Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

conversation là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ conversation trong tiếng Anh

conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/
- (n) : cuộc đàm thoại, cuộc trò chuyện

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

conversation: Cuộc trò chuyện

Conversation là hành động trao đổi thông tin giữa hai hoặc nhiều người thông qua lời nói.

  • They had a long conversation about their plans for the future. (Họ đã có một cuộc trò chuyện dài về kế hoạch cho tương lai.)
  • He started a conversation with the person sitting next to him. (Anh ấy bắt đầu một cuộc trò chuyện với người ngồi bên cạnh.)
  • Good conversation skills are essential in social interactions. (Kỹ năng trò chuyện tốt là rất quan trọng trong các mối quan hệ xã hội.)

Bảng biến thể từ "conversation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: conversation
Phiên âm: /ˌkɒnvəˈseɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc trò chuyện Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động trao đổi lời nói giữa hai hoặc nhiều người We had a long conversation about our plans.
Chúng tôi đã có một cuộc trò chuyện dài về kế hoạch của mình.
2 Từ: conversational
Phiên âm: /ˌkɒnvəˈseɪʃənəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính trò chuyện Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả phong cách nói hoặc văn bản giống như đang trò chuyện His writing style is very conversational.
Phong cách viết của anh ấy rất giống trò chuyện.

Từ đồng nghĩa "conversation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "conversation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Your conversation is the mirror of your thoughts.

Cuộc trò chuyện của bạn là tấm gương phản chiếu suy nghĩ của bạn.

Lưu sổ câu

2

Education begins a gentleman, conversation completes him.

Giáo dục bắt đầu một quý ông, cuộc trò chuyện hoàn thành anh ta.

Lưu sổ câu

3

By reading we enrich the mind; by conversation we polish it.

Bằng cách đọc chúng ta làm giàu trí óc; bằng cuộc trò chuyện, chúng tôi đánh bóng nó.

Lưu sổ câu

4

The art of conversation is highly esteemed in France.

Nghệ thuật trò chuyện rất được coi trọng ở Pháp.

Lưu sổ câu

5

They were engaged in conversation.

Họ đã tham gia vào cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

6

He drags his war stories into every conversation.

Anh ta lôi những câu chuyện chiến tranh của mình vào mỗi cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

7

There was a brief pause in the conversation.

Có một khoảng dừng ngắn trong cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

8

Children quickly get bored by adult conversation.

Trẻ em nhanh chóng cảm thấy nhàm chán trước cuộc trò chuyện của người lớn.

Lưu sổ câu

9

Clearly she had no wish for conversation.

Rõ ràng là cô ấy không muốn trò chuyện.

Lưu sổ câu

10

Anna felt shut out of the conversation.

Anna cảm thấy không muốn nói chuyện.

Lưu sổ câu

11

Clare and Phil were deeply immersed in conversation.

Clare và Phil đắm chìm trong cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

12

He slipped out during a pause in the conversation.

Anh ấy đã bỏ ra ngoài khi cuộc trò chuyện tạm dừng.

Lưu sổ câu

13

The dinner party conversation faltered for a moment.

Cuộc trò chuyện trong bữa tiệc tối ngập ngừng trong giây lát.

Lưu sổ câu

14

She completely dominated the conversation.

Cô ấy hoàn toàn thống trị cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

15

Someone has been listening in on my telephone conversation.

Ai đó đã nghe cuộc nói chuyện điện thoại của tôi.

Lưu sổ câu

16

He apologized for butting in on our conversation.

Anh ấy xin lỗi vì đã xen vào cuộc trò chuyện của chúng tôi.

Lưu sổ câu

17

Draw up a chair, and join the conversation.

Kê ghế và tham gia cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

18

Derek's terse reply ended the conversation.

Câu trả lời ngắn gọn của Derek kết thúc cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

19

Drag up a chair and join the conversation.

Kéo ghế lên và tham gia cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

20

The art of good conversation seems lost.

Nghệ thuật của một cuộc trò chuyện tốt dường như bị mất.

Lưu sổ câu

21

Her next remark abruptly terminated the conversation.

Nhận xét tiếp theo của cô ấy đột ngột chấm dứt cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

22

She made a desultory attempt at conversation.

Cô ấy đã cố gắng trò chuyện một cách thiếu văn hóa.

Lưu sổ câu

23

He appeared hardly capable of conducting a coherent conversation.

Anh ta dường như không có khả năng tiến hành một cuộc trò chuyện mạch lạc.

Lưu sổ câu

24

Matthews was in earnest conversation with a young girl.

Matthews đang trò chuyện nghiêm túc với một cô gái trẻ.

