Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

consultative là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ consultative trong tiếng Anh

consultative /kənˈsʌltətɪv/
- Tính từ : Mang tính tham vấn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "consultative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: consultation
Phiên âm: /ˌkɒnslˈteɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc tư vấn; tham vấn Ngữ cảnh: Dùng khi có buổi gặp để thảo luận chuyên môn The consultation lasted an hour.
Buổi tư vấn kéo dài một giờ.
2 Từ: consultant
Phiên âm: /kənˈsʌltənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chuyên gia tư vấn Ngữ cảnh: Dùng cho người đưa ra lời khuyên chuyên môn She works as a business consultant.
Cô ấy làm chuyên gia tư vấn kinh doanh.
3 Từ: consult
Phiên âm: /kənˈsʌlt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tham khảo; hỏi ý kiến Ngữ cảnh: Dùng khi tìm lời khuyên từ người có chuyên môn You should consult a doctor.
Bạn nên hỏi ý kiến bác sĩ.
4 Từ: consulting
Phiên âm: /kənˈsʌltɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Ngành tư vấn; thuộc về tư vấn Ngữ cảnh: Dùng cho công ty, dịch vụ hoặc hoạt động tư vấn He works in consulting.
Anh ấy làm trong ngành tư vấn.
5 Từ: consultative
Phiên âm: /kənˈsʌltətɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính tham vấn Ngữ cảnh: Dùng cho họp, hội đồng có chức năng tư vấn A consultative meeting was held.
Một cuộc họp tham vấn đã được tổ chức.

Từ đồng nghĩa "consultative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "consultative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!