continent: Châu lục
Continent là một trong các đại lục lớn trên trái đất, như châu Á, châu Âu, châu Mỹ, v.v.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
continent
|
Phiên âm: /ˈkɒntɪnənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lục địa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một trong các vùng đất lớn trên Trái Đất |
Africa is the second largest continent. |
Châu Phi là lục địa lớn thứ hai. |
| 2 |
Từ:
continental
|
Phiên âm: /ˌkɒntɪˈnɛntəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc lục địa | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả các đặc điểm hoặc vấn đề liên quan đến lục địa |
Continental climate has hot summers and cold winters. |
Khí hậu lục địa có mùa hè nóng và mùa đông lạnh. |
| 3 |
Từ:
continents
|
Phiên âm: /ˈkɒntɪnənts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các lục địa | Ngữ cảnh: Dùng khi đề cập đến nhiều vùng đất lớn trên Trái Đất |
The seven continents are spread across the globe. |
Bảy lục địa trải rộng trên toàn cầu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Stanley traversed the continent from west to east. Stanley đã đi khắp lục địa từ tây sang đông. |
Stanley đã đi khắp lục địa từ tây sang đông. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She loved the African continent. Cô yêu lục địa Châu Phi. |
Cô yêu lục địa Châu Phi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Africa is a big continent. Châu Phi là một lục địa lớn. |
Châu Phi là một lục địa lớn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There are two long rivers within the continent. Có hai con sông dài trong lục địa. |
Có hai con sông dài trong lục địa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Africa is a continent. Châu Phi là một lục địa. |
Châu Phi là một lục địa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It is geographically more diverse than any other continent. Nó đa dạng hơn về mặt địa lý so với bất kỳ lục địa nào khác. |
Nó đa dạng hơn về mặt địa lý so với bất kỳ lục địa nào khác. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Wolves are still found on the continent of Europe. Người ta vẫn tìm thấy chó sói trên lục địa Châu Âu. |
Người ta vẫn tìm thấy chó sói trên lục địa Châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Africa is a continent, but Greenland is not. Châu Phi là một lục địa, nhưng Greenland thì không. |
Châu Phi là một lục địa, nhưng Greenland thì không. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The famine threatened to depopulate the continent. Nạn đói đe dọa tiêu diệt lục địa. |
Nạn đói đe dọa tiêu diệt lục địa. | Lưu sổ câu |
| 10 |
On the continent people are more tolerant of children in public places. Ở lục địa này, người ta khoan dung hơn với trẻ em ở những nơi công cộng. |
Ở lục địa này, người ta khoan dung hơn với trẻ em ở những nơi công cộng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Live animals are transported across the continent,(www.) packed tightly into lorries. Động vật sống được vận chuyển khắp lục địa, (www.Senturedict.com) được đóng gói chặt vào xe tải. |
Động vật sống được vận chuyển khắp lục địa, (www.Senturedict.com) được đóng gói chặt vào xe tải. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The world's coldest continent, and the most difficult to reach, is Antarctica. Châu lục lạnh nhất thế giới và khó tiếp cận nhất là Nam Cực. |
Châu lục lạnh nhất thế giới và khó tiếp cận nhất là Nam Cực. | Lưu sổ câu |
| 13 |
You can't generalize about a continent as varied as Europe. Bạn không thể khái quát về một lục địa đa dạng như Châu Âu. |
Bạn không thể khái quát về một lục địa đa dạng như Châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Ancient historians wrote of a lost continent beneath the ocean. Các nhà sử học cổ đại đã viết về một lục địa bị mất tích dưới lòng đại dương. |
Các nhà sử học cổ đại đã viết về một lục địa bị mất tích dưới lòng đại dương. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Columbus discovered America but did not explore the new continent. Columbus phát hiện ra châu Mỹ nhưng không khám phá lục địa mới. |
Columbus phát hiện ra châu Mỹ nhưng không khám phá lục địa mới. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The city lay defenceless before the most powerful fighting force on the continent. Thành phố không có khả năng phòng thủ trước lực lượng chiến đấu mạnh nhất lục địa. |
Thành phố không có khả năng phòng thủ trước lực lượng chiến đấu mạnh nhất lục địa. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Historically and culturally, Britain has always been linked to the continent. Về mặt lịch sử và văn hóa, Anh luôn được liên kết với lục địa. |
Về mặt lịch sử và văn hóa, Anh luôn được liên kết với lục địa. | Lưu sổ câu |