Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cook là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cook trong tiếng Anh

cook /kʊk/
- (v) (n) : nấu ăn, người nấu ăn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cook: Nấu ăn

Cook là hành động chế biến thức ăn bằng các phương pháp khác nhau, chẳng hạn như nướng, luộc, chiên, hoặc hấp.

  • She loves to cook new recipes on the weekends. (Cô ấy thích nấu những công thức mới vào cuối tuần.)
  • He cooked a delicious dinner for his family last night. (Anh ấy đã nấu một bữa tối ngon cho gia đình vào tối qua.)
  • The chef is cooking a five-course meal for the guests. (Đầu bếp đang nấu một bữa ăn gồm năm món cho khách.)

Bảng biến thể từ "cook"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cooker
Phiên âm: /ˈkʊkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nồi nấu; bếp nấu Ngữ cảnh: Dùng khi nói về thiết bị phục vụ việc nấu ăn The rice cooker is broken.
Nồi cơm điện bị hỏng.
2 Từ: cooking
Phiên âm: /ˈkʊkɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc nấu nướng Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hoạt động hoặc kỹ năng chuẩn bị món ăn Cooking is her hobby.
Nấu ăn là sở thích của cô ấy.
3 Từ: cook
Phiên âm: /kʊk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nấu ăn Ngữ cảnh: Dùng khi chuẩn bị hoặc chế biến thực phẩm She cooks dinner every day.
Cô ấy nấu bữa tối mỗi ngày.
4 Từ: cooked
Phiên âm: /kʊkt/ Loại từ: Tính từ/V-ed Nghĩa: Đã nấu chín Ngữ cảnh: Dùng mô tả đồ ăn đã được làm chín The cooked vegetables smell great.
Rau đã nấu có mùi thơm.
5 Từ: cookbook
Phiên âm: /ˈkʊkbʊk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sách dạy nấu ăn Ngữ cảnh: Dùng khi nói về tài liệu hướng dẫn nấu ăn She bought a new cookbook.
Cô ấy mua một cuốn sách dạy nấu ăn.

Từ đồng nghĩa "cook"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cook"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

First catch your hare then cook him.

Đầu tiên bắt thỏ rừng của bạn sau đó nấu nó.

Lưu sổ câu

2

Every cook praises his own broth.

Mỗi đầu bếp đều ca ngợi nước dùng của riêng mình.

Lưu sổ câu

3

Does he cook reasonably well?

Anh ấy có nấu ăn ngon không?

Lưu sổ câu

4

The cook mixed the pudding in a basin.

Người đầu bếp trộn bánh pudding trong một cái chậu.

Lưu sổ câu

5

The cook was an expert at making sauces.

Người đầu bếp là một chuyên gia làm nước sốt.

Lưu sổ câu

6

He's a very good cook.

Anh ấy là một đầu bếp rất giỏi.

Lưu sổ câu

7

She's an exceptionally good cook.

Cô ấy là một đầu bếp đặc biệt giỏi.

Lưu sổ câu

8

Add the onion and cook for three minutes.

Thêm hành tây và nấu trong ba phút.

Lưu sổ câu

9

She wants to become a professional cook.

Cô ấy muốn trở thành một đầu bếp chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

10

She was a good, if messy, cook.

Cô ấy là một người giỏi nấu ăn, nếu lộn xộn (hookict.com), nấu ăn.

Lưu sổ câu

11

Where did you learn to cook?

Bạn đã học nấu ăn ở đâu?

Lưu sổ câu

12

The cook pricked a few holes in the pastry.

Người đầu bếp đã chọc một vài lỗ trên chiếc bánh ngọt.

Lưu sổ câu

13

What's the best way to cook trout?

Cách tốt nhất để nấu cá hồi là gì?

Lưu sổ câu

14

I'll cook if you do the dishes. Deal? -Deal.

Tôi sẽ nấu nếu bạn làm các món ăn. Thỏa thuận? -Thỏa thuận.

Lưu sổ câu

15

'He's a lousy cook.' 'I couldn't agree more !'

'Anh ấy là một đầu bếp tệ hại.' 'Tôi không thể đồng ý hơn!'

Lưu sổ câu

16

I don't cook meat very often.

Tôi không nấu thịt thường xuyên.

Lưu sổ câu

17

The cook is noted for his cake.

Người đầu bếp được chú ý vì món bánh của mình.

Lưu sổ câu

18

What should I cook for dinner?

Tôi nên nấu gì cho bữa tối?

Lưu sổ câu

19

In half an hour she had managed to cook up some delicious chilli.

Trong nửa giờ, cô đã nấu được một ít ớt ngon.

Lưu sổ câu

20

The cook will utilise the leftover ham bone to make soup.

Người nấu sẽ tận dụng phần xương dăm còn sót lại để nấu canh.

Lưu sổ câu

21

Let the rice cook until it has absorbed all the water.

Cho gạo vào nấu cho đến khi gạo ngấm hết nước.

Lưu sổ câu

22

The cook brought in a fresh batch of homemade cakes.

Người đầu bếp mang đến một mẻ bánh tươi tự làm.

Lưu sổ câu

23

Where did you learn to cook?

Bạn đã học nấu ăn ở đâu?

Lưu sổ câu

24

to cook a meal

nấu một bữa ăn

Lưu sổ câu

25

to cook food/dinner

nấu đồ ăn / bữa tối

Lưu sổ câu

26

What's the best way to cook trout?

Cách nấu cá hồi ngon nhất là gì?

Lưu sổ câu

27

I always have a cooked breakfast (= consisting of cooked food)

Tôi luôn ăn sáng nấu sẵn (= bao gồm thức ăn đã nấu chín)

Lưu sổ câu

28

He cooked lunch for me.

Anh ấy nấu bữa trưa cho tôi.

Lưu sổ câu

29

He cooked me lunch.

Anh ấy nấu bữa trưa cho tôi.

Lưu sổ câu

30

While the pasta is cooking, prepare the sauce.

Trong khi mì đang nấu, chuẩn bị nước sốt.

Lưu sổ câu

31

Turn the fish over so that it cooks evenly.

Lật mặt cá để cá chín đều.

Lưu sổ câu

32

Everyone is being very secretive—there's something cooking.

Mọi người đều rất bí mật

Lưu sổ câu

33

His accountant had been cooking the books for years.

Kế toán của anh ấy đã nấu những cuốn sách trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

34

Someone was cooking the books.

Ai đó đang nấu sách.

Lưu sổ câu

35

I'll cook you a special meal for your birthday.

Tôi sẽ nấu cho bạn một bữa ăn đặc biệt cho ngày sinh nhật của bạn.

Lưu sổ câu

36

Make sure you cook the meat well.

Đảm bảo rằng bạn nấu thịt chín kỹ.

Lưu sổ câu

37

Ensure that the meat is cooked through.

Đảm bảo rằng thịt đã được nấu chín.

Lưu sổ câu

38

The vegetables were cooked perfectly.

Rau đã được nấu chín hoàn hảo.

Lưu sổ câu

39

the smell of freshly cooked bacon

mùi thịt xông khói mới nấu

Lưu sổ câu

40

Who's going to cook supper?

Ai sẽ nấu bữa tối?

Lưu sổ câu

41

I'll cook you a special meal for your birthday.

Tôi sẽ nấu cho bạn một bữa ăn đặc biệt cho ngày sinh nhật của bạn.

Lưu sổ câu

42

Who's going to cook supper?

Ai sẽ nấu bữa tối?

Lưu sổ câu