contemporary: Đương đại
Contemporary dùng để chỉ những người hoặc sự vật xuất hiện hoặc tồn tại cùng thời điểm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
contemporary
|
Phiên âm: /kənˈtɛmpərəri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đương thời, hiện đại | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật thuộc cùng thời đại hoặc mang phong cách hiện đại |
She enjoys contemporary art. |
Cô ấy thích nghệ thuật đương đại. |
| 2 |
Từ:
contemporarily
|
Phiên âm: /kənˈtɛmpərərəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách đương thời | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động hoặc hiện tượng diễn ra trong cùng một thời đại |
The two events occurred contemporarily. |
Hai sự kiện xảy ra cùng thời. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The telephone and the gramophone were contemporary. Điện thoại và máy hát là đương đại. |
Điện thoại và máy hát là đương đại. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We have no contemporary account of the battle . Chúng tôi không có tài liệu hiện đại về trận chiến. |
Chúng tôi không có tài liệu hiện đại về trận chiến. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Many contemporary writers condemned the emperor's actions. Nhiều văn nhân đương thời đã lên án hành động của hoàng đế. |
Nhiều văn nhân đương thời đã lên án hành động của hoàng đế. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was contemporary with the dramatist Congreve. Ông cùng thời với nhà viết kịch Congreve. |
Ông cùng thời với nhà viết kịch Congreve. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He rubbished most of the novels written by contemporary writers. Ông đã đánh bóng hầu hết các tiểu thuyết do các nhà văn đương thời viết. |
Ông đã đánh bóng hầu hết các tiểu thuyết do các nhà văn đương thời viết. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The wall hangings are thought to be roughly contemporary with the tiled floors. Những bức tường treo được cho là gần như đương đại với sàn lát gạch. |
Những bức tường treo được cho là gần như đương đại với sàn lát gạch. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I shall take four different examples from contemporary literature to illustrate my point. Tôi sẽ lấy bốn ví dụ khác nhau từ văn học đương đại để minh họa quan điểm của tôi. |
Tôi sẽ lấy bốn ví dụ khác nhau từ văn học đương đại để minh họa quan điểm của tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Almost all of the contemporary accounts of the event have been lost. Hầu như tất cả các tài khoản đương thời về sự kiện này đã bị mất. |
Hầu như tất cả các tài khoản đương thời về sự kiện này đã bị mất. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She writes a lot of contemporary music for people like Whitney Houston. Cô ấy viết rất nhiều nhạc đương đại cho những người như Whitney Houston. |
Cô ấy viết rất nhiều nhạc đương đại cho những người như Whitney Houston. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She used only strictly contemporary documents to research the book. Cô chỉ sử dụng những tài liệu đương thời để nghiên cứu cuốn sách. |
Cô chỉ sử dụng những tài liệu đương thời để nghiên cứu cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The museum contains 6,000 contemporary and modern artworks. Bảo tàng chứa 6.000 tác phẩm nghệ thuật đương đại và hiện đại. |
Bảo tàng chứa 6.000 tác phẩm nghệ thuật đương đại và hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The exhibition features paintings by contemporary artists. Triển lãm trưng bày các bức tranh của các nghệ sĩ đương đại. |
Triển lãm trưng bày các bức tranh của các nghệ sĩ đương đại. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He wrote his doctoral thesis on contemporary French literature. Ông đã viết luận án tiến sĩ về văn học Pháp đương đại. |
Ông đã viết luận án tiến sĩ về văn học Pháp đương đại. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We weren't out to design a contemporary utopia. Chúng tôi không muốn thiết kế một điều không tưởng đương đại. |
Chúng tôi không muốn thiết kế một điều không tưởng đương đại. | Lưu sổ câu |
| 15 |
John is a contemporary of mine. John là người cùng thời với tôi. |
John là người cùng thời với tôi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She patronizes many contemporary British artists. Cô bảo trợ cho nhiều nghệ sĩ đương đại của Anh. |
Cô bảo trợ cho nhiều nghệ sĩ đương đại của Anh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
His work is very contemporary. Tác phẩm của anh ấy rất đương đại. |
Tác phẩm của anh ấy rất đương đại. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Shakespeare was not contemporary with Dickens. Shakespeare không cùng thời với Dickens. |
