Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

contemplative là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ contemplative trong tiếng Anh

contemplative /kənˈtemplətɪv/
- Tính từ : Hay suy tư

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "contemplative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: contemplation
Phiên âm: /ˌkɒntəmˈpleɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự suy ngẫm Ngữ cảnh: Dùng khi nói về trạng thái suy nghĩ sâu lắng He sat in quiet contemplation.
Anh ấy ngồi suy ngẫm trong yên lặng.
2 Từ: contemplate
Phiên âm: /ˈkɒntəmpleɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Suy ngẫm; cân nhắc Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó nghĩ sâu để đưa ra quyết định She contemplated moving abroad.
Cô ấy suy ngẫm về việc ra nước ngoài.
3 Từ: contemplates
Phiên âm: /ˈkɒntəmpleɪts/ Loại từ: Động từ Nghĩa: (Ngôi thứ 3) suy ngẫm Ngữ cảnh: Dùng mô tả thói quen suy nghĩ của ai đó He often contemplates life.
Anh ấy thường suy ngẫm về cuộc sống.
4 Từ: contemplated
Phiên âm: /ˈkɒntəmpleɪtɪd/ Loại từ: V-ed Nghĩa: Đã suy ngẫm Ngữ cảnh: Dùng khi đã cân nhắc trước đó They contemplated the proposal.
Họ đã suy ngẫm về đề xuất.
5 Từ: contemplating
Phiên âm: /ˈkɒntəmpleɪtɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang suy ngẫm Ngữ cảnh: Dùng cho hành động suy nghĩ đang diễn ra She is contemplating a new plan.
Cô ấy đang cân nhắc kế hoạch mới.
6 Từ: contemplative
Phiên âm: /kənˈtemplətɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hay suy tư Ngữ cảnh: Dùng mô tả người thích suy ngẫm He has a contemplative personality.
Anh ấy có tính cách hay suy tư.

Từ đồng nghĩa "contemplative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "contemplative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!