content: Nội dung
Content dùng để chỉ thông tin hoặc ý tưởng có trong một bài viết, sách, video, hoặc phương tiện truyền thông khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
content
|
Phiên âm: /ˈkɒntɛnt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nội dung | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thông tin, chủ đề hoặc vật liệu bên trong sách, website, sản phẩm |
The content of the book is very informative. |
Nội dung của cuốn sách rất nhiều thông tin bổ ích. |
| 2 |
Từ:
content
|
Phiên âm: /kənˈtɛnt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hài lòng | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả trạng thái thỏa mãn hoặc hài lòng |
He is content with his job. |
Anh ấy hài lòng với công việc của mình. |
| 3 |
Từ:
contentedly
|
Phiên âm: /kənˈtɛntɪdli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách hài lòng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động được thực hiện với sự hài lòng |
She smiled contentedly after finishing her work. |
Cô ấy mỉm cười hài lòng sau khi hoàn thành công việc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Poor and content is rich and rich enough. Nghèo và nội dung phong phú và đủ phong phú. |
Nghèo và nội dung phong phú và đủ phong phú. | Lưu sổ câu |
| 2 |
No man is content. Không người đàn ông nào bằng lòng. |
Không người đàn ông nào bằng lòng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The potassium content of foodstuffs is very variable. Hàm lượng kali trong thực phẩm rất thay đổi. |
Hàm lượng kali trong thực phẩm rất thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He attained a good old age and died content. Lão đắc lão tử mãn nguyện. |
Lão đắc lão tử mãn nguyện. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She is content with very little. Cô ấy bằng lòng với rất ít. |
Cô ấy bằng lòng với rất ít. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Fruit and vegetables are high in fibre content . Trái cây và rau quả có hàm lượng chất xơ cao. |
Trái cây và rau quả có hàm lượng chất xơ cao. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He drinks to his heart's content. Anh ấy uống theo trái tim của mình. |
Anh ấy uống theo trái tim của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Are you content with your present salary? Bạn có hài lòng với mức lương hiện tại của mình không? |
Bạn có hài lòng với mức lương hiện tại của mình không? | Lưu sổ câu |
| 9 |
I'm perfectly content just to lie in the sun. Tôi hoàn toàn hài lòng chỉ để nằm dưới ánh nắng mặt trời. |
Tôi hoàn toàn hài lòng chỉ để nằm dưới ánh nắng mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He seems fairly content with life. Anh ấy có vẻ khá bằng lòng với cuộc sống. |
Anh ấy có vẻ khá bằng lòng với cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The child purred content. Đứa trẻ đã gằn nội dung. |
Đứa trẻ đã gằn nội dung. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It does sometimes help to know the nutritional content of foods. Đôi khi nó giúp biết được thành phần dinh dưỡng của thực phẩm. |
Đôi khi nó giúp biết được thành phần dinh dưỡng của thực phẩm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Not content with having upset my parents, he then insulted my sister! Không bằng lòng với việc đã làm bố mẹ tôi buồn, anh ta sau đó đã xúc phạm chị tôi! |
Không bằng lòng với việc đã làm bố mẹ tôi buồn, anh ta sau đó đã xúc phạm chị tôi! | Lưu sổ câu |
| 14 |
The chapter headings are useful signposts to the content of the book. Các tiêu đề chương là những chỉ dẫn hữu ích cho nội dung của cuốn sách. |
Các tiêu đề chương là những chỉ dẫn hữu ích cho nội dung của cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The government should issue clear guidelines on the content of religious education. Chính phủ cần ban hành hướng dẫn rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo. |
Chính phủ cần ban hành hướng dẫn rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo. | Lưu sổ câu |
| 16 |
As there's no tea, we'll have to content ourselves with coffee. Vì không có trà, chúng tôi sẽ phải bằng lòng với cà phê. |
Vì không có trà, chúng tôi sẽ phải bằng lòng với cà phê. | Lưu sổ câu |
| 17 |
For once, his usually verbose wife was content to listen. Lần đầu tiên, người vợ thường xuyên nói nhiều của anh ấy đã hài lòng khi lắng nghe. |
Lần đầu tiên, người vợ thường xuyên nói nhiều của anh ấy đã hài lòng khi lắng nghe. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Are you going to be content always to drift with the stream? Bạn sẽ luôn hài lòng với dòng chảy? |
Bạn sẽ luôn hài lòng với dòng chảy? | Lưu sổ câu |
| 19 |
I understand you have called content, and you don't understand is that I cherish. Tôi hiểu bạn đã gọi là nội dung, và bạn không hiểu là tôi trân trọng. |
Tôi hiểu bạn đã gọi là nội dung, và bạn không hiểu là tôi trân trọng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I understand you have called content, and you don't understand is th. Tôi hiểu bạn đã gọi nội dung, và bạn không hiểu là th. |
Tôi hiểu bạn đã gọi nội dung, và bạn không hiểu là th. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Despite its very low fat content, it is deliciously creamy. Mặc dù có hàm lượng chất béo rất thấp nhưng nó lại có vị kem thơm ngon. |
Mặc dù có hàm lượng chất béo rất thấp nhưng nó lại có vị kem thơm ngon. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He professed to be content with the arrangement. Ông tuyên bố bằng lòng với sự sắp xếp. |
Ông tuyên bố bằng lòng với sự sắp xếp. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He is content to stay in his present job. Anh ấy hài lòng ở lại công việc hiện tại của mình. |
Anh ấy hài lòng ở lại công việc hiện tại của mình. | Lưu sổ câu |