Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cope là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cope trong tiếng Anh

cope /kəʊp/
- (with) (v) : đối phó, đương đầu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cope: Đương đầu

Cope là hành động đối mặt và xử lý các tình huống khó khăn hoặc căng thẳng.

  • She is learning how to cope with stress in a healthy way. (Cô ấy đang học cách đối phó với căng thẳng một cách lành mạnh.)
  • He had to cope with the pressure of working long hours. (Anh ấy phải đối mặt với áp lực khi làm việc nhiều giờ.)
  • It’s important to cope with setbacks and keep moving forward. (Việc đối mặt với thất bại và tiếp tục tiến về phía trước là rất quan trọng.)

Bảng biến thể từ "cope"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cope
Phiên âm: /kəʊp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đương đầu, đối phó Ngữ cảnh: Dùng khi xử lý hoặc thích nghi với tình huống khó khăn He is learning to cope with stress.
Anh ấy đang học cách đối phó với căng thẳng.
2 Từ: coping
Phiên âm: /ˈkəʊpɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Sự đối phó, đang đối phó Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc hành động đối phó với khó khăn Coping with pressure is important for mental health.
Đối phó với áp lực rất quan trọng cho sức khỏe tinh thần.

Từ đồng nghĩa "cope"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cope"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Will she be able to cope with the work?

Liệu cô ấy có thể đương đầu với công việc?

Lưu sổ câu

2

They have to cope with a mountain of problems.

Họ phải đương đầu với một núi vấn đề.

Lưu sổ câu

3

I cannot cope with that boy; he is stubborn.

Tôi không thể đối phó với cậu bé đó; anh ấy cứng đầu.

Lưu sổ câu

4

Sometimes I find it hard to cope.

Đôi khi tôi cảm thấy thật khó để đối phó.

Lưu sổ câu

5

I am afraid I cannot cope with this.

Tôi sợ tôi không thể đối phó với điều này.

Lưu sổ câu

6

No one can cope with her in English.

Không ai có thể đối phó với cô ấy bằng tiếng Anh.

Lưu sổ câu

7

She's struggling to cope with the heavy workload .

Cô ấy đang phải chống chọi với khối lượng công việc nặng nề.

Lưu sổ câu

8

It must be difficult to cope with three small children and a job.

Ba con nhỏ và một công việc chắc hẳn rất khó khăn.

Lưu sổ câu

9

We needed to reskill our workforce to cope with massive technological change.

Chúng tôi cần phải đào tạo lại lực lượng lao động của mình để đối phó với sự thay đổi lớn về công nghệ.

Lưu sổ câu

10

The rebels were ill-equipped to cope with Western weapons and forces.

Phiến quân không đủ trang bị để đương đầu với vũ khí và lực lượng của phương Tây.

Lưu sổ câu

11

His indefatigable spirit helped him to cope with his illness.

Tinh thần không mệt mỏi đã giúp anh chống chọi với bệnh tật.

Lưu sổ câu

12

How do you cope with the problem of poor vision?

Làm thế nào để bạn đối phó với vấn đề thị lực kém?

Lưu sổ câu

13

He found he could no longer cope with his demanding job.

Anh ấy thấy mình không còn có thể đương đầu với công việc đòi hỏi của mình.

Lưu sổ câu

14

You will learn to cope with the stresses and strains of public life.

Bạn sẽ học cách đối phó với những căng thẳng và căng thẳng của cuộc sống công cộng.

Lưu sổ câu

15

His wife would not be able to cope and might suffer a nervous breakdown.

Vợ anh sẽ không thể đối phó và có thể bị suy nhược thần kinh.

Lưu sổ câu

16

The transport service cannot cope with the strain of so many additional passengers.

Dịch vụ vận tải không thể đối phó với sự căng thẳng của quá nhiều hành khách bổ sung.

Lưu sổ câu

17

They may have to widen the road to cope with the increase in traffic.

Họ có thể phải mở rộng đường để đối phó với sự gia tăng giao thông.

