convenience: Sự thuận tiện
Convenience là danh từ mô tả sự dễ dàng, thuận lợi trong việc sử dụng hoặc tiếp cận.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
convenience
|
Phiên âm: /kənˈviːniəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tiện lợi | Ngữ cảnh: Điều làm cuộc sống dễ dàng hơn |
We chose the hotel for its convenience. |
Chúng tôi chọn khách sạn vì sự tiện lợi. |
| 2 |
Từ:
conveniences
|
Phiên âm: /kənˈviːniənsɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Tiện nghi | Ngữ cảnh: Các vật dụng tiện lợi |
The room has modern conveniences. |
Phòng có các tiện nghi hiện đại. |
| 3 |
Từ:
convenient
|
Phiên âm: /kənˈviːniənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuận tiện | Ngữ cảnh: Dễ sử dụng, tiết kiệm thời gian |
Online banking is convenient. |
Ngân hàng trực tuyến rất tiện lợi. |
| 4 |
Từ:
conveniently
|
Phiên âm: /kənˈviːniəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thuận tiện | Ngữ cảnh: Dùng mô tả vị trí/thời gian tiện lợi |
The store is conveniently located. |
Cửa hàng nằm ở vị trí rất thuận tiện. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We have provided seats for the convenience of our customers. Chúng tôi đã cung cấp chỗ ngồi để tạo sự thuận tiện cho khách hàng. |
Chúng tôi đã cung cấp chỗ ngồi để tạo sự thuận tiện cho khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The position of the house combines quietness and convenience. Vị trí của ngôi nhà kết hợp giữa yên tĩnh và thuận tiện. |
Vị trí của ngôi nhà kết hợp giữa yên tĩnh và thuận tiện. | Lưu sổ câu |
| 3 |
In this resort you can enjoy all the comfort and convenience of modern tourism. Tại khu nghỉ mát này, bạn có thể tận hưởng tất cả sự thoải mái và tiện nghi của du lịch hiện đại. |
Tại khu nghỉ mát này, bạn có thể tận hưởng tất cả sự thoải mái và tiện nghi của du lịch hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It was a great convenience to have the school so near. Thật là một sự thuận tiện tuyệt vời khi có trường học gần đó. |
Thật là một sự thuận tiện tuyệt vời khi có trường học gần đó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Can you telephone me at your convenience to arrange a meeting? Bạn có thể gọi điện cho tôi lúc nào thuận tiện để sắp xếp một cuộc họp được không? |
Bạn có thể gọi điện cho tôi lúc nào thuận tiện để sắp xếp một cuộc họp được không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
Please contact us at your earliest convenience. Vui lòng liên hệ với chúng tôi trong thời gian sớm nhất. |
Vui lòng liên hệ với chúng tôi trong thời gian sớm nhất. | Lưu sổ câu |
| 7 |
All our holiday chalets include a microwave and food processor for extra convenience. Tất cả các nhà gỗ cho kỳ nghỉ của chúng tôi đều có lò vi sóng và máy xử lý thực phẩm để thêm phần tiện lợi. |
Tất cả các nhà gỗ cho kỳ nghỉ của chúng tôi đều có lò vi sóng và máy xử lý thực phẩm để thêm phần tiện lợi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
An order form is enclosed for your convenience. Một mẫu đơn đặt hàng được đính kèm để thuận tiện cho bạn. |
Một mẫu đơn đặt hàng được đính kèm để thuận tiện cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I keep my cookbooks in the kitchen for convenience. Tôi giữ sách nấu ăn của mình trong nhà bếp để thuận tiện. |
Tôi giữ sách nấu ăn của mình trong nhà bếp để thuận tiện. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The system is based on administrative convenience rather than public benefit. Hệ thống dựa trên sự thuận tiện của hành chính hơn là lợi ích công cộng. |
Hệ thống dựa trên sự thuận tiện của hành chính hơn là lợi ích công cộng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We leave the keys near the front door for the sake of convenience. Chúng tôi để chìa khóa gần cửa trước để thuận tiện. |
Chúng tôi để chìa khóa gần cửa trước để thuận tiện. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They wouldn't like to live without modern conveniences such as microwaves. Họ sẽ không muốn sống mà không có các tiện nghi hiện đại như lò vi sóng. |
Họ sẽ không muốn sống mà không có các tiện nghi hiện đại như lò vi sóng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It's a great convenience living next door to a post office. Đó là một sự thuận tiện tuyệt vời khi sống cạnh bưu điện. |
Đó là một sự thuận tiện tuyệt vời khi sống cạnh bưu điện. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It's a great convenience living near the station. Đó là một sự thuận tiện tuyệt vời khi sống gần nhà ga. |
Đó là một sự thuận tiện tuyệt vời khi sống gần nhà ga. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They wouldn't like to live without modern conveniences such as microwaves. Họ sẽ không muốn sống thiếu những tiện nghi hiện đại như lò vi sóng. |
Họ sẽ không muốn sống thiếu những tiện nghi hiện đại như lò vi sóng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It's a great convenience living next door to a post office. Đó là một sự thuận tiện tuyệt vời khi sống cạnh bưu điện. |
Đó là một sự thuận tiện tuyệt vời khi sống cạnh bưu điện. | Lưu sổ câu |
| 17 |
It's a great convenience living near the station. Đó là một sự thuận tiện tuyệt vời khi sống gần nhà ga. |
Đó là một sự thuận tiện tuyệt vời khi sống gần nhà ga. | Lưu sổ câu |