doses . Tôi có thể đối phó với cô ấy với liều lượng nhỏ. |
Tôi có thể đối phó với cô ấy với liều lượng nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
When the children misbehaved she was unable to cope. Khi bọn trẻ cư xử không đúng mực, cô không thể đối phó được. |
Khi bọn trẻ cư xử không đúng mực, cô không thể đối phó được. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Some people find unemployment very difficult to cope with. Một số người cảm thấy thất nghiệp rất khó đối phó. |
Một số người cảm thấy thất nghiệp rất khó đối phó. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She'll cope. She's one of life's great survivors . Cô ấy sẽ đối phó. Cô ấy là một trong những người sống sót vĩ đại nhất của cuộc đời. |
Cô ấy sẽ đối phó. Cô ấy là một trong những người sống sót vĩ đại nhất của cuộc đời. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He's finding it hard to cope. Anh ấy cảm thấy khó khăn để đối phó. |
Anh ấy cảm thấy khó khăn để đối phó. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Fit people are better able to cope with stress. Những người khỏe mạnh có khả năng đối phó với căng thẳng tốt hơn. |
Những người khỏe mạnh có khả năng đối phó với căng thẳng tốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Many people find it hard to cope with change. Nhiều người cảm thấy khó đối phó với sự thay đổi. |
Nhiều người cảm thấy khó đối phó với sự thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Happiness is not the absence of conflict, but the ability to cope with it. Hạnh phúc không phải là sự vắng mặt của xung đột, mà là khả năng đương đầu với nó. |
Hạnh phúc không phải là sự vắng mặt của xung đột, mà là khả năng đương đầu với nó. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He just buzzed off and left his wife to cope with the house and child. Anh ta chỉ loanh quanh, bỏ mặc vợ vất vả lo nhà cửa, nuôi con. |
Anh ta chỉ loanh quanh, bỏ mặc vợ vất vả lo nhà cửa, nuôi con. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He wasn't able to cope with the stresses and strains of the job. Anh ấy không thể đối phó với những áp lực và căng thẳng của công việc. |
Anh ấy không thể đối phó với những áp lực và căng thẳng của công việc. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Desert plants are adapted to cope with extreme heat. Thực vật sa mạc thích nghi với nhiệt độ khắc nghiệt. |
Thực vật sa mạc thích nghi với nhiệt độ khắc nghiệt. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She copes very well under pressure. Cô ấy đối phó rất tốt với áp lực. |
Cô ấy đối phó rất tốt với áp lực. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She had to cope without any help. Cô ấy phải đương đầu với bất kỳ sự trợ giúp nào. |
Cô ấy phải đương đầu với bất kỳ sự trợ giúp nào. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She is unable to cope with her increasing workload. Cô ấy không thể đối phó với khối lượng công việc ngày càng tăng của mình. |
Cô ấy không thể đối phó với khối lượng công việc ngày càng tăng của mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She was struggling to cope with the demands of a new baby. Cô ấy đang phải vật lộn để đối phó với những đòi hỏi của một đứa trẻ mới sinh. |
Cô ấy đang phải vật lộn để đối phó với những đòi hỏi của một đứa trẻ mới sinh. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Some people find unemployment very difficult to cope with. Một số người cảm thấy thất nghiệp rất khó đối phó. |
Một số người cảm thấy thất nghiệp rất khó đối phó. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Will the prison system cope adequately with the increasing numbers of prisoners? Liệu hệ thống nhà tù có đủ khả năng đối phó với số lượng tù nhân ngày càng tăng không? |
Liệu hệ thống nhà tù có đủ khả năng đối phó với số lượng tù nhân ngày càng tăng không? | Lưu sổ câu |
| 37 |
I got to the stage where I just couldn't cope any more. Tôi đã đến sân khấu mà tôi không thể đối phó được nữa. |
Tôi đã đến sân khấu mà tôi không thể đối phó được nữa. | Lưu sổ câu |
| 38 |
In heavy rain the system can't cope and it floods. Khi mưa lớn, hệ thống không thể đối phó và gây ra lũ lụt. |
Khi mưa lớn, hệ thống không thể đối phó và gây ra lũ lụt. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The family is learning to cope without a car. Gia đình đang học cách đối phó khi không có ô tô. |
Gia đình đang học cách đối phó khi không có ô tô. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Everyone finds different ways of coping with bereavement. Mọi người đều tìm ra những cách khác nhau để đối phó với người mất. |
Mọi người đều tìm ra những cách khác nhau để đối phó với người mất. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I got to the stage where I just couldn't cope any more. Tôi đã đến giai đoạn mà tôi không thể đối phó được nữa. |
Tôi đã đến giai đoạn mà tôi không thể đối phó được nữa. | Lưu sổ câu |
| 42 |
In heavy rain the system can't cope and it floods. Khi mưa lớn, hệ thống không thể đối phó được và nó gây ra lũ lụt. |
Khi mưa lớn, hệ thống không thể đối phó được và nó gây ra lũ lụt. | Lưu sổ câu |