container: Thùng, hộp chứa
Container là vật dụng hoặc thiết bị được sử dụng để chứa hoặc vận chuyển hàng hóa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
container
|
Phiên âm: /kənˈteɪnə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thùng, hộp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật dùng để đựng hàng hóa hoặc chất lỏng |
The container was shipped overseas. |
Chiếc thùng đã được vận chuyển ra nước ngoài. |
| 2 |
Từ:
container
|
Phiên âm: /kənˈteɪnə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thùng, hộp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật dụng để đựng hoặc chứa hàng hóa, chất lỏng, đồ vật |
The container was full of fresh vegetables. |
Chiếc thùng đầy rau tươi. |
| 3 |
Từ:
contain
|
Phiên âm: /kənˈteɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chứa, bao gồm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật gì đó bao gồm hoặc có thứ gì đó bên trong |
The box contains books and stationery. |
Chiếc hộp chứa sách và văn phòng phẩm. |
| 4 |
Từ:
contained
|
Phiên âm: /kənˈteɪnd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị giới hạn, có chứa | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật thể có giới hạn hoặc chứa một số thứ nhất định |
The report contained accurate information. |
Báo cáo chứa thông tin chính xác. |
| 5 |
Từ:
containing
|
Phiên âm: /kənˈteɪnɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang chứa | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động chứa hoặc bao gồm đang diễn ra |
The jar is containing a new type of jam. |
Hũ đang chứa một loại mứt mới. |
| 6 |
Từ:
containers
|
Phiên âm: /kənˈteɪnəz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các thùng, các hộp | Ngữ cảnh: Dùng khi đề cập đến nhiều vật dụng để chứa hoặc đựng |
The ship was loaded with containers. |
Con tàu được chất đầy các thùng hàng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Can you get me a water container? Bạn có thể lấy cho tôi một thùng đựng nước được không? |
Bạn có thể lấy cho tôi một thùng đựng nước được không? | Lưu sổ câu |
| 2 |
Dregs settled at the bottom of the container. Các chất cặn bã lắng xuống dưới đáy thùng chứa. |
Các chất cặn bã lắng xuống dưới đáy thùng chứa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The crane lifted the container off the ship. Cần trục đã nâng container lên khỏi tàu. |
Cần trục đã nâng container lên khỏi tàu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Check the container for cracks or leaks. Kiểm tra hộp đựng xem có vết nứt hoặc rò rỉ không. |
Kiểm tra hộp đựng xem có vết nứt hoặc rò rỉ không. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The volume of this container is 2 cubic meters. Thể tích của thùng này là 2 mét khối. |
Thể tích của thùng này là 2 mét khối. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Tractors and container lorries have completely obstructed the road. Xe đầu kéo và xe container nằm chắn ngang đường. |
Xe đầu kéo và xe container nằm chắn ngang đường. | Lưu sổ câu |
| 7 |
First, you have to drain the container of all the old oil. Đầu tiên, bạn phải xả hết dầu cũ trong thùng chứa. |
Đầu tiên, bạn phải xả hết dầu cũ trong thùng chứa. | Lưu sổ câu |
| 8 |
This container has a capacity of over 30 cubic meters. Thùng hàng này có dung tích hơn 30 mét khối. |
Thùng hàng này có dung tích hơn 30 mét khối. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Store the cake in an airtight container. Bảo quản bánh trong hộp kín. |
Bảo quản bánh trong hộp kín. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The volume of the container measures 10,000 cubic metres. Thể tích của thùng chứa là 10.000 mét khối. |
Thể tích của thùng chứa là 10.000 mét khối. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The metal container began to emit a clicking sound. Thùng kim loại bắt đầu phát ra tiếng lách cách. |
Thùng kim loại bắt đầu phát ra tiếng lách cách. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Pressurized container - do not puncture. Bình chứa điều áp - không thủng. |
Bình chứa điều áp - không thủng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Fill the container with water. Đổ đầy nước vào thùng chứa. |
Đổ đầy nước vào thùng chứa. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Pressure in the container remains constant. Áp suất trong bình chứa không đổi. |
Áp suất trong bình chứa không đổi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She dipped ice cream from a container. Cô ấy nhúng kem từ một hộp đựng. |
Cô ấy nhúng kem từ một hộp đựng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She trickled the water into the container. Cô nhỏ giọt nước vào thùng chứa. |
Cô nhỏ giọt nước vào thùng chứa. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Keep the seeds in an airtight container. Giữ hạt trong hộp kín. |
Giữ hạt trong hộp kín. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The volume of this container is 1000 cubic metres. Thể tích của thùng chứa này là 1000 mét khối. |
Thể tích của thùng chứa này là 1000 mét khối. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He plated the old silver container again. Anh lại mạ lại chiếc hộp đựng cũ bằng bạc. |
Anh lại mạ lại chiếc hộp đựng cũ bằng bạc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The container is winched off the ground. Thùng chứa bị cắt rời khỏi mặt đất. |
Thùng chứa bị cắt rời khỏi mặt đất. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Make sure the container remains in an upright position. Đảm bảo thùng chứa vẫn ở vị trí thẳng đứng. |
Đảm bảo thùng chứa vẫn ở vị trí thẳng đứng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Do not fill the container more than two-thirds full. Không đổ đầy thùng chứa quá hai phần ba. |
Không đổ đầy thùng chứa quá hai phần ba. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Ask the children to guess what's in each container by dipping their hands in. Yêu cầu trẻ đoán xem có gì trong mỗi hộp đựng bằng cách nhúng tay vào. |
Yêu cầu trẻ đoán xem có gì trong mỗi hộp đựng bằng cách nhúng tay vào. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Store the peppercorns in an airtight container and grind the pepper as you need it. Bảo quản hạt tiêu trong hộp kín và xay hạt tiêu khi bạn cần. |
Bảo quản hạt tiêu trong hộp kín và xay hạt tiêu khi bạn cần. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He drained all the old oil out of the container. Anh ta hút hết dầu cũ ra khỏi thùng. |
Anh ta hút hết dầu cũ ra khỏi thùng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Use the formula to calculate the volume of the container. Sử dụng công thức để tính thể tích của vật chứa. |
Sử dụng công thức để tính thể tích của vật chứa. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The solids were filtered out and only the liquid passed into the container. Các chất rắn được lọc ra và chỉ có chất lỏng đi vào bình chứa. |
Các chất rắn được lọc ra và chỉ có chất lỏng đi vào bình chứa. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Many towns allow recyclable items to be commingled for collection in a single container. Nhiều thị trấn cho phép các mặt hàng có thể tái chế được chuyển đến để thu gom trong một thùng chứa duy nhất. |
Nhiều thị trấn cho phép các mặt hàng có thể tái chế được chuyển đến để thu gom trong một thùng chứa duy nhất. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a plastic container một thùng nhựa |
một thùng nhựa | Lưu sổ câu |
| 30 |
Food will last longer if kept in an airtight container. Thực phẩm sẽ tươi lâu hơn nếu được giữ trong hộp kín. |
Thực phẩm sẽ tươi lâu hơn nếu được giữ trong hộp kín. | Lưu sổ câu |
| 31 |
These women carry heavy containers of water over long distances. Những người phụ nữ này mang những thùng nước nặng trên một quãng đường dài. |
Những người phụ nữ này mang những thùng nước nặng trên một quãng đường dài. | Lưu sổ câu |
| 32 |
containers for nuclear materials thùng chứa vật liệu hạt nhân |
thùng chứa vật liệu hạt nhân | Lưu sổ câu |
| 33 |
a shipping container một container vận chuyển |
một container vận chuyển | Lưu sổ câu |
| 34 |
a container ship (= one designed to transport such containers) một con tàu container (= một chiếc được thiết kế để vận chuyển những công |
một con tàu container (= một chiếc được thiết kế để vận chuyển những công | Lưu sổ câu |
| 35 |
Planting bulbs in containers is a great alternative if you don't have a garden. Trồng bóng đèn trong thùng chứa là một giải pháp thay thế tuyệt vời nếu bạn không có vườn. |
Trồng bóng đèn trong thùng chứa là một giải pháp thay thế tuyệt vời nếu bạn không có vườn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Keep the seeds in an airtight container. Giữ hạt trong hộp kín. |
Giữ hạt trong hộp kín. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Store food in durable containers with lids. Bảo quản thực phẩm trong hộp đựng bền có nắp đậy. |
Bảo quản thực phẩm trong hộp đựng bền có nắp đậy. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Tubes are the ideal container for paint as air is excluded. Ống là vật chứa lý tưởng cho sơn vì không khí. |
Ống là vật chứa lý tưởng cho sơn vì không khí. | Lưu sổ câu |
| 39 |
a container holding five gallons một thùng chứa năm gallon |
một thùng chứa năm gallon | Lưu sổ câu |
| 40 |
a container of milk một hộp đựng sữa |
một hộp đựng sữa | Lưu sổ câu |
| 41 |
childproof containers for dangerous substances hộp đựng an toàn cho trẻ em đối với các chất nguy hiểm |
hộp đựng an toàn cho trẻ em đối với các chất nguy hiểm | Lưu sổ câu |
| 42 |
It's a thirty thousand tonne container ship. Đó là một con tàu container trọng tải ba mươi nghìn tấn. |
Đó là một con tàu container trọng tải ba mươi nghìn tấn. | Lưu sổ câu |
| 43 |
containers holding shipments of bananas container chứa các lô hàng chuối |
container chứa các lô hàng chuối | Lưu sổ câu |
| 44 |
It's a thirty thousand tonne container ship. Đó là một con tàu container trọng tải ba mươi nghìn tấn. |
Đó là một con tàu container trọng tải ba mươi nghìn tấn. | Lưu sổ câu |