Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cool là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cool trong tiếng Anh

cool /kuːl/
- (adj) (v) : mát mẻ, điềm tĩnh; làm mát,

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cool: Mát mẻ, tuyệt vời

Cool có thể mô tả cảm giác mát mẻ, hoặc dùng để khen ngợi điều gì đó thú vị, ấn tượng.

  • The weather was cool and pleasant in the evening. (Thời tiết mát mẻ và dễ chịu vào buổi tối.)
  • He has a cool collection of vintage cars. (Anh ấy có một bộ sưu tập xe hơi cổ rất tuyệt.)
  • She looks cool in her new jacket. (Cô ấy trông rất ngầu trong chiếc áo khoác mới.)

Bảng biến thể từ "cool"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cool
Phiên âm: /kuːl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mát, dễ chịu Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả nhiệt độ dễ chịu hoặc trạng thái bình tĩnh The weather is cool today.
Thời tiết hôm nay mát mẻ.
2 Từ: coolly
Phiên âm: /ˈkuːli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách bình tĩnh Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra một cách bình tĩnh, điềm tĩnh She responded coolly to the criticism.
Cô ấy đã phản ứng một cách bình tĩnh trước lời chỉ trích.
3 Từ: cooled
Phiên âm: /kuːld/ Loại từ: Động từ quá khứ/Tính từ Nghĩa: Đã làm mát Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc làm giảm nhiệt độ The coffee cooled quickly.
Ly cà phê đã nguội nhanh.

Từ đồng nghĩa "cool"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cool"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Keep your breath to cool your porridge.

Giữ hơi thở của bạn để làm nguội cháo của bạn.

Lưu sổ câu

2

It was a cool day with fitful sunshine.

Đó là một ngày mát mẻ với ánh nắng vừa phải.

Lưu sổ câu

3

The February air was soft, cool, and inviting.

Không khí tháng hai dịu dàng, mát mẻ và mời gọi.

Lưu sổ câu

4

The grass was cool and pleasant underfoot.

Cỏ dưới chân mát mẻ và dễ chịu.

Lưu sổ câu

5

I'm going for a swim to cool down.

Tôi đi bơi để hạ nhiệt.

Lưu sổ câu

6

No man cool call back yesterday.

Không có người đàn ông mát mẻ gọi lại ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

7

The forest looked cool and shady.

Khu rừng trông thật mát mẻ và rợp bóng.

Lưu sổ câu

8

Strawberries grow best in a cool, moist climate.

Dâu tây phát triển tốt nhất ở nơi có khí hậu ẩm và mát.

Lưu sổ câu

9

She let the gentle breeze cool her face.

Cô để làn gió nhẹ làm dịu mát khuôn mặt của mình.

Lưu sổ câu

10

Skim the jam and let it cool.

Hớt mứt và để nguội.

Lưu sổ câu

11

It is rather cool, not to say cold.

Nó khá là ngầu chứ đừng nói là lạnh lùng.

Lưu sổ câu

12

Her skin felt smooth and cool.

Da cô ấy cảm thấy mịn và mát.

Lưu sổ câu

13

Put aside all Facing the misunderstanding to keep cool.

Bỏ tất cả Đối mặt với hiểu lầm sang một bên để giữ bình tĩnh.

Lưu sổ câu

14

Don't get excited about the exam; keep cool.

Đừng hào hứng với kỳ thi; giữ mát.

Lưu sổ câu

15

Let's sit in the shade and keep cool.

Hãy ngồi trong bóng râm và mát mẻ.

Lưu sổ câu

16

Her expression was cool, almost impassive.

Vẻ mặt của cô ấy rất lạnh lùng, gần như không có chút gì là thản nhiên.

Lưu sổ câu

17

Store onions in a cool dry place.

Bảo quản hành ở nơi khô mát.

Lưu sổ câu

18

We dived into the river to cool off.

Chúng tôi lặn xuống sông để tắm mát.

Lưu sổ câu

19

The room was nice and cool.

Các phòng là tốt đẹp và mát mẻ.

Lưu sổ câu

20

Stop trying to be cool.

Đừng cố tỏ ra ngầu nữa.

Lưu sổ câu

21

He refreshed himself with a cool shower.

Anh làm mới mình bằng vòi hoa sen mát.

Lưu sổ câu

22

A cool breeze brushed his face, ruffling his hair.

Một làn gió mát lướt qua mặt, làm tung bay mái tóc của anh.

Lưu sổ câu

23

A cool drink refreshed me after my long walk.

Một thức uống mát lạnh làm tôi sảng khoái sau chuyến đi bộ dài.

Lưu sổ câu

24

I could do with a nice cool drink.

Tôi có thể làm với một thức uống mát mẻ tuyệt vời.

Lưu sổ câu

25

It was a lovely cool evening.

Đó là một buổi tối mát mẻ đáng yêu.

Lưu sổ câu

26

It's cool and shady under the tree.

Dưới gốc cây mát rượi rợp bóng mát.

Lưu sổ câu

27

The decor has a cool sophistication.

Trang trí có một sự tinh tế mát mẻ.

Lưu sổ câu

28

Her garden was a cool pleasant place to sit.

Khu vườn của cô là một nơi mát mẻ dễ chịu để ngồi.

Lưu sổ câu

29

He went for a swim to cool off.

Anh ấy đi bơi để giải nhiệt.

Lưu sổ câu

30

She swam out into the cool water.

Cô bơi ra làn nước mát.

Lưu sổ câu

31

cool air/water

không khí / nước mát

Lưu sổ câu

32

a cool breeze/drink/climate

một làn gió mát / đồ uống / khí hậu

Lưu sổ câu

33

These plants prefer cooler temperatures.

Những cây này thích nhiệt độ mát hơn.

Lưu sổ câu

34

Let's sit in the shade and keep cool.

Hãy ngồi trong bóng râm và mát mẻ.

Lưu sổ câu

35

The wooden shutters help keep the building cool.

Cửa chớp bằng gỗ giúp tòa nhà luôn mát mẻ.

Lưu sổ câu

36

Store lemons in a cool dry place.

Bảo quản chanh ở nơi khô mát.

Lưu sổ câu

37

Wear light, cool clothing but try to avoid shorts.

Mặc quần áo nhẹ, thoáng mát nhưng cố gắng tránh mặc quần đùi.

Lưu sổ câu

38

a room painted in cool greens and blues

một căn phòng sơn màu xanh lá cây và xanh lam mát mẻ

Lưu sổ câu

39

Doesn't she look cool in those sunglasses?

Cô ấy trông không ngầu khi đeo cặp kính râm đó sao?

Lưu sổ câu

40

He's a really cool guy.

Anh ấy là một chàng trai thực sự tuyệt vời.

Lưu sổ câu

41

You look pretty cool with that new haircut.

Trông bạn khá tuyệt với kiểu tóc mới đó.

Lưu sổ câu

42

It's a cool movie.

Đó là một bộ phim hay.

Lưu sổ câu

43

She has lots of cool ideas.

Cô ấy có rất nhiều ý tưởng tuyệt vời.

Lưu sổ câu

44

We had such a cool time with Ed and his friends.

Chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời với Ed và những người bạn của anh ấy.

Lưu sổ câu

45

I really hope you can come—it'd be so cool!

Tôi thực sự hy vọng bạn có thể đến — nó sẽ rất tuyệt!

Lưu sổ câu

46

It was totally cool to see him in real life.

Thật tuyệt khi gặp anh ấy ngoài đời.

Lưu sổ câu

47

It's really cool you came back!

Thật tuyệt khi bạn trở lại!

Lưu sổ câu

48

Can you come at 10.30 tomorrow?’ ‘That's cool.’

Bạn có thể đến lúc 10h30 ngày mai không? ”“ Thật tuyệt. ”

Lưu sổ câu

49

‘Yeah, sure. That sounds cool,’ he replied.

‘Ừ, chắc chắn rồi. Điều đó nghe có vẻ tuyệt vời, ”anh ta trả lời.

Lưu sổ câu

50

She's completely cool about what happened.

Cô ấy hoàn toàn bình tĩnh về những gì đã xảy ra.

Lưu sổ câu

51

Keep cool!

Giữ bình tĩnh!

Lưu sổ câu

52

Just stay cool and don't panic.

Hãy bình tĩnh và đừng hoảng sợ.

Lưu sổ câu

53

She tried to remain cool, calm and collected (= calm).

Cô ấy cố giữ vẻ lạnh lùng, bình tĩnh và thu thập (= bình tĩnh).

Lưu sổ câu

54

He has a cool head (= he stays calm in an emergency).

Anh ấy có một cái đầu lạnh (= anh ấy luôn bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp).

Lưu sổ câu

55

They gave the prime minister a cool reception.

Họ đã dành cho thủ tướng một sự đón tiếp trọng thị.

Lưu sổ câu

56

Her voice was cool and dismissive.

Giọng nói của cô ấy lạnh lùng và đầy phản cảm.

Lưu sổ câu

57

She was decidedly cool about the proposal.

Cô ấy tỏ ra rất bình tĩnh về lời cầu hôn.

Lưu sổ câu

58

He has been cool towards me ever since we had that argument.

Anh ấy tỏ ra lạnh nhạt với tôi kể từ khi chúng tôi có cuộc tranh cãi đó.

Lưu sổ câu

59

She just took his keys and walked out with them, cool as you please.

Cô ấy chỉ lấy chìa khóa của anh ấy và đi ra ngoài với chúng, thoải mái tùy ý bạn.

Lưu sổ câu

60

The car cost a cool thirty thousand.

Chiếc xe hơi có giá ba mươi nghìn.

Lưu sổ câu

61

George is cool as a cucumber and this should be just another operation for him.

