cookie: Bánh quy
Cookie là một loại bánh ngọt nhỏ, thường được làm từ bột mì, đường, bơ, và các thành phần khác như chocolate hoặc hạt khô.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cookie
|
Phiên âm: /ˈkʊki/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bánh quy | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ món bánh nhỏ, thường ngọt và nướng |
I bought some chocolate cookies for the party. |
Tôi đã mua một số bánh quy socola cho bữa tiệc. |
| 2 |
Từ:
cookies
|
Phiên âm: /ˈkʊkiz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các chiếc bánh quy | Ngữ cảnh: Dùng khi đề cập đến nhiều bánh quy |
The children ate all the cookies. |
Những đứa trẻ đã ăn hết các chiếc bánh quy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Cut the cookie dough into diamonds. Cắt bột bánh quy thành những viên kim cương. |
Cắt bột bánh quy thành những viên kim cương. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The baby chewed the cookie up and swallowed it. Em bé nhai chiếc bánh quy và nuốt nó. |
Em bé nhai chiếc bánh quy và nuốt nó. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Come on, fess up! Who ate that last cookie? Cố lên! Ai đã ăn chiếc bánh quy cuối cùng đó? |
Cố lên! Ai đã ăn chiếc bánh quy cuối cùng đó? | Lưu sổ câu |
| 4 |
She's a tough cookie / customer . Cô ấy là một khách hàng / cookie khó tính. |
Cô ấy là một khách hàng / cookie khó tính. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She took a nibble of her cookie. Cô ấy nhấm nháp chiếc bánh quy của mình. |
Cô ấy nhấm nháp chiếc bánh quy của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Miss Melville took a cookie and nibbled at it. Cô Melville lấy một cái bánh quy và nhấm nháp nó. |
Cô Melville lấy một cái bánh quy và nhấm nháp nó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He's a tough cookie. Anh ấy là một chiếc bánh quy cứng. |
Anh ấy là một chiếc bánh quy cứng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She's a smart/tough cookie. Cô ấy là một cookie thông minh / cứng rắn. |
Cô ấy là một cookie thông minh / cứng rắn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Roll the cookie dough into balls. Cán bột bánh quy thành những viên tròn. |
Cán bột bánh quy thành những viên tròn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Immediately remove from cookie sheet. Serve warm. Xóa ngay lập tức khỏi trang cookie. Phục vụ ấm áp. |
Xóa ngay lập tức khỏi trang cookie. Phục vụ ấm áp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Spray cookie sheet with non-stick cooking spray. Dùng bình xịt nấu ăn chống dính xịt lên tấm cookie. |
Dùng bình xịt nấu ăn chống dính xịt lên tấm cookie. | Lưu sổ câu |
| 12 |
These tin cookie cutters are both functional and decorative. Những chiếc máy cắt bánh quy thiếc này vừa có chức năng vừa là vật trang trí. |
Những chiếc máy cắt bánh quy thiếc này vừa có chức năng vừa là vật trang trí. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Cut into 8 wedges. Place on cookie sheet. Cắt thành 8 miếng. Đặt trên trang cookie. |
Cắt thành 8 miếng. Đặt trên trang cookie. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Cut out decorative shapes with a cookie cutter. Cắt các hình trang trí bằng khuôn cắt bánh quy. |
Cắt các hình trang trí bằng khuôn cắt bánh quy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The final cookie has been bought. Cookie cuối cùng đã được mua. |
Cookie cuối cùng đã được mua. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Unless Newman is a smart cookie. Trừ khi Newman là một cookie thông minh. |
Trừ khi Newman là một cookie thông minh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Place on well-greased cookie sheet and flatten with spatula. Đặt lên tấm bánh quy đã được bôi trơn và dùng thìa làm phẳng. |
Đặt lên tấm bánh quy đã được bôi trơn và dùng thìa làm phẳng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Mr Kinnock is clearly a tough cookie. Ông Kinnock rõ ràng là một người cứng rắn. |
Ông Kinnock rõ ràng là một người cứng rắn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Place biscuits on a non-stick cookie sheet. Đặt bánh quy trên một tấm bánh quy chống dính. |
Đặt bánh quy trên một tấm bánh quy chống dính. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The days of the simple sugar cookie or the basic chocolate chip are gone. Thời của bánh quy đường đơn giản hay bánh quy sô cô la cơ bản đã không còn nữa. |
Thời của bánh quy đường đơn giản hay bánh quy sô cô la cơ bản đã không còn nữa. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Put the pie directly on the cookie sheet for baking. Đặt bánh trực tiếp lên khay nướng để nướng. |
Đặt bánh trực tiếp lên khay nướng để nướng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Gently make a small indentation in the center of each cookie. Nhẹ nhàng tạo một vết lõm nhỏ ở giữa mỗi chiếc bánh quy. |
Nhẹ nhàng tạo một vết lõm nhỏ ở giữa mỗi chiếc bánh quy. | Lưu sổ câu |
| 23 |
You'll have to duke it out over the last cookie. Bạn sẽ phải loại bỏ nó trong cookie cuối cùng. |
Bạn sẽ phải loại bỏ nó trong cookie cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
In general, the provincial circuit is a far tougher cookie than its metropolitan counterpart. Nói chung, đường nội tỉnh là một bánh quy khó hơn nhiều so với đối tác ở đô thị. |
Nói chung, đường nội tỉnh là một bánh quy khó hơn nhiều so với đối tác ở đô thị. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We talk about how much money is left in the cookie jar. Chúng ta nói về số tiền còn lại trong lọ bánh quy. |
Chúng ta nói về số tiền còn lại trong lọ bánh quy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They keep this handy money in their wallets, purses, checking accounts, or even cookie jars. Họ giữ số tiền tiện dụng này trong ví, bóp, tài khoản séc hoặc thậm chí là lọ bánh quy. |
Họ giữ số tiền tiện dụng này trong ví, bóp, tài khoản séc hoặc thậm chí là lọ bánh quy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
chocolate chip cookies bánh quy sô cô la chip |
bánh quy sô cô la chip | Lưu sổ câu |
| 28 |
a cookie jar một lọ bánh quy |
một lọ bánh quy | Lưu sổ câu |
| 29 |
Girl Scouts went around the neighborhood selling cookies. Nữ Hướng đạo đi quanh khu phố bán bánh quy. |
Nữ Hướng đạo đi quanh khu phố bán bánh quy. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Learn about our cookie policy. Tìm hiểu về chính sách cookie của chúng tôi. |
Tìm hiểu về chính sách cookie của chúng tôi. | Lưu sổ câu |