Lưu sổ câu

25

Her humour adds salt to her conversation.

Sự hài hước của cô ấy làm tăng thêm muối cho cuộc trò chuyện của cô ấy.

Lưu sổ câu

26

He burst in upon our conversation.

Anh ấy đã bắt đầu cuộc trò chuyện của chúng tôi.

Lưu sổ câu

27

I had a long conversation with the teacher.

Tôi đã có một cuộc trò chuyện dài với giáo viên.

Lưu sổ câu

28

a phone conversation

một cuộc trò chuyện qua điện thoại

Lưu sổ câu

29

The main topic of conversation was the likely outcome of the election.

Chủ đề chính của cuộc trò chuyện là kết quả có thể xảy ra của cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

30

I tried to make conversation (= to speak in order to appear polite).

Tôi cố bắt chuyện (= nói để tỏ ra lịch sự).

Lưu sổ câu

31

I had a long conversation with her the other day.

Tôi đã có một cuộc trò chuyện dài với cô ấy vào ngày hôm trước.

Lưu sổ câu

32

She was engaged in conversation with a colleague.

Cô ấy đang trò chuyện với một đồng nghiệp.

Lưu sổ câu

33

to get into conversation with somebody

bắt chuyện với ai đó

Lưu sổ câu

34

to get into a conversation with somebody

bắt chuyện với ai đó

Lưu sổ câu

35

I overheard a conversation between two colleagues.

Tôi tình cờ nghe được cuộc trò chuyện giữa hai đồng nghiệp.

Lưu sổ câu

36

We had to listen to endless conversations about high prices and food shortages.

Chúng tôi đã phải lắng nghe những cuộc trò chuyện bất tận về giá cả cao và tình trạng thiếu lương thực.

Lưu sổ câu

37

Don was deep in conversation with the girl on his right.

Don đang nói chuyện sâu sắc với cô gái bên phải mình.

Lưu sổ câu

38

I spent an hour in conversation with him.

Tôi đã dành một giờ để trò chuyện với anh ấy.

Lưu sổ câu

39

The conversation turned to gardening.

Cuộc trò chuyện chuyển sang làm vườn.

Lưu sổ câu

40

Desperately he struggled to keep the conversation going.

Anh ấy cố gắng duy trì cuộc trò chuyện một cách tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

41

I see no point in continuing this conversation.

Tôi thấy chẳng ích gì khi tiếp tục cuộc trò chuyện này.

Lưu sổ câu

42

She tried to steer the conversation away from the topic of marriage.

Cô ấy cố gắng hướng cuộc trò chuyện khỏi chủ đề hôn nhân.

Lưu sổ câu

43

He felt a sudden alarm at the turn the conversation was taking.

Anh ấy cảm thấy báo động đột ngột khi cuộc trò chuyện đang diễn ra.

Lưu sổ câu

44

a telephone conversation

một cuộc trò chuyện qua điện thoại

Lưu sổ câu

45

A chance conversation led to a brilliant new career for the young student.

Một cuộc trò chuyện tình cờ đã dẫn đến một sự nghiệp mới rực rỡ cho chàng sinh viên trẻ.

Lưu sổ câu

46

All conversation ceased and everyone turned around.

Tất cả cuộc trò chuyện chấm dứt và mọi người quay lại.

Lưu sổ câu

47

All too soon the stilted conversation ran dry.

Tất cả các cuộc trò chuyện trì trệ đã sớm trở nên khô khan.

Lưu sổ câu

48

Cara kept up a one-sided conversation.

Cara tiếp tục cuộc trò chuyện một chiều.

Lưu sổ câu

49

Don was in close conversation with the girl on his right.

Don đang trò chuyện thân thiết với cô gái bên phải anh.

Lưu sổ câu

50

During the course of conversation, it emerged that Sheila had lived in Nigeria.

Trong quá trình trò chuyện, Sheila đã sống ở Nigeria.

Lưu sổ câu

51

He said that television had been the death of good conversation.

Anh ấy nói rằng truyền hình là cái chết của những cuộc trò chuyện hay.

Lưu sổ câu

52

He was waiting for her to open the conversation.

Anh ấy đang đợi cô ấy mở đầu cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

53

I got into a conversation with Chris about UFOs.

Tôi đã trò chuyện với Chris về UFO.

Lưu sổ câu

54

I got into conversation with one of the directors.

Tôi đã trò chuyện với một trong những giám đốc.

Lưu sổ câu

55

I had an interesting conversation with Dick Wortley.

Tôi đã có một cuộc trò chuyện thú vị với Dick Wortley.

Lưu sổ câu

56

I managed to bring the conversation around to why they were leaving.

