contest: Cuộc thi
Contest là một cuộc thi hoặc thử thách mà trong đó người tham gia cố gắng giành chiến thắng bằng cách thể hiện kỹ năng hoặc tài năng của mình.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
contest
|
Phiên âm: /ˈkɒntɛst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cuộc thi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một sự kiện thi đấu, cạnh tranh giữa các cá nhân hoặc nhóm |
The singing contest was very exciting. |
Cuộc thi hát rất thú vị. |
| 2 |
Từ:
contest
|
Phiên âm: /kənˈtɛst/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cạnh tranh, phản đối | Ngữ cảnh: Dùng khi tranh đấu để giành thắng lợi hoặc phản đối điều gì đó |
They decided to contest the election results. |
Họ quyết định phản đối kết quả bầu cử. |
| 3 |
Từ:
contestant
|
Phiên âm: /kənˈtɛstənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thí sinh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người tham gia cuộc thi hoặc cạnh tranh |
Each contestant gave a strong performance. |
Mỗi thí sinh đều trình diễn xuất sắc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'm going to be emceeing a costume contest. Tôi sẽ đăng quang một cuộc thi trang phục. |
Tôi sẽ đăng quang một cuộc thi trang phục. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The contest was too one-sided to be exciting. Cuộc thi diễn ra quá một chiều để trở nên thú vị. |
Cuộc thi diễn ra quá một chiều để trở nên thú vị. | Lưu sổ câu |
| 3 |
No professionals participated in the contest. Không có chuyên gia nào tham gia cuộc thi. |
Không có chuyên gia nào tham gia cuộc thi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Our team was victorious over theirs in the contest. Nhóm của chúng tôi đã chiến thắng của họ trong cuộc thi. |
Nhóm của chúng tôi đã chiến thắng của họ trong cuộc thi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The contest becomes mainly one of feint and counterfeint. Cuộc thi chủ yếu trở thành một cuộc thi của feint và fakeint. |
Cuộc thi chủ yếu trở thành một cuộc thi của feint và fakeint. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He will take part in this contest. Anh ấy sẽ tham gia cuộc thi này. |
Anh ấy sẽ tham gia cuộc thi này. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was the third in the speech contest. Anh về thứ ba trong cuộc thi hùng biện. |
Anh về thứ ba trong cuộc thi hùng biện. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Although he had only entered the contest for fun, he won first prize. Dù chỉ tham gia cuộc thi cho vui nhưng anh chàng đã đạt giải nhất. |
Dù chỉ tham gia cuộc thi cho vui nhưng anh chàng đã đạt giải nhất. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She had to contest against a very strong opponent for the championship. Cô phải thi đấu với một đối thủ rất mạnh để tranh chức vô địch. |
Cô phải thi đấu với một đối thủ rất mạnh để tranh chức vô địch. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Stone decided to hold a contest to see who could write the best song. Stone quyết định tổ chức một cuộc thi để xem ai có thể viết bài hát hay nhất. |
Stone quyết định tổ chức một cuộc thi để xem ai có thể viết bài hát hay nhất. | Lưu sổ câu |
| 11 |
In the contest he was paired up with an opponent about his equal. Trong cuộc thi anh được bắt cặp với một đối thủ ngang tài ngang sức. |
Trong cuộc thi anh được bắt cặp với một đối thủ ngang tài ngang sức. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Please enroll me in the contest. Hãy ghi danh cho tôi trong cuộc thi. |
Hãy ghi danh cho tôi trong cuộc thi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Her withdrawal from the contest was a tactical manoeuvre. Việc cô ấy rút khỏi cuộc thi là một sự điều động chiến thuật. |
Việc cô ấy rút khỏi cuộc thi là một sự điều động chiến thuật. | Lưu sổ câu |
| 14 |
This is man's contest with nature. Đây là cuộc thi của con người với thiên nhiên. |
Đây là cuộc thi của con người với thiên nhiên. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The contest is open to all comers. Cuộc thi dành cho tất cả mọi người. |