Shakespeare không cùng thời với Dickens. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He was in the mainstream of British contemporary music. Anh ấy thuộc dòng chính của âm nhạc đương đại của Anh. |
Anh ấy thuộc dòng chính của âm nhạc đương đại của Anh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Was he a contemporary of Shakespeare's? Anh ta có phải là người cùng thời với Shakespeare không? |
Anh ta có phải là người cùng thời với Shakespeare không? | Lưu sổ câu |
| 21 |
She is very much alive to contemporary issues. Cô ấy rất sống động với các vấn đề đương đại. |
Cô ấy rất sống động với các vấn đề đương đại. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The 16th century house has been renovated and furnished in contemporary style. Ngôi nhà có từ thế kỷ 16 đã được tân trang lại và trang bị nội thất theo phong cách hiện đại. |
Ngôi nhà có từ thế kỷ 16 đã được tân trang lại và trang bị nội thất theo phong cách hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The author builds up a useful composite picture of contemporary consumer culture. Tác giả xây dựng một bức tranh tổng hợp hữu ích về văn hóa tiêu dùng đương đại. |
Tác giả xây dựng một bức tranh tổng hợp hữu ích về văn hóa tiêu dùng đương đại. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He claims that the laws are antiquated and have no contemporary relevance. Ông tuyên bố rằng các luật đã cổ và không có liên quan đến đương đại. |
Ông tuyên bố rằng các luật đã cổ và không có liên quan đến đương đại. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Their marriage is a delicate balance between traditional and contemporary values. Cuộc hôn nhân của họ là sự cân bằng tinh tế giữa các giá trị truyền thống và đương đại. |
Cuộc hôn nhân của họ là sự cân bằng tinh tế giữa các giá trị truyền thống và đương đại. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The amphitheatre is roughly contemporary with the Colosseum in Rome. Giảng đường gần như cùng thời với Đấu trường La Mã ở Rome. |
Giảng đường gần như cùng thời với Đấu trường La Mã ở Rome. | Lưu sổ câu |
| 27 |
contemporary society/culture xã hội / văn hóa đương đại |
xã hội / văn hóa đương đại | Lưu sổ câu |
| 28 |
contemporary art/music/dance nghệ thuật / âm nhạc / khiêu vũ đương đại |
nghệ thuật / âm nhạc / khiêu vũ đương đại | Lưu sổ câu |
| 29 |
contemporary architecture/literature/painting/politics/history kiến trúc đương đại / văn học / hội họa / chính trị / lịch sử |
kiến trúc đương đại / văn học / hội họa / chính trị / lịch sử | Lưu sổ câu |
| 30 |
He is among the best-known contemporary artists. Anh ấy là một trong những nghệ sĩ đương đại nổi tiếng nhất. |
Anh ấy là một trong những nghệ sĩ đương đại nổi tiếng nhất. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The film paints a depressing picture of life in contemporary Britain. Bộ phim vẽ nên một bức tranh trầm mặc về cuộc sống ở nước Anh đương đại. |
Bộ phim vẽ nên một bức tranh trầm mặc về cuộc sống ở nước Anh đương đại. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Try some contemporary colours on your kitchen walls. Hãy thử một số màu sắc hiện đại trên tường bếp của bạn. |
Hãy thử một số màu sắc hiện đại trên tường bếp của bạn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She used only strictly contemporary documents to research the book. Cô ấy chỉ sử dụng các tài liệu đương thời nghiêm ngặt để nghiên cứu cuốn sách. |
Cô ấy chỉ sử dụng các tài liệu đương thời nghiêm ngặt để nghiên cứu cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a composer contemporary with Beethoven một nhà soạn nhạc cùng thời với Beethoven |
một nhà soạn nhạc cùng thời với Beethoven | Lưu sổ câu |
| 35 |
a period broadly contemporary with the Shang dynasty một thời kỳ đương thời với triều đại nhà Thương |
một thời kỳ đương thời với triều đại nhà Thương | Lưu sổ câu |
| 36 |
She is one of the great innovators of contemporary dance. Cô ấy là một trong những người đổi mới vĩ đại của múa đương đại. |
Cô ấy là một trong những người đổi mới vĩ đại của múa đương đại. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The prize is awarded for the best piece of contemporary fiction published in that year. Giải thưởng được trao cho tác phẩm tiểu thuyết đương đại hay nhất được xuất bản trong năm đó. |
Giải thưởng được trao cho tác phẩm tiểu thuyết đương đại hay nhất được xuất bản trong năm đó. | Lưu sổ câu |
| 38 |
This approach has contributed to growing inequality almost everywhere in the contemproary world. Cách tiếp cận này đã góp phần làm gia tăng bất bình đẳng ở hầu hết mọi nơi trong thế giới đương thời. |
Cách tiếp cận này đã góp phần làm gia tăng bất bình đẳng ở hầu hết mọi nơi trong thế giới đương thời. | Lưu sổ câu |