consult: Tư vấn
Consult là hành động tham khảo ý kiến của chuyên gia hoặc người có kinh nghiệm trong một lĩnh vực cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
consultation
|
Phiên âm: /ˌkɒnslˈteɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cuộc tư vấn; tham vấn | Ngữ cảnh: Dùng khi có buổi gặp để thảo luận chuyên môn |
The consultation lasted an hour. |
Buổi tư vấn kéo dài một giờ. |
| 2 |
Từ:
consultant
|
Phiên âm: /kənˈsʌltənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chuyên gia tư vấn | Ngữ cảnh: Dùng cho người đưa ra lời khuyên chuyên môn |
She works as a business consultant. |
Cô ấy làm chuyên gia tư vấn kinh doanh. |
| 3 |
Từ:
consult
|
Phiên âm: /kənˈsʌlt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tham khảo; hỏi ý kiến | Ngữ cảnh: Dùng khi tìm lời khuyên từ người có chuyên môn |
You should consult a doctor. |
Bạn nên hỏi ý kiến bác sĩ. |
| 4 |
Từ:
consulting
|
Phiên âm: /kənˈsʌltɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Tính từ | Nghĩa: Ngành tư vấn; thuộc về tư vấn | Ngữ cảnh: Dùng cho công ty, dịch vụ hoặc hoạt động tư vấn |
He works in consulting. |
Anh ấy làm trong ngành tư vấn. |
| 5 |
Từ:
consultative
|
Phiên âm: /kənˈsʌltətɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính tham vấn | Ngữ cảnh: Dùng cho họp, hội đồng có chức năng tư vấn |
A consultative meeting was held. |
Một cuộc họp tham vấn đã được tổ chức. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
If you wish good advice, consult an old man. Nếu bạn muốn lời khuyên tốt, hãy tham khảo ý kiến của một ông già. |
Nếu bạn muốn lời khuyên tốt, hãy tham khảo ý kiến của một ông già. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I have to consult the manager about the matter. Tôi phải hỏi ý kiến người quản lý về vấn đề này. |
Tôi phải hỏi ý kiến người quản lý về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I decided to consult a medical dictionary. Tôi quyết định tham khảo một từ điển y học. |
Tôi quyết định tham khảo một từ điển y học. | Lưu sổ câu |
| 4 |
If the pain continues, consult your doctor. Nếu cơn đau vẫn tiếp tục, hãy hỏi ý kiến bác sĩ. |
Nếu cơn đau vẫn tiếp tục, hãy hỏi ý kiến bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
If the pain persists, consult a doctor. Nếu cơn đau kéo dài, hãy hỏi ý kiến bác sĩ. |
Nếu cơn đau kéo dài, hãy hỏi ý kiến bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
If symptoms persist, consult a doctor without delay. Nếu các triệu chