Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cookie là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cookie trong tiếng Anh

cookie /ˈkʊki/
- (n) : bánh quy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cookie: Bánh quy

Cookie là một loại bánh ngọt nhỏ, thường được làm từ bột mì, đường, bơ, và các thành phần khác như chocolate hoặc hạt khô.

  • She baked a batch of chocolate chip cookies for the party. (Cô ấy đã nướng một mẻ bánh quy chocolate chip cho bữa tiệc.)
  • He ate a cookie with his coffee during the break. (Anh ấy ăn một chiếc bánh quy với cà phê trong giờ nghỉ.)
  • These cookies are delicious, would you like to try one? (Những chiếc bánh quy này rất ngon, bạn có muốn thử một chiếc không?)

Bảng biến thể từ "cookie"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cookie
Phiên âm: /ˈkʊki/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bánh quy Ngữ cảnh: Dùng để chỉ món bánh nhỏ, thường ngọt và nướng I bought some chocolate cookies for the party.
Tôi đã mua một số bánh quy socola cho bữa tiệc.
2 Từ: cookies
Phiên âm: /ˈkʊkiz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các chiếc bánh quy Ngữ cảnh: Dùng khi đề cập đến nhiều bánh quy The children ate all the cookies.
Những đứa trẻ đã ăn hết các chiếc bánh quy.

Từ đồng nghĩa "cookie"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cookie"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Cut the cookie dough into diamonds.

Cắt bột bánh quy thành những viên kim cương.

Lưu sổ câu

2

The baby chewed the cookie up and swallowed it.

Em bé nhai chiếc bánh quy và nuốt nó.

Lưu sổ câu

3

Come on, fess up! Who ate that last cookie?

Cố lên! Ai đã ăn chiếc bánh quy cuối cùng đó?

Lưu sổ câu

4

She's a tough cookie / customer .

Cô ấy là một khách hàng / cookie khó tính.

Lưu sổ câu

5

She took a nibble of her cookie.

Cô ấy nhấm nháp chiếc bánh quy của mình.

Lưu sổ câu

6

Miss Melville took a cookie and nibbled at it.

Cô Melville lấy một cái bánh quy và nhấm nháp nó.

Lưu sổ câu

7

He's a tough cookie.

Anh ấy là một chiếc bánh quy cứng.

Lưu sổ câu

8

She's a smart/tough cookie.

Cô ấy là một cookie thông minh / cứng rắn.

Lưu sổ câu

9

Roll the cookie dough into balls.

Cán bột bánh quy thành những viên tròn.

Lưu sổ câu

10

Immediately remove from cookie sheet. Serve warm.

Xóa ngay lập tức khỏi trang cookie. Phục vụ ấm áp.

Lưu sổ câu

11

Spray cookie sheet with non-stick cooking spray.

Dùng bình xịt nấu ăn chống dính xịt lên tấm cookie.

Lưu sổ câu

12

These tin cookie cutters are both functional and decorative.

Những chiếc máy cắt bánh quy thiếc này vừa có chức năng vừa là vật trang trí.

Lưu sổ câu

13

Cut into 8 wedges. Place on cookie sheet.

Cắt thành 8 miếng. Đặt trên trang cookie.

Lưu sổ câu

14

Cut out decorative shapes with a cookie cutter.

Cắt các hình trang trí bằng khuôn cắt bánh quy.

Lưu sổ câu

15

The final cookie has been bought.

Cookie cuối cùng đã được mua.

Lưu sổ câu

16

Unless Newman is a smart cookie.

Trừ khi Newman là một cookie thông minh.

Lưu sổ câu

17

Place on well-greased cookie sheet and flatten with spatula.

Đặt lên tấm bánh quy đã được bôi trơn và dùng thìa làm phẳng.

Lưu sổ câu

18

Mr Kinnock is clearly a tough cookie.

Ông Kinnock rõ ràng là một người cứng rắn.

Lưu sổ câu

19

Place biscuits on a non-stick cookie sheet.

Đặt bánh quy trên một tấm bánh quy chống dính.

Lưu sổ câu

20

The days of the simple sugar cookie or the basic chocolate chip are gone.

Thời của bánh quy đường đơn giản hay bánh quy sô cô la cơ bản đã không còn nữa.

Lưu sổ câu

21

Put the pie directly on the cookie sheet for baking.

Đặt bánh trực tiếp lên khay nướng để nướng.

Lưu sổ câu

22

Gently make a small indentation in the center of each cookie.

Nhẹ nhàng tạo một vết lõm nhỏ ở giữa mỗi chiếc bánh quy.

Lưu sổ câu

23

You'll have to duke it out over the last cookie.

Bạn sẽ phải loại bỏ nó trong cookie cuối cùng.

Lưu sổ câu

24

In general, the provincial circuit is a far tougher cookie than its metropolitan counterpart.

Nói chung, đường nội tỉnh là một bánh quy khó hơn nhiều so với đối tác ở đô thị.

Lưu sổ câu

25

We talk about how much money is left in the cookie jar.

Chúng ta nói về số tiền còn lại trong lọ bánh quy.

Lưu sổ câu

26

They keep this handy money in their wallets, purses, checking accounts, or even cookie jars.

Họ giữ số tiền tiện dụng này trong ví, bóp, tài khoản séc hoặc thậm chí là lọ bánh quy.

Lưu sổ câu

27

chocolate chip cookies

bánh quy sô cô la chip

Lưu sổ câu

28

a cookie jar

một lọ bánh quy

Lưu sổ câu

29

Girl Scouts went around the neighborhood selling cookies.

Nữ Hướng đạo đi quanh khu phố bán bánh quy.

Lưu sổ câu

30

Learn about our cookie policy.

Tìm hiểu về chính sách cookie của chúng tôi.

Lưu sổ câu