Tôi xoay xở để giải thích lý do tại sao họ rời đi.

Lưu sổ câu

57

I overheard snatches of a conversation between two doctors.

Tôi tình cờ nghe được đoạn hội thoại giữa hai bác sĩ.

Lưu sổ câu

58

I recall a conversation in which he told me he would never leave Paris.

Tôi nhớ lại một cuộc trò chuyện trong đó anh ấy nói với tôi rằng anh ấy sẽ không bao giờ rời Paris.

Lưu sổ câu

59

I tried to make conversation with the three people around the table.

Tôi đã cố gắng trò chuyện với ba người quanh bàn.

Lưu sổ câu

60

I was courteous but didn't encourage conversation.

Tôi nhã nhặn nhưng không khuyến khích trò chuyện.

Lưu sổ câu

61

I was keen to strike up a conversation with him.

Tôi muốn bắt chuyện với anh ấy.

Lưu sổ câu

62

In the Western world it is polite to maintain eye contact during conversation.

Ở thế giới phương Tây, việc duy trì giao tiếp bằng mắt trong khi trò chuyện là lịch sự.

Lưu sổ câu

63

It's not a subject that often crops up in casual conversation.

Đây không phải là một chủ đề thường xuất hiện trong các cuộc trò chuyện thông thường.

Lưu sổ câu

64

Our hostess did her best to keep the conversation going.

Nữ tiếp viên của chúng tôi đã cố gắng hết sức để cuộc trò chuyện tiếp tục.

Lưu sổ câu

65

Police taped the conversation.

Cảnh sát ghi âm cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

66

She avoided conversation with the other passengers.

Cô ấy tránh nói chuyện với những hành khách khác.

Lưu sổ câu

67

She could hear him over the buzz of conversation and laughter.

Cô có thể nghe thấy anh qua tiếng nói chuyện ồn ào và tiếng cười.

Lưu sổ câu

68

She ignored all my attempts at conversation.

Cô ấy phớt lờ mọi nỗ lực trò chuyện của tôi.

Lưu sổ câu

69

She turned the conversation to her work.

Cô ấy chuyển cuộc trò chuyện thành công việc của mình.

Lưu sổ câu

70

The book became an instant best-seller and topic of water-cooler conversation.

Cuốn sách ngay lập tức trở thành cuốn sách bán chạy nhất và là chủ đề của cuộc trò chuyện mát hơn như nước.

Lưu sổ câu

71

The conversation drifted away from babies.

Cuộc trò chuyện trôi đi từ trẻ sơ sinh.

Lưu sổ câu

72

The conversation drifted into family chat.

Cuộc trò chuyện chuyển sang trò chuyện gia đình.

Lưu sổ câu

73

The conversation ended when the vacuum cleaner started up.

Cuộc trò chuyện kết thúc khi máy hút bụi khởi động.

Lưu sổ câu

74

The conversation moved on to other things.

Cuộc trò chuyện chuyển sang những thứ khác.

Lưu sổ câu

75

The conversation proceeded in French.

Cuộc trò chuyện diễn ra bằng tiếng Pháp.

Lưu sổ câu

76

The main topic of conversation was the big football match.

Chủ đề chính của cuộc trò chuyện là trận đấu bóng đá lớn.

Lưu sổ câu

77

The two of you need to have a face-to-face conversation.

Hai bạn cần trò chuyện trực tiếp.

Lưu sổ câu

78

There is an ongoing conversation in society about how we raise our children.

Có một cuộc trò chuyện đang diễn ra trong xã hội về cách chúng ta nuôi dạy con cái.

Lưu sổ câu

79

There was no time for a proper conversation.

Không có thời gian cho một cuộc trò chuyện thích hợp.

Lưu sổ câu

80

They all relaxed and conversation flowed freely.

Tất cả đều thư giãn và cuộc trò chuyện diễn ra tự do.

Lưu sổ câu

81

They were deep in conversation and didn't notice the time.

Họ đang say sưa trò chuyện và không để ý đến thời gian.

Lưu sổ câu

82

Think of prayer as a two-way conversation.

Hãy coi lời cầu nguyện như một cuộc trò chuyện hai chiều.

Lưu sổ câu

83

We carried on a rather awkward conversation.

Chúng tôi tiếp tục một cuộc trò chuyện khá khó xử.

Lưu sổ câu

84

We engaged in a long conversation.

Chúng tôi đã tham gia vào một cuộc trò chuyện dài.

Lưu sổ câu

85

We had a long conversation about old cars.

Chúng tôi đã có một cuộc trò chuyện dài về những chiếc xe cũ.