George lạnh lùng như một quả dưa chuột và đây chỉ là một ca phẫu thuật khác đối với anh ta.

Lưu sổ câu

62

The assistants look like they're too cool for school.

Các trợ lý trông giống như họ quá tuyệt khi đến trường.

Lưu sổ câu

63

a long cool drink

một thức uống mát lạnh kéo dài

Lưu sổ câu

64

We found a cool place to sit.

Chúng tôi tìm thấy một nơi mát mẻ để ngồi.

Lưu sổ câu

65

It was a relatively cool night.

Đó là một đêm tương đối mát mẻ.

Lưu sổ câu

66

It will probably get cool later, so bring a coat.

Có lẽ trời sẽ mát sau đó, vì vậy hãy mang theo áo khoác.

Lưu sổ câu

67

The cave was refreshingly cool.

Hang động mát mẻ sảng khoái.

Lưu sổ câu

68

The forest looked cool and shady.

Khu rừng trông mát mẻ và rợp bóng.

Lưu sổ câu

69

The temple was light, spacious and blissfully cool.

Ngôi chùa sáng sủa, rộng rãi và mát mẻ.

Lưu sổ câu

70

The weather that June was unseasonably cool.

Thời tiết tháng 6 mát mẻ một cách bất thường.

Lưu sổ câu

71

Try to keep the drinks cool.

Cố gắng giữ cho đồ uống nguội.

Lưu sổ câu

72

Wait until the cake is completely cool before cutting.

Chờ cho đến khi bánh nguội hoàn toàn trước khi cắt.

Lưu sổ câu

73

A cool breeze played in the trees.

Một làn gió mát thổi trong cây.

Lưu sổ câu

74

Store medicines in a cool dry place.

Bảo quản thuốc nơi khô mát.

Lưu sổ câu

75

The hall was deliciously cool and dark.

Hội trường tối và mát mẻ một cách ngon lành.

Lưu sổ câu

76

The water was blissfully cool.

Nước trong mát tuyệt vời.

Lưu sổ câu

77

They bathed in the cool water.

Họ tắm trong làn nước mát.

Lưu sổ câu

78

I think their new song’s really cool.

Tôi nghĩ bài hát mới của họ rất hay.

Lưu sổ câu

79

His new car's pretty cool.

Chiếc xe mới của anh ấy khá tuyệt.

Lưu sổ câu

80

I think their new song's really cool.

Tôi nghĩ bài hát mới của họ rất hay.

Lưu sổ câu

81

‘What's his new girlfriend like?’ ‘She's cool.’

"Bạn gái mới của anh ấy như thế nào?" "Cô ấy thật tuyệt."

Lưu sổ câu

82

You look really cool in those jeans.

Trông bạn thật tuyệt trong chiếc quần jean đó.

Lưu sổ câu

83

He did his best to appear cool, calm and collected.

Anh ấy đã cố gắng hết sức để tỏ ra lạnh lùng, điềm tĩnh và thu thập.

Lưu sổ câu

84

He forced himself to count to ten and act cool.

Anh ấy buộc mình phải đếm đến mười và hành động thật ngầu.

Lưu sổ câu

85

Professionally cool, she went back to her patient.

Một cách chuyên nghiệp, cô ấy quay lại với bệnh nhân của mình.

Lưu sổ câu

86

She managed to stay cool during the meeting.

Cô ấy cố gắng giữ bình tĩnh trong cuộc họp.

Lưu sổ câu

87

Keep cool. We'll sort this out.

Giữ lạnh. Chúng tôi sẽ giải quyết vấn đề này.

Lưu sổ câu

88

What is she like beneath her cool, confident exterior?

Cô ấy như thế nào bên dưới vẻ ngoài lạnh lùng, tự tin?

Lưu sổ câu

89

He was cool towards me.

Anh ấy rất lạnh lùng với tôi.

Lưu sổ câu

90

I'm sorry I acted cool toward you.

Tôi xin lỗi vì tôi đã cư xử mát mẻ với bạn.

Lưu sổ câu

91

She was distinctly cool about their plans.

Cô ấy tỏ ra rất tuyệt vời về kế hoạch của họ.

Lưu sổ câu

92

His new car's pretty cool.

Chiếc xe mới của anh ấy khá tuyệt.

Lưu sổ câu

93

I think their new song's really cool.

Tôi nghĩ bài hát mới của họ rất hay.

Lưu sổ câu

94

‘What's his new girlfriend like?’ ‘She's cool.’

"Bạn gái mới của anh ấy như thế nào?" "Cô ấy thật tuyệt."

Lưu sổ câu

95

Keep cool. We'll sort this out.

Giữ lạnh. Chúng tôi sẽ giải quyết vấn đề này.

Lưu sổ câu

96

I'm sorry I acted cool toward you.

Tôi xin lỗi vì tôi đã cư xử mát mẻ với bạn.

Lưu sổ câu