Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

continent là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ continent trong tiếng Anh

continent /ˈkɒntɪnənt/
- (n) : lục địa, đại lục (lục địa Bắc Mỹ)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

continent: Châu lục

Continent là một trong các đại lục lớn trên trái đất, như châu Á, châu Âu, châu Mỹ, v.v.

  • Africa is the second largest continent in the world. (Châu Phi là châu lục lớn thứ hai trên thế giới.)
  • Asia is a continent rich in cultural diversity. (Châu Á là một châu lục phong phú về sự đa dạng văn hóa.)
  • The continents are separated by oceans and seas. (Các châu lục được tách biệt bởi các đại dương và biển.)

Bảng biến thể từ "continent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: continent
Phiên âm: /ˈkɒntɪnənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lục địa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một trong các vùng đất lớn trên Trái Đất Africa is the second largest continent.
Châu Phi là lục địa lớn thứ hai.
2 Từ: continental
Phiên âm: /ˌkɒntɪˈnɛntəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc lục địa Ngữ cảnh: Dùng để mô tả các đặc điểm hoặc vấn đề liên quan đến lục địa Continental climate has hot summers and cold winters.
Khí hậu lục địa có mùa hè nóng và mùa đông lạnh.
3 Từ: continents
Phiên âm: /ˈkɒntɪnənts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các lục địa Ngữ cảnh: Dùng khi đề cập đến nhiều vùng đất lớn trên Trái Đất The seven continents are spread across the globe.
Bảy lục địa trải rộng trên toàn cầu.

Từ đồng nghĩa "continent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "continent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Stanley traversed the continent from west to east.

Stanley đã đi khắp lục địa từ tây sang đông.

Lưu sổ câu

2

She loved the African continent.

Cô yêu lục địa Châu Phi.

Lưu sổ câu

3

Africa is a big continent.

Châu Phi là một lục địa lớn.

Lưu sổ câu

4

There are two long rivers within the continent.

Có hai con sông dài trong lục địa.

Lưu sổ câu

5

Africa is a continent.

Châu Phi là một lục địa.

Lưu sổ câu

6

It is geographically more diverse than any other continent.

Nó đa dạng hơn về mặt địa lý so với bất kỳ lục địa nào khác.

Lưu sổ câu

7

Wolves are still found on the continent of Europe.

Người ta vẫn tìm thấy chó sói trên lục địa Châu Âu.

Lưu sổ câu

8

Africa is a continent, but Greenland is not.

Châu Phi là một lục địa, nhưng Greenland thì không.

Lưu sổ câu

9

The famine threatened to depopulate the continent.

Nạn đói đe dọa tiêu diệt lục địa.

Lưu sổ câu

10

On the continent people are more tolerant of children in public places.

Ở lục địa này, người ta khoan dung hơn với trẻ em ở những nơi công cộng.

Lưu sổ câu

11

Live animals are transported across the continent,(www.) packed tightly into lorries.

Động vật sống được vận chuyển khắp lục địa, (www.Senturedict.com) được đóng gói chặt vào xe tải.

Lưu sổ câu

12

The world's coldest continent, and the most difficult to reach, is Antarctica.

Châu lục lạnh nhất thế giới và khó tiếp cận nhất là Nam Cực.

Lưu sổ câu

13

You can't generalize about a continent as varied as Europe.

Bạn không thể khái quát về một lục địa đa dạng như Châu Âu.

Lưu sổ câu

14

Ancient historians wrote of a lost continent beneath the ocean.

Các nhà sử học cổ đại đã viết về một lục địa bị mất tích dưới lòng đại dương.

Lưu sổ câu

15

Columbus discovered America but did not explore the new continent.

Columbus phát hiện ra châu Mỹ nhưng không khám phá lục địa mới.

Lưu sổ câu

16

The city lay defenceless before the most powerful fighting force on the continent.

Thành phố không có khả năng phòng thủ trước lực lượng chiến đấu mạnh nhất lục địa.

Lưu sổ câu

17

Historically and culturally, Britain has always been linked to the continent.

Về mặt lịch sử và văn hóa, Anh luôn được liên kết với lục địa.

Lưu sổ câu