Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

conveyed là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ conveyed trong tiếng Anh

conveyed /kənˈveɪd/
- V-ed : Đã truyền đạt; đã chuyển

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "conveyed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: conveyor
Phiên âm: /kənˈveɪər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Băng chuyền; người vận chuyển Ngữ cảnh: Dùng trong công nghiệp hoặc nghề vận chuyển hàng hóa The conveyor moved the boxes.
Băng chuyền di chuyển các hộp hàng.
2 Từ: convey
Phiên âm: /kənˈveɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Truyền đạt; vận chuyển Ngữ cảnh: Dùng khi truyền ý nghĩa, cảm xúc hoặc di chuyển vật She conveyed her feelings clearly.
Cô ấy truyền đạt cảm xúc rõ ràng.
3 Từ: conveys
Phiên âm: /kənˈveɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: (Ngôi thứ 3) truyền đạt Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả thông điệp hoặc hình ảnh mang ý nghĩa nào đó The message conveys hope.
Thông điệp truyền tải hy vọng.
4 Từ: conveyed
Phiên âm: /kənˈveɪd/ Loại từ: V-ed Nghĩa: Đã truyền đạt; đã chuyển Ngữ cảnh: Dùng khi hành động truyền đạt đã hoàn thành His tone conveyed confidence.
Giọng anh ấy truyền sự tự tin.
5 Từ: conveying
Phiên âm: /kənˈveɪɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang truyền đạt Ngữ cảnh: Dùng mô tả quá trình truyền tải ý tưởng hoặc cảm xúc He is conveying important ideas.
Anh ấy đang truyền đạt ý tưởng quan trọng.

Từ đồng nghĩa "conveyed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "conveyed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!