contain: Chứa đựng
Contain là hành động giữ hoặc bao gồm một cái gì đó bên trong một vật thể hoặc không gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
contain
|
Phiên âm: /kənˈteɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chứa, bao gồm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc bao gồm hoặc có một thứ gì đó bên trong |
The box contains books and stationery. |
Chiếc hộp chứa sách và văn phòng phẩm. |
| 2 |
Từ:
container
|
Phiên âm: /kənˈteɪnə(r)/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thùng, hộp chứa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật dụng để đựng hoặc chứa một thứ gì đó |
The container was full of fresh vegetables. |
Chiếc hộp đầy rau tươi. |
| 3 |
Từ:
contained
|
Phiên âm: /kənˈteɪnd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị giới hạn, có chứa | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật thể có giới hạn hoặc chứa một số thứ nhất định |
The report contained accurate information. |
Báo cáo chứa thông tin chính xác. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I am a does not contain any additives lunatic. Tôi là một không chứa bất kỳ chất phụ gia mất trí nào. |
Tôi là một không chứa bất kỳ chất phụ gia mất trí nào. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Most wines contain between 10% and 15% alcohol. Hầu hết các loại rượu chứa từ 10% đến 15% cồn. |
Hầu hết các loại rượu chứa từ 10% đến 15% cồn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
All natural minerals contain impurities. Tất cả các khoáng chất tự nhiên đều có chứa tạp chất. |
Tất cả các khoáng chất tự nhiên đều có chứa tạp chất. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Nebulae contain very large amounts of ionized gas. Các tinh vân chứa một lượng rất lớn khí bị ion hóa. |
Các tinh vân chứa một lượng rất lớn khí bị ion hóa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Some mushrooms contain a deadly poison. Một số loại nấm có chứa chất độc chết người. |
Một số loại nấm có chứa chất độc chết người. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Fruit juices contain natural sugars. Nước ép trái cây chứa đường tự nhiên. |
Nước ép trái cây chứa đường tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Our products contain no artificial preservatives or colourings. Sản phẩm của chúng tôi không chứa chất bảo quản hay chất tạo màu nhân tạo. |
Sản phẩm của chúng tôi không chứa chất bảo quản hay chất tạo màu nhân tạo. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He could hardly contain his fury. Anh khó có thể kiềm chế cơn thịnh nộ của mình. |
Anh khó có thể kiềm chế cơn thịnh nộ của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This drink doesn't contain any alcohol. Thức uống này không chứa bất kỳ chất cồn nào. |
Thức uống này không chứa bất kỳ chất cồn nào. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The regional editions of the paper contain specific information for that area. Các ấn bản khu vực của bài báo chứa thông tin cụ thể cho khu vực đó. |
Các ấn bản khu vực của bài báo chứa thông tin cụ thể cho khu vực đó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This brand of tinned food does not contain artificial coloring. Nhãn hiệu thực phẩm đóng hộp này không chứa phẩm màu nhân tạo. |
Nhãn hiệu thực phẩm đóng hộp này không chứa phẩm màu nhân tạo. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Doctors are struggling to contain the epidemic. Các bác sĩ đang phải vật lộn để kiềm chế dịch. |
Các bác sĩ đang phải vật lộn để kiềm chế dịch. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It might contain something of value. Nó có thể chứa một cái gì đó có giá trị. |
Nó có thể chứa một cái gì đó có giá trị. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Her blood was found to contain poison. Máu của cô được phát hiện có chứa chất độc. |
Máu của cô được phát hiện có chứa chất độc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The records contain the bank details of all employees. Các bản ghi có chứa các chi tiết ngân hàng của tất cả các nhân viên. |
Các bản ghi có chứa các chi tiết ngân hàng của tất cả các nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 16 |
UN peacekeepers are struggling to contain the escalating violence. Lực lượng gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc đang phải vật lộn để kiềm chế bạo lực đang leo thang. |
Lực lượng gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc đang phải vật lộn để kiềm chế bạo lực đang leo thang. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Most fertilizers contain nitrogen and phosphates. Hầu hết các loại phân bón đều chứa nitơ và phốt phát. |
Hầu hết các loại phân bón đều chứa nitơ và phốt phát. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Tomorrow's papers will contain full details of the case. Giấy tờ ngày mai sẽ có đầy đủ chi tiết của vụ án. |
Giấy tờ ngày mai sẽ có đầy đủ chi tiết của vụ án. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He struggled to contain his resentment. Anh đấu tranh để kìm chế sự phẫn uất của mình. |
Anh đấu tranh để kìm chế sự phẫn uất của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The liquid was found to contain 7.4g of phenylamine. Người ta thấy chất lỏng có chứa 7,4g phenylamin. |
Người ta thấy chất lỏng có chứa 7,4g phenylamin. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The little boy couldn't contain his urine any longer. Cậu nhỏ không thể chứa nước tiểu của mình được nữa. |
Cậu nhỏ không thể chứa nước tiểu của mình được nữa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