Cuộc thi dành cho tất cả mọi người. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They won the doubles contest against the Williams sisters. Họ đã giành chiến thắng trong cuộc thi đánh đôi với chị em nhà Williams. |
Họ đã giành chiến thắng trong cuộc thi đánh đôi với chị em nhà Williams. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We entered a fishing contest. Chúng tôi tham gia một cuộc thi câu cá. |
Chúng tôi tham gia một cuộc thi câu cá. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I only entered the contest for fun. Tôi chỉ tham gia cuộc thi cho vui. |
Tôi chỉ tham gia cuộc thi cho vui. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The contest should be very keenly fought. Cuộc thi nên được chiến đấu rất sắc sảo. |
Cuộc thi nên được chiến đấu rất sắc sảo. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The young man conceded without a contest. Chàng trai trẻ thừa thắng xông lên. |
Chàng trai trẻ thừa thắng xông lên. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He was barred from the contest. Anh ấy đã bị cấm tham gia cuộc thi. |
Anh ấy đã bị cấm tham gia cuộc thi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The contest has become personalised, if not bitter. Cuộc thi đã trở nên cá nhân hóa, nếu không muốn nói là cay đắng. |
Cuộc thi đã trở nên cá nhân hóa, nếu không muốn nói là cay đắng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Two police officers were injured in scuffles with fans at Sunday's National Football League contest. Hai sĩ quan cảnh sát đã bị thương trong cuộc ẩu đả với người hâm mộ tại cuộc thi của Liên đoàn Bóng đá Quốc gia hôm Chủ nhật. |
Hai sĩ quan cảnh sát đã bị thương trong cuộc ẩu đả với người hâm mộ tại cuộc thi của Liên đoàn Bóng đá Quốc gia hôm Chủ nhật. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Her misspelling of that word eliminated her from the contest. Việc viết sai chính tả của cô ấy đã loại cô ấy khỏi cuộc thi. |
Việc viết sai chính tả của cô ấy đã loại cô ấy khỏi cuộc thi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The other bidders for the contract complained that it had not been a fair contest. Các nhà thầu khác cho hợp đồng phàn nàn rằng đó không phải là một cuộc thi công bằng. |
Các nhà thầu khác cho hợp đồng phàn nàn rằng đó không phải là một cuộc thi công bằng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Gerald was no longer the odds-on favourite to win the contest. Gerald không còn là người thích chiến thắng trong cuộc thi nữa. |
Gerald không còn là người thích chiến thắng trong cuộc thi nữa. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The latest opinion polls are predicting a very close contest. Các cuộc thăm dò dư luận mới nhất đang dự đoán một cuộc thi rất gần. |
Các cuộc thăm dò dư luận mới nhất đang dự đoán một cuộc thi rất gần. | Lưu sổ câu |
| 28 |
to hold a singing/talent contest tổ chức cuộc thi ca hát / tài năng |
tổ chức cuộc thi ca hát / tài năng | Lưu sổ câu |
| 29 |
to enter/win a contest tham gia / chiến thắng một cuộc thi |
tham gia / chiến thắng một cuộc thi | Lưu sổ câu |
| 30 |
She was awarded the first prize in an essay contest . Cô ấy đã được trao giải nhất trong một cuộc thi viết luận. |
Cô ấy đã được trao giải nhất trong một cuộc thi viết luận. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It was a close contest between two evenly matched crews. Đó là một cuộc thi sát nút giữa hai đội đồng đều. |
Đó là một cuộc thi sát nút giữa hai đội đồng đều. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He said he had enjoyed the contest with his rival for the title . Anh ấy nói rằng anh ấy đã rất thích cuộc thi với đối thủ của mình để giành lấy danh hiệu. |
Anh ấy nói rằng anh ấy đã rất thích cuộc thi với đối thủ của mình để giành lấy danh hiệu. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a contest to win a free tickets to the concert một cuộc thi để giành vé miễn phí đến buổi hòa nhạc |
một cuộc thi để giành vé miễn phí đến buổi hòa nhạc | Lưu sổ câu |
| 34 |
the leadership/presidential contest cuộc thi lãnh đạo / tổng thống |
cuộc thi lãnh đạo / tổng thống | Lưu sổ câu |
| 35 |
Both parties are predicting victory in this close contest. Cả hai bên đều dự đoán chiến thắng trong cuộc thi sát nút này. |
Cả hai bên đều dự đoán chiến thắng trong cuộc thi sát nút này. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a contest for the leadership of the party cuộc thi tìm kiếm sự lãnh đạo của đảng |
cuộc thi tìm kiếm sự lãnh đạo của đảng | Lưu sổ câu |
| 37 |
a contest between traditional and liberal views một cuộc thi giữa quan điểm truyền thống và tự do |
một cuộc thi giữa quan điểm truyền thống và tự do | Lưu sổ câu |
| 38 |
It looks like being a close-fought contest with the Conservatives. Có vẻ như đây là một cuộc thi đấu chặt chẽ với Đảng Bảo thủ. |
Có vẻ như đây là một cuộc thi đấu chặt chẽ với Đảng Bảo thủ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
the contest to gain control of the party cuộc thi để giành quyền kiểm soát đảng |
cuộc thi để giành quyền kiểm soát đảng | Lưu sổ câu |
| 40 |
He won his opening contest against Costa of Argentina. Anh ấy giành chiến thắng trong cuộc thi mở màn trước Costa của Argentina. |
Anh ấy giành chiến thắng trong cuộc thi mở màn trước Costa của Argentina. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Jackson has injured his knee and is now out of the contest. Jackson bị thương ở đầu gối và hiện đã rời khỏi cuộc thi. |
Jackson bị thương ở đầu gối và hiện đã rời khỏi cuộc thi. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Sporting contests are held in the arena. Các cuộc thi thể thao được tổ chức tại đấu trường. |
Các cuộc thi thể thao được tổ chức tại đấu trường. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The New Zealanders are looking forward to future contests with South Africa. Người New Zealand đang mong chờ các cuộc thi trong tương lai với Nam Phi. |
Người New Zealand đang mong chờ các cuộc thi trong tương lai với Nam Phi. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The contest was too one-sided to be exciting. Cuộc thi diễn ra quá một chiều để trở nên thú vị. |
Cuộc thi diễn ra quá một chiều để trở nên thú vị. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The other bidders for the contract complained that it had not been a fair contest. Các nhà thầu khác cho hợp đồng phàn nàn rằng đó không phải là một cuộc thi công bằng. |
Các nhà thầu khác cho hợp đồng phàn nàn rằng đó không phải là một cuộc thi công bằng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
They won the doubles contest against the Williams sisters. Họ giành chiến thắng trong cuộc thi đánh đôi trước chị em nhà Williams. |
Họ giành chiến thắng trong cuộc thi đánh đôi trước chị em nhà Williams. | Lưu sổ câu |
| 47 |
This contest is wide open: any of half a dozen teams could win it. Cuộc thi này diễn ra rộng rãi: bất kỳ đội nào trong số nửa tá đội đều có thể giành chiến thắng. |
Cuộc thi này diễn ra rộng rãi: bất kỳ đội nào trong số nửa tá đội đều có thể giành chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
the contest between these two great boxers cuộc so tài giữa hai võ sĩ vĩ đại này |
cuộc so tài giữa hai võ sĩ vĩ đại này | Lưu sổ câu |
| 49 |
To enter the contest, simply send an email to this address… Để tham gia cuộc thi, chỉ cần gửi email đến địa chỉ này… |
Để tham gia cuộc thi, chỉ cần gửi email đến địa chỉ này… | Lưu sổ câu |
| 50 |
During the election contest newspapers are not allowed to publish public opinion polls. Trong thời gian diễn ra cuộc tranh cử, báo chí không được phép đăng các cuộc thăm dò dư luận. |
Trong thời gian diễn ra cuộc tranh cử, báo chí không được phép đăng các cuộc thăm dò dư luận. | Lưu sổ câu |
| 51 |
In the animal kingdom intruders usually lose contests over territories. Trong vương quốc động vật, những kẻ xâm nhập thường thua trong các cuộc tranh giành lãnh thổ. |
Trong vương quốc động vật, những kẻ xâm nhập thường thua trong các cuộc tranh giành lãnh thổ. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She's the favourite for this year's Eurovision Song Contest. Cô ấy là người được yêu thích nhất trong Cuộc thi Bài hát Eurovision năm nay. |
Cô ấy là người được yêu thích nhất trong Cuộc thi Bài hát Eurovision năm nay. | Lưu sổ câu |