contemplate: Suy ngẫm; dự định
Contemplate là động từ nghĩa là suy nghĩ sâu sắc hoặc cân nhắc kỹ trước khi hành động.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
contemplation
|
Phiên âm: /ˌkɒntəmˈpleɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự suy ngẫm | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về trạng thái suy nghĩ sâu lắng |
He sat in quiet contemplation. |
Anh ấy ngồi suy ngẫm trong yên lặng. |
| 2 |
Từ:
contemplate
|
Phiên âm: /ˈkɒntəmpleɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Suy ngẫm; cân nhắc | Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó nghĩ sâu để đưa ra quyết định |
She contemplated moving abroad. |
Cô ấy suy ngẫm về việc ra nước ngoài. |
| 3 |
Từ:
contemplates
|
Phiên âm: /ˈkɒntəmpleɪts/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: (Ngôi thứ 3) suy ngẫm | Ngữ cảnh: Dùng mô tả thói quen suy nghĩ của ai đó |
He often contemplates life. |
Anh ấy thường suy ngẫm về cuộc sống. |
| 4 |
Từ:
contemplated
|
Phiên âm: /ˈkɒntəmpleɪtɪd/ | Loại từ: V-ed | Nghĩa: Đã suy ngẫm | Ngữ cảnh: Dùng khi đã cân nhắc trước đó |
They contemplated the proposal. |
Họ đã suy ngẫm về đề xuất. |
| 5 |
Từ:
contemplating
|
Phiên âm: /ˈkɒntəmpleɪtɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang suy ngẫm | Ngữ cảnh: Dùng cho hành động suy nghĩ đang diễn ra |
She is contemplating a new plan. |
Cô ấy đang cân nhắc kế hoạch mới. |
| 6 |
Từ:
contemplative
|
Phiên âm: /kənˈtemplətɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hay suy tư | Ngữ cảnh: Dùng mô tả người thích suy ngẫm |
He has a contemplative personality. |
Anh ấy có tính cách hay suy tư. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I have never contemplated living abroad. Tôi chưa bao giờ dự định sống ở nước ngoài. |
Tôi chưa bao giờ dự định sống ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He continued while she contemplated how to answer. Anh ta tiếp tục trong khi cô suy nghĩ xem phải trả lời như thế nào. |
Anh ta tiếp tục trong khi cô suy nghĩ xem phải trả lời như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The thought of war is too awful to contemplate. Ý nghĩ về chiến tranh là quá khủng khiếp để suy ngẫm. |
Ý nghĩ về chiến tranh là quá khủng khiếp để suy ngẫm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
How could you even contemplate such an idea? Làm thế nào bạn có thể suy nghĩ về một ý tưởng như vậy? |
Làm thế nào bạn có thể suy nghĩ về một ý tưởng như vậy? | Lưu sổ câu |
| 5 |
I can't contemplate what it would be like to be alone. Tôi không thể nghĩ được cảm giác ở một mình sẽ như thế nào. |
Tôi không thể nghĩ được cảm giác ở một mình sẽ như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She contemplated that things might get even worse. Cô ấy dự tính rằng mọi thứ có thể còn tồi tệ hơn. |
Cô ấy dự tính rằng mọi thứ có thể còn tồi tệ hơn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
to contemplate your future để chiêm nghiệm tương lai của bạn |
để chiêm nghiệm tương lai của bạn | Lưu sổ câu |
| 8 |
She contemplated him in silence. Cô chiêm ngưỡng anh trong im lặng. |
Cô chiêm ngưỡng anh trong im lặng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Are you willing to contemplate retraining? Bạn có sẵn sàng xem xét việc đào tạo lại không? |
Bạn có sẵn sàng xem xét việc đào tạo lại không? | Lưu sổ câu |
| 10 |
He was very depressed and even contemplated suicide. Anh ấy rất chán nản và thậm chí đã có ý định tự tử. |
Anh ấy rất chán nản và thậm chí đã có ý định tự tử. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She contemplated a change of direction in her life Cô ấy dự tính về một sự thay đổi hướng đi trong cuộc đời mình |
Cô ấy dự tính về một sự thay đổi hướng đi trong cuộc đời mình | Lưu sổ câu |
| 12 |
She was seriously contemplating moving to Mexico. Cô ấy đã nghiêm túc dự định chuyển đến Mexico. |
Cô ấy đã nghiêm túc dự định chuyển đến Mexico. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We're contemplating the possibility of moving house. Chúng tôi đang dự tính khả năng chuyển nhà. |
Chúng tôi đang dự tính khả năng chuyển nhà. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He's only 55, but he's already contemplating retirement. Anh ấy mới 55 tuổi, nhưng anh ấy đã dự tính nghỉ hưu. |
Anh ấy mới 55 tuổi, nhưng anh ấy đã dự tính nghỉ hưu. | Lưu sổ câu |