What does that box contain? Hộp đó chứa gì? |
Hộp đó chứa gì? | Lưu sổ câu |
| 23 |
Magazines often contain caricatures of well-known film stars. Tạp chí thường có những bức tranh biếm họa về các ngôi sao điện ảnh nổi tiếng. |
Tạp chí thường có những bức tranh biếm họa về các ngôi sao điện ảnh nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Does the sentence contain an adverb? Câu có chứa trạng ngữ không? |
Câu có chứa trạng ngữ không? | Lưu sổ câu |
| 25 |
Government forces have failed to contain the rebellion. Các lực lượng chính phủ đã thất bại trong việc kiềm chế cuộc nổi dậy. |
Các lực lượng chính phủ đã thất bại trong việc kiềm chế cuộc nổi dậy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Butter and cream contain a lot of saturated fats. Bơ và kem chứa nhiều chất béo bão hòa. |
Bơ và kem chứa nhiều chất béo bão hòa. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Please contain your enthusiasm for a moment. Hãy chứa sự nhiệt tình của bạn trong giây lát. |
Hãy chứa sự nhiệt tình của bạn trong giây lát. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Some magazines contain nothing but scandal and gossip. Một số tạp chí không chứa gì ngoài tai tiếng và tin đồn. |
Một số tạp chí không chứa gì ngoài tai tiếng và tin đồn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The food was analysed root and branch and found to contain small amounts of poison. Thực phẩm được phân tích rễ và cành và phát hiện có chứa một lượng nhỏ chất độc. |
Thực phẩm được phân tích rễ và cành và phát hiện có chứa một lượng nhỏ chất độc. | Lưu sổ câu |
| 30 |
This drink doesn't contain any alcohol. Thức uống này không chứa cồn. |
Thức uống này không chứa cồn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The documents contain sensitive information. Các tài liệu chứa thông tin nhạy cảm. |
Các tài liệu chứa thông tin nhạy cảm. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Electronic products contain hazardous materials that cannot be deposited in landfills. Các sản phẩm điện tử chứa các vật liệu nguy hiểm không thể lắng đọng trong các bãi chôn lấp. |
Các sản phẩm điện tử chứa các vật liệu nguy hiểm không thể lắng đọng trong các bãi chôn lấp. | Lưu sổ câu |
| 33 |
His account contained an element of truth. Lời tường thuật của anh ấy chứa đựng một yếu tố của sự thật. |
Lời tường thuật của anh ấy chứa đựng một yếu tố của sự thật. | Lưu sổ câu |
| 34 |
to contain an amount/a number/a level of something để chứa một số lượng / một con số / một mức độ của một cái gì đó |
để chứa một số lượng / một con số / một mức độ của một cái gì đó | Lưu sổ câu |
| 35 |
He handed over a brown envelope containing a hundred dollar bills. Anh ta đưa một phong bì màu nâu có chứa một trăm đô la. |
Anh ta đưa một phong bì màu nâu có chứa một trăm đô la. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The fish were found to contain traces of mercury. Cá được phát hiện có chứa thủy ngân. |
Cá được phát hiện có chứa thủy ngân. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The bottle contains (= can hold) two litres. Chai chứa (= có thể chứa) hai lít. |
Chai chứa (= có thể chứa) hai lít. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He said he was opposed to some of the provisions contained in the bill. Anh ta nói rằng anh ta phản đối một số điều khoản có trong dự luật. |
Anh ta nói rằng anh ta phản đối một số điều khoản có trong dự luật. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The stories contained within these pages are highly enjoyable. Những câu chuyện trong những trang này rất thú vị. |
Những câu chuyện trong những trang này rất thú vị. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She was unable to contain her excitement. Cô ấy đã không thể kìm chế được sự phấn khích của mình. |
Cô ấy đã không thể kìm chế được sự phấn khích của mình. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She could hardly contain her excitement. Cô ấy khó có thể kìm chế được sự phấn khích của mình. |
Cô ấy khó có thể kìm chế được sự phấn khích của mình. | Lưu sổ câu |
| 42 |
to contain an epidemic để ngăn chặn dịch bệnh |
để ngăn chặn dịch bệnh | Lưu sổ câu |
| 43 |
The book contains no illustrations. Sách không có hình minh họa. |
Sách không có hình minh họa. | Lưu sổ câu |
| 44 |
These cells contain genes and proteins that interact with one another. Những tế bào này chứa các gen và protein tương tác với nhau. |
Những tế bào này chứa các gen và protein tương tác với nhau. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The film contains amazing fight sequences. Bộ phim chứa đựng những phân cảnh chiến đấu đáng kinh ngạc. |
Bộ phim chứa đựng những phân cảnh chiến đấu đáng kinh ngạc. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Her statement contained one or two inaccuracies. Tuyên bố của cô ấy có một hoặc hai điểm không chính xác. |
Tuyên bố của cô ấy có một hoặc hai điểm không chính xác. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He introduced repressive measures to contain the violence. Ông đưa ra các biện pháp đàn áp để kiềm chế bạo lực. |
Ông đưa ra các biện pháp đàn áp để kiềm chế bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Overall planning policies are designed to contain the growth of urban sprawl. Các chính sách quy hoạch tổng thể được thiết kế để hạn chế sự phát triển của đô thị. |
Các chính sách quy hoạch tổng thể được thiết kế để hạn chế sự phát triển của đô thị. | Lưu sổ câu |
| 49 |
This drink doesn't contain any alcohol. Thức uống này không chứa cồn. |
Thức uống này không chứa cồn. | Lưu sổ câu |