Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

convicting là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ convicting trong tiếng Anh

convicting /kənˈvɪktɪŋ/
- V-ing : Đang kết án

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "convicting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: conviction
Phiên âm: /kənˈvɪkʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự kết án; niềm tin mạnh mẽ Ngữ cảnh: Dùng trong pháp lý hoặc niềm tin cá nhân She has strong moral convictions.
Cô ấy có niềm tin đạo đức mạnh mẽ.
2 Từ: convict
Phiên âm: /ˈkɒnvɪkt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tù nhân; người bị kết án Ngữ cảnh: Người phạm tội bị giam giữ The convict escaped last night.
Tù nhân trốn thoát đêm qua.
3 Từ: convict
Phiên âm: /kənˈvɪkt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Kết tội Ngữ cảnh: Dùng trong tòa án The jury convicted him of theft.
Bồi thẩm đoàn kết tội anh ta trộm cắp.
4 Từ: convicting
Phiên âm: /kənˈvɪktɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang kết án Ngữ cảnh: Dùng mô tả quá trình The court is convicting multiple suspects.
Tòa đang kết án nhiều nghi phạm.
5 Từ: convicted
Phiên âm: /kənˈvɪktɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị kết tội Ngữ cảnh: Trạng thái pháp lý He is a convicted criminal.
Anh ta là tội phạm đã bị kết án.

Từ đồng nghĩa "convicting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "convicting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!