Lưu sổ câu

18

She was finding it hard to cope with her son's increasingly antisocial behaviour .

Bà cảm thấy khó khăn để đối phó với hành vi ngày càng chống đối xã hội của con trai mình.

Lưu sổ câu

19

No one can cope with him in English.

Không ai có thể đối phó với anh ta bằng tiếng Anh.

Lưu sổ câu

20

I can cope with her in small doses .

Tôi có thể đối phó với cô ấy với liều lượng nhỏ.

Lưu sổ câu

21

When the children misbehaved she was unable to cope.

Khi bọn trẻ cư xử không đúng mực, cô không thể đối phó được.

Lưu sổ câu

22

Some people find unemployment very difficult to cope with.

Một số người cảm thấy thất nghiệp rất khó đối phó.

Lưu sổ câu

23

She'll cope. She's one of life's great survivors .

Cô ấy sẽ đối phó. Cô ấy là một trong những người sống sót vĩ đại nhất của cuộc đời.

Lưu sổ câu

24

He's finding it hard to cope.

Anh ấy cảm thấy khó khăn để đối phó.

Lưu sổ câu

25

Fit people are better able to cope with stress.

Những người khỏe mạnh có khả năng đối phó với căng thẳng tốt hơn.

Lưu sổ câu

26

Many people find it hard to cope with change.

Nhiều người cảm thấy khó đối phó với sự thay đổi.

Lưu sổ câu

27

Happiness is not the absence of conflict, but the ability to cope with it.

Hạnh phúc không phải là sự vắng mặt của xung đột, mà là khả năng đương đầu với nó.

Lưu sổ câu

28

He just buzzed off and left his wife to cope with the house and child.

Anh ta chỉ loanh quanh, bỏ mặc vợ vất vả lo nhà cửa, nuôi con.

Lưu sổ câu

29

He wasn't able to cope with the stresses and strains of the job.

Anh ấy không thể đối phó với những áp lực và căng thẳng của công việc.

Lưu sổ câu

30

Desert plants are adapted to cope with extreme heat.

Thực vật sa mạc thích nghi với nhiệt độ khắc nghiệt.

Lưu sổ câu

31

She copes very well under pressure.

Cô ấy đối phó rất tốt với áp lực.

Lưu sổ câu

32

She had to cope without any help.

Cô ấy phải đương đầu với bất kỳ sự trợ giúp nào.

Lưu sổ câu

33

She is unable to cope with her increasing workload.

Cô ấy không thể đối phó với khối lượng công việc ngày càng tăng của mình.

Lưu sổ câu

34

She was struggling to cope with the demands of a new baby.

Cô ấy đang phải vật lộn để đối phó với những đòi hỏi của một đứa trẻ mới sinh.

Lưu sổ câu

35

Some people find unemployment very difficult to cope with.

Một số người cảm thấy thất nghiệp rất khó đối phó.

Lưu sổ câu

36

Will the prison system cope adequately with the increasing numbers of prisoners?

Liệu hệ thống nhà tù có đủ khả năng đối phó với số lượng tù nhân ngày càng tăng không?

Lưu sổ câu

37

I got to the stage where I just couldn't cope any more.

Tôi đã đến sân khấu mà tôi không thể đối phó được nữa.

Lưu sổ câu

38

In heavy rain the system can't cope and it floods.

Khi mưa lớn, hệ thống không thể đối phó và gây ra lũ lụt.

Lưu sổ câu

39

The family is learning to cope without a car.

Gia đình đang học cách đối phó khi không có ô tô.

Lưu sổ câu

40

Everyone finds different ways of coping with bereavement.

Mọi người đều tìm ra những cách khác nhau để đối phó với người mất.

Lưu sổ câu

41

I got to the stage where I just couldn't cope any more.

Tôi đã đến giai đoạn mà tôi không thể đối phó được nữa.

Lưu sổ câu

42

In heavy rain the system can't cope and it floods.

Khi mưa lớn, hệ thống không thể đối phó được và nó gây ra lũ lụt.

Lưu sổ câu