Lưu sổ câu

86

We sat making polite conversation and feeling rather uncomfortable.

Chúng tôi ngồi trò chuyện lịch sự và cảm thấy khá khó chịu.

Lưu sổ câu

87

When I tried to engage him in conversation, she always interrupted.

Khi tôi cố gắng bắt chuyện với anh ấy, cô ấy luôn ngắt lời.

Lưu sổ câu

88

When did this conversation take place?

Cuộc trò chuyện này diễn ra khi nào?

Lưu sổ câu

89

When you are struggling with an unfamiliar language, the simplest conversations can be misinterpreted.

Khi bạn gặp khó khăn với một ngôn ngữ không quen thuộc, những cuộc trò chuyện đơn giản nhất có thể bị hiểu sai.

Lưu sổ câu

90

You can't hold a private conversation there.

Bạn không thể tổ chức một cuộc trò chuyện riêng tư ở đó.

Lưu sổ câu

91

Young children become quickly bored by adult conversation.

Trẻ nhỏ nhanh chóng cảm thấy nhàm chán trước cuộc trò chuyện của người lớn.

Lưu sổ câu

92

a conversation between Jane and her parents

cuộc trò chuyện giữa Jane và cha mẹ cô ấy

Lưu sổ câu

93

a conversation on the topic of activities for children

một cuộc trò chuyện về chủ đề hoạt động cho trẻ em

Lưu sổ câu

94

a plain girl who had no conversation and no social graces

một cô gái đơn thuần, không trò chuyện và không được xã hội ân cần

Lưu sổ câu

95

listening to endless conversations about high prices and food shortages

lắng nghe những cuộc trò chuyện bất tận về giá cao và tình trạng thiếu lương thực

Lưu sổ câu

96

I got into a conversation with a man on the bus.

Tôi bắt chuyện với một người đàn ông trên xe buýt.

Lưu sổ câu

97

I tried to make polite conversation.

Tôi cố nói chuyện lịch sự.

Lưu sổ câu

98

Discussions are still taking place between the two leaders.

Các cuộc thảo luận vẫn đang diễn ra giữa hai nhà lãnh đạo.

Lưu sổ câu

99

I had a long talk with my boss about my career prospects.

Tôi đã có một cuộc nói chuyện dài với sếp về triển vọng nghề nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

100

There have been extensive consultations between the two countries.

Đã có nhiều cuộc tham vấn rộng rãi giữa hai nước.

Lưu sổ câu

101

We had a good gossip about the boss.

Chúng tôi có một câu chuyện phiếm về ông chủ.

Lưu sổ câu

102

Do you mind if I sit here?

Bạn có phiền không nếu tôi ngồi ở đây?

Lưu sổ câu

103

Hello, is this seat taken?

Xin chào, ghế này có người ngồi chưa?

Lưu sổ câu

104

May I join you? Can I get you a coffee?

Tôi có thể tham gia cùng bạn không? Tôi có thể mời bạn một ly cà phê?

Lưu sổ câu

105

Lovely weather we’re having!/Can you believe this rain/​wind/​cold/​sunshine?

Thời tiết tuyệt vời mà chúng ta đang gặp phải! / Bạn có tin được mưa / gió / lạnh / nắng này không?

Lưu sổ câu

106

Excuse me, could I ask you a question?

Xin lỗi, tôi có thể hỏi bạn một câu được không?

Lưu sổ câu

107

Shall we make a start? I think it's almost three o'clock.

Chúng ta sẽ bắt đầu chứ? Tôi nghĩ đã gần ba giờ.

Lưu sổ câu

108

Shall we get started? I'd like to introduce our speaker.

Chúng ta sẽ bắt đầu chứ? Tôi muốn giới thiệu diễn giả của chúng tôi.

Lưu sổ câu

109

I think everyone's here, so I'd like to welcome you to this conference.

Tôi nghĩ rằng tất cả mọi người ở đây, vì vậy tôi muốn chào mừng bạn đến với hội nghị này.

Lưu sổ câu

110

I was courteous but didn't encourage conversation.

Tôi nhã nhặn nhưng không khuyến khích trò chuyện.

Lưu sổ câu

111

It's not a subject that often crops up in casual conversation.

Đó không phải là một chủ đề thường xuất hiện trong các cuộc trò chuyện thông thường.

Lưu sổ câu

112

They were deep in conversation and didn't notice the time.

Họ đang say sưa trò chuyện và không để ý đến thời gian.

Lưu sổ câu

113

You can't hold a private conversation there.

Bạn không thể tổ chức một cuộc trò chuyện riêng ở đó.

Lưu sổ câu