Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

conveniently là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ conveniently trong tiếng Anh

conveniently /kənˈviːnɪəntli/
- (adv) : thuận lợi, thuận tiện

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

conveniently: Một cách thuận tiện (adv)

Conveniently chỉ sự phù hợp, dễ dàng trong bối cảnh cụ thể.

  • The hotel is conveniently located near the station. (Khách sạn nằm ở vị trí thuận tiện gần ga.)
  • She conveniently forgot to mention the problem. (Cô ấy “thuận tiện” quên không nhắc đến vấn đề.)
  • The files are conveniently stored online. (Các tệp được lưu trữ trực tuyến rất thuận tiện.)

Bảng biến thể từ "conveniently"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: convenience
Phiên âm: /kənˈviːniəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tiện lợi Ngữ cảnh: Điều làm cuộc sống dễ dàng hơn We chose the hotel for its convenience.
Chúng tôi chọn khách sạn vì sự tiện lợi.
2 Từ: conveniences
Phiên âm: /kənˈviːniənsɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Tiện nghi Ngữ cảnh: Các vật dụng tiện lợi The room has modern conveniences.
Phòng có các tiện nghi hiện đại.
3 Từ: convenient
Phiên âm: /kənˈviːniənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuận tiện Ngữ cảnh: Dễ sử dụng, tiết kiệm thời gian Online banking is convenient.
Ngân hàng trực tuyến rất tiện lợi.
4 Từ: conveniently
Phiên âm: /kənˈviːniəntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thuận tiện Ngữ cảnh: Dùng mô tả vị trí/thời gian tiện lợi The store is conveniently located.
Cửa hàng nằm ở vị trí rất thuận tiện.

Từ đồng nghĩa "conveniently"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "conveniently"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!