Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

conversion là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ conversion trong tiếng Anh

conversion /kənˈvɜːʒən/
- noun : sự hoán cải, hoán đổi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

conversion: Sự chuyển đổi

Conversion là danh từ chỉ quá trình thay đổi từ dạng này sang dạng khác.

  • The warehouse underwent conversion into an office. (Kho hàng được chuyển đổi thành văn phòng.)
  • Currency conversion is available at the airport. (Có dịch vụ đổi tiền tệ tại sân bay.)
  • The conversion of sunlight into energy is amazing. (Việc chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành năng lượng thật đáng kinh ngạc.)

Bảng biến thể từ "conversion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: conversion
Phiên âm: /kənˈvɜːʒn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự chuyển đổi Ngữ cảnh: Quá trình thay đổi dạng hoặc mục đích Energy conversion is important.
Chuyển đổi năng lượng rất quan trọng.
2 Từ: convert
Phiên âm: /kənˈvɜːt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chuyển đổi; cải đạo Ngữ cảnh: Thay đổi dạng, mục đích hoặc niềm tin They converted the garage into a room.
Họ chuyển nhà để xe thành phòng ngủ.
3 Từ: converts
Phiên âm: /ˈkɒnvɜːts/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người cải đạo Ngữ cảnh: Người thay đổi niềm tin tôn giáo The converts joined the ceremony.
Những người cải đạo tham dự nghi lễ.
4 Từ: converted
Phiên âm: /kənˈvɜːtɪd/ Loại từ: V-ed/Tính từ Nghĩa: Được chuyển đổi Ngữ cảnh: Trạng thái đã thay đổi A converted warehouse is now a café.
Kho cũ được chuyển thành quán cà phê.
5 Từ: converting
Phiên âm: /kənˈvɜːtɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang chuyển đổi Ngữ cảnh: Dùng mô tả quá trình They are converting old data.
Họ đang chuyển đổi dữ liệu cũ.

Từ đồng nghĩa "conversion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "conversion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Their main business is the conversion of farm buildings into family homes.

Hoạt động kinh doanh chính của họ là chuyển đổi các tòa nhà nông trại thành nhà ở gia đình.

Lưu sổ câu

2

No conversion from analogue to digital data is needed.

Không cần chuyển đổi từ dữ liệu tương tự sang dữ liệu kỹ thuật số.

Lưu sổ câu

3

a firm which specializes in house conversions (= turning large houses into several smaller flats)

một công ty chuyên chuyển đổi nhà (= biến những ngôi nhà lớn thành một số căn hộ nhỏ hơn)

Lưu sổ câu

4

the conversion of the Anglo-Saxons by Christian missionaries

sự cải đạo của người Anglo

Lưu sổ câu

5

his conversion from Judaism to Christianity

sự cải đạo của ông từ Do Thái giáo sang Cơ đốc giáo

Lưu sổ câu

6

Late in life she experienced a religious conversion.

Cuối đời, bà đã trải qua một cuộc cải đạo.

Lưu sổ câu

7

The try came in the third minute and Jon Bland added the conversion.

Thử nghiệm đến ở phút thứ ba và Jon Bland đã thêm chuyển đổi.

Lưu sổ câu

8

Cheap solar energy conversion has been the dream of scientists since the 1970s.

Chuyển đổi năng lượng mặt trời giá rẻ đã là ước mơ của các nhà khoa học từ những năm 1970.

Lưu sổ câu

9

Consult the conversion table to figure out the weight in kilos.

Tham khảo bảng chuyển đổi để tính trọng lượng theo đơn vị kg.

Lưu sổ câu

10

There are no charges for currency conversion.

Không có phí chuyển đổi tiền tệ.

Lưu sổ câu

11

a conversion kit that lets your vehicle run on non-polluting fuel

một bộ chuyển đổi cho phép xe của bạn chạy bằng nhiên liệu không gây ô nhiễm

Lưu sổ câu

12

Today, after a careful conversion, it is a very comfortable and elegant country home.

Ngày nay, sau khi chuyển đổi cẩn thận, nó là một ngôi nhà nông thôn rất thoải mái và trang nhã.

Lưu sổ câu

13

The firm specializes in house conversions.

Công ty chuyên về chuyển đổi nhà.

Lưu sổ câu

14

her conversion from Buddhism to Christianity

sự chuyển đổi của cô ấy từ Phật giáo sang Cơ đốc giáo

Lưu sổ câu

15

the forced conversion of Jews during the Inquisition

người Do Thái bị buộc phải cải đạo trong Tòa án Dị giáo

Lưu sổ câu

16

In the 90s he underwent a religious conversion.

Trong những năm 90, ông đã trải qua một cuộc cải đạo tôn giáo.

Lưu sổ câu

17

her overnight conversion to market economics

sự chuyển đổi qua đêm của cô ấy sang kinh tế học thị trường

Lưu sổ câu