Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

control là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ control trong tiếng Anh

control /kənˈtrəʊl/
- (n) (v) s : sự điều khiển, quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

control: Kiểm soát

Control là hành động quản lý hoặc điều khiển một tình huống, hành động, hoặc vật thể.

  • She needs to control her spending to save more money. (Cô ấy cần kiểm soát chi tiêu của mình để tiết kiệm nhiều tiền hơn.)
  • The government is working to control inflation. (Chính phủ đang làm việc để kiểm soát lạm phát.)
  • He has control over the project's budget and timeline. (Anh ấy có quyền kiểm soát ngân sách và thời gian của dự án.)

Bảng biến thể từ "control"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: control
Phiên âm: /kənˈtrəʊl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Kiểm soát, điều khiển Ngữ cảnh: Dùng khi quản lý hoặc điều khiển hành động, quá trình, hoặc cảm xúc She tried to control her temper.
Cô ấy cố gắng kiềm chế cơn giận của mình.
2 Từ: control
Phiên âm: /kənˈtrəʊl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự kiểm soát Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quyền lực hoặc khả năng điều khiển một việc gì đó The pilot has full control of the aircraft.
Phi công có toàn quyền kiểm soát máy bay.
3 Từ: controlled
Phiên âm: /kənˈtrəʊld/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị kiểm soát Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động, tình huống hoặc cảm xúc đã được quản lý The situation is now under controlled conditions.
Tình huống hiện nay đã được kiểm soát.
4 Từ: controlling
Phiên âm: /kənˈtrəʊlɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có tính kiểm soát Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc hành động có xu hướng quản lý hoặc điều khiển He has a controlling nature.
Anh ấy có tính cách thích kiểm soát.

Từ đồng nghĩa "control"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "control"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

How do you operate the remote control unit?

Bạn vận hành thiết bị điều khiển từ xa như thế nào?

Lưu sổ câu

2

You must learn to control your temper.

Bạn phải học cách kiềm chế cơn nóng nảy của mình.

Lưu sổ câu

3

The rebels had taken complete control.

Phiến quân đã hoàn toàn kiểm soát.

Lưu sổ câu

4

Use pressure to control the bleeding .

Dùng áp lực để kiểm soát máu chảy.

Lưu sổ câu

5

The bomb was detonated by remote control.

Quả bom được kích nổ bằng điều khiển từ xa.

Lưu sổ câu

6

It seems that the disease is now under control.

Có vẻ như căn bệnh này hiện đã được kiểm soát.

Lưu sổ câu

7

Radical left-wing parties gained control of local authorities.

Các đảng cánh tả cấp tiến giành được quyền kiểm soát chính quyền địa phương.

Lưu sổ câu

8

The Democrats will probably lose control of Congress.

Đảng Dân chủ có thể sẽ mất quyền kiểm soát Quốc hội.

Lưu sổ câu

9

The heating system has an automatic temperature control.

Hệ thống sưởi có điều khiển nhiệt độ tự động.

Lưu sổ câu

10

He could not control his passion.

Anh không thể kiểm soát được đam mê của mình.

Lưu sổ câu

11

The plane was spinning out of control.

Máy bay quay ngoài tầm kiểm soát.

Lưu sổ câu

12

He lost all control of himself.

Anh ấy mất hết kiểm soát bản thân.

Lưu sổ câu

13

A military junta took control of the country.

Một chính quyền quân sự nắm quyền kiểm soát đất nước.

Lưu sổ câu

14

He was in control of the car.

Anh ta đang điều khiển chiếc xe.

Lưu sổ câu

15

The police were in complete control of the situation.

Cảnh sát đã hoàn toàn kiểm soát được tình hình.

Lưu sổ câu

16

The costs of pollution control must be considered.

Các chi phí kiểm soát ô nhiễm phải được xem xét.

Lưu sổ câu

17

take control of your own desting.

kiểm soát desting của riêng bạn.

Lưu sổ câu

18

Use this technique to control your level of arousal.

Sử dụng kỹ thuật này để kiểm soát mức độ kích thích của bạn.

Lưu sổ câu

19

Industry rarely thrives under government control.

Ngành công nghiệp hiếm khi phát triển mạnh dưới sự kiểm soát của chính phủ.

Lưu sổ câu

20

He tried wiggling the control stick but nothing happened.

Anh ta đã cố gắng ngọ nguậy thanh điều khiển nhưng không có gì xảy ra.

Lưu sổ câu

21

Army officers said the situation was under control.

Các sĩ quan quân đội cho biết tình hình đã được kiểm soát.

Lưu sổ câu

22

Weeds should be kept under strict control.

Cỏ dại nên được kiểm soát chặt chẽ.

Lưu sổ câu

23

The police kept the mob under control.

Cảnh sát đã kiểm soát được đám đông.

Lưu sổ câu

24

He must learn to control his temper.

Anh ta phải học cách kiềm chế cơn nóng nảy của mình.

Lưu sổ câu

25

She appeared unannounced and took control of the meeting.

Cô ấy xuất hiện không báo trước và kiểm soát cuộc họp.

Lưu sổ câu

26

She called for closer cooperation on drugs control.

Cô kêu gọi hợp tác chặt chẽ hơn trong việc kiểm soát ma túy.

Lưu sổ câu

27

The disease robs you of muscle control.

Căn bệnh này cướp đi khả năng kiểm soát cơ bắp của bạn.

Lưu sổ câu

28

The party expects to gain control of the council in the next election.

Đảng dự kiến ​​sẽ giành quyền kiểm soát hội đồng trong cuộc bầu cử tiếp theo.

Lưu sổ câu

29

Militants have taken control of the town.

Các chiến binh đã giành quyền kiểm soát thị trấn.

Lưu sổ câu

30

The Democrats have lost control of Congress.

Đảng Dân chủ đã mất quyền kiểm soát Quốc hội.

Lưu sổ câu

31

A military junta seized control of the country.

Một chính quyền quân sự nắm quyền kiểm soát đất nước.

Lưu sổ câu

32

The founders eventually regained control of the company.

Những người sáng lập cuối cùng đã giành lại quyền kiểm soát công ty.

Lưu sổ câu

33

He defended the tradition of civilian control over the military.

Ông bảo vệ truyền thống kiểm soát dân sự đối với quân đội.

Lưu sổ câu

34

The city is in the control of enemy forces.

Thành phố nằm trong tầm kiểm soát của quân địch.

Lưu sổ câu

35

The area remains under international control.

Khu vực này vẫn nằm dưới sự kiểm soát của quốc tế.

Lưu sổ câu

36

The teacher had no control over the children.

Giáo viên không kiểm soát được bọn trẻ.

Lưu sổ câu

37

He fought hard to retain control over his work.

Anh ấy đã chiến đấu hết mình để giữ quyền kiểm soát công việc của mình.

Lưu sổ câu

38

She struggled to keep control of her voice.

Cô ấy đấu tranh để giữ quyền kiểm soát giọng nói của mình.

Lưu sổ câu

39

She lost control of her car on the ice.

Cô ấy mất kiểm soát chiếc xe của mình trên băng.

Lưu sổ câu

40

Owing to circumstances beyond our control, the flight to Rome has been cancelled.

Do những trường hợp ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi, chuyến bay đến Rome đã bị hủy.

Lưu sổ câu

41

The situation is under control.

Tình hình được kiểm soát.

Lưu sổ câu

42

The coach made the team work hard on ball control (= in a ball game).

Huấn luyện viên đã yêu cầu toàn đội nỗ lực kiểm soát bóng (= trong một trò chơi có bóng).

Lưu sổ câu

43

traffic control

kiểm soát giao thông

Lưu sổ câu

44

talks on arms control

đàm phán về kiểm soát vũ khí

Lưu sổ câu

45

tight controls on government spending

kiểm soát chặt chẽ chi tiêu của chính phủ

Lưu sổ câu

46

Price controls on food were ended.

Kiểm soát giá thực phẩm đã kết thúc.

Lưu sổ câu

47

exciting advances in the control of malaria

những tiến bộ thú vị trong việc kiểm soát bệnh sốt rét

Lưu sổ câu

48

state control of the economy

sự kiểm soát của nhà nước đối với nền kinh tế

Lưu sổ câu

49

It was an exercise in damage control (= trying to prevent further damage).

Đó là một bài tập kiểm soát thiệt hại (= cố gắng ngăn chặn thiệt hại thêm).

Lưu sổ câu

50

A pest control officer was called in to deal with the rat problem.

Một nhân viên kiểm soát dịch hại đã được gọi đến để giải quyết vấn đề chuột.

Lưu sổ câu

51

the controls of an aircraft

điều khiển máy bay

Lưu sổ câu

52

the control panel

bảng điều khiển

Lưu sổ câu

53

the volume control of a TV

điều khiển âm lượng của TV

Lưu sổ câu

54

The co-pilot was at the controls when the plane landed.

Phi công phụ có mặt ở bộ phận điều khiển khi máy bay hạ cánh.

Lưu sổ câu

55

The study showed that women with the disease have had fewer children than the controls.

Nghiên cứu cho thấy phụ nữ mắc bệnh sinh ít con hơn đối chứng.

Lưu sổ câu

56

We went through passport control and into the departure lounge.

Chúng tôi đã kiểm soát hộ chiếu và vào phòng chờ khởi hành.

Lưu sổ câu

57

He's reached retiring age, but he's still firmly in control.

Anh ấy đã đến tuổi nghỉ hưu, nhưng anh ấy vẫn nắm quyền kiểm soát vững chắc.

Lưu sổ câu

58

The elected government is back in control.

Chính phủ được bầu trở lại kiểm soát.

Lưu sổ câu

59

In spite of all her family problems, she's really in control.

Bất chấp mọi vấn đề trong gia đình, cô ấy vẫn thực sự kiểm soát được.

Lưu sổ câu

60

The children are completely out of control since their father left.

Những đứa trẻ hoàn toàn mất kiểm soát kể từ khi cha chúng bỏ đi.

Lưu sổ câu

61

A truck ran out of control on the hill.

Một chiếc xe tải mất kiểm soát trên đồi.

Lưu sổ câu

62

Don't worry—everything's under control!

Đừng lo lắng — mọi thứ đều trong tầm kiểm soát!

Lưu sổ câu

63

It took two hours to bring the fire under control.

Phải mất hai giờ để kiểm soát ngọn lửa.

Lưu sổ câu

64

Please keep your dog under control!

Hãy kiểm soát con chó của bạn!

Lưu sổ câu

65

Editors do not exercise control over large sections of their newspapers.

Các biên tập viên không thực hiện quyền kiểm soát đối với các mục lớn trên tờ báo của họ.

Lưu sổ câu

66

Enemy forces have now regained control of the area.

Lực lượng đối phương hiện đã giành lại quyền kiểm soát khu vực.

Lưu sổ câu

67

He wants to hand over control of social security to the private sector.

Anh ta muốn giao quyền kiểm soát an sinh xã hội cho khu vực tư nhân.

Lưu sổ câu

68

Parking is outside my control.

Bãi đậu xe nằm ngoài tầm kiểm soát của tôi.

Lưu sổ câu

69

The department was under the control of Bryce Thompson.

Bộ nằm dưới quyền kiểm soát của Bryce Thompson.

Lưu sổ câu

70

The idea is to give councils full control of their own budgets.

Ý tưởng là cung cấp cho các hội đồng toàn quyền kiểm soát ngân sách của chính họ.

Lưu sổ câu

71

They have little control over that side of the business.

Họ có rất ít quyền kiểm soát đối với mặt đó của doanh nghiệp.

Lưu sổ câu

72

attempts to wrest control of the town from government forces

nỗ lực giành quyền kiểm soát thị trấn từ lực lượng chính phủ

Lưu sổ câu

73

government plans to centralize control of schools

chính phủ có kế hoạch tập trung quyền kiểm soát các trường học

Lưu sổ câu

74

The family has sold most of its shares and will lose control of the company.

Gia đình này đã bán gần hết cổ phần của mình và sẽ mất quyền kiểm soát công ty.

Lưu sổ câu

75

The city is under enemy control.

Thành phố nằm dưới sự kiểm soát của kẻ thù.

Lưu sổ câu

76

The aim is to give people more control over their own lives.

Mục đích là cung cấp cho mọi người nhiều quyền kiểm soát hơn đối với cuộc sống của chính họ.

Lưu sổ câu

77

He lost control of the car when he swerved to avoid a bicycle.

Anh ta mất lái xe khi rẽ sang hướng để tránh một chiếc xe đạp.

Lưu sổ câu

78

The event has been cancelled due to circumstances beyond our control.

Sự kiện đã bị hủy bỏ do những trường hợp ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi.

Lưu sổ câu

79

arms control

kiểm soát vũ khí

Lưu sổ câu

80

calls for tougher export controls

yêu cầu kiểm soát xuất khẩu khó khăn hơn

Lưu sổ câu

81

Many teenagers have poor impulse control.

Nhiều thanh thiếu niên kiểm soát xung động kém.

Lưu sổ câu

82

plans to relax price controls

có kế hoạch nới lỏng kiểm soát giá cả

Lưu sổ câu

83

the water pressure control valve

van điều khiển áp suất nước

Lưu sổ câu

84

They have introduced controls on public spending.

Họ đã đưa ra các biện pháp kiểm soát chi tiêu công.

Lưu sổ câu

85

The government has imposed strict controls on new building.

Chính phủ đã áp đặt các biện pháp kiểm soát chặt chẽ đối với việc xây dựng mới.

Lưu sổ câu

86

The country has tightened its border controls.

Quốc gia này đã thắt chặt kiểm soát biên giới.

Lưu sổ câu

87

New crime control measures have failed.

Các biện pháp kiểm soát tội phạm mới đã thất bại.

Lưu sổ câu

88

The police are experts in crowd control.

Cảnh sát là những chuyên gia kiểm soát đám đông.

Lưu sổ câu

89

A new advance has been made in the control of malaria.

Một tiến bộ mới đã được thực hiện trong việc kiểm soát bệnh sốt rét.

Lưu sổ câu

90

government controls on trade and industry

kiểm soát của chính phủ đối với thương mại và công nghiệp

Lưu sổ câu

91

Chief Air Officer Sedley was at the controls of the Boeing 707.

Giám đốc không quân Sedley đã có mặt tại nơi điều khiển chiếc Boeing 707.

Lưu sổ câu

92

Once we were in the air, I was allowed to take the controls.

Khi chúng tôi đã ở trên không, tôi được phép điều khiển.

Lưu sổ câu

93

a programmable control unit

một đơn vị điều khiển có thể lập trình

Lưu sổ câu

94

The car went out of control on the icy road.

Chiếc xe mất kiểm soát trên con đường băng giá.

Lưu sổ câu

95

I had this feeling that things were out of control.

Tôi có cảm giác rằng mọi thứ nằm ngoài tầm kiểm soát.

Lưu sổ câu

96

They soon got the situation under control.

Họ sớm kiểm soát được tình hình.

Lưu sổ câu

97

Weeds should be kept under strict control.

Cỏ dại nên được kiểm soát chặt chẽ.

Lưu sổ câu

98

The unions are unlikely to accept any sort of wage restraint.

Các công đoàn không có khả năng chấp nhận bất kỳ hình thức hạn chế tiền lương nào.

Lưu sổ câu

99

The doctor has brought the boy's fever under control.

Bác sĩ đã kiểm soát được bệnh sốt của cậu bé.

Lưu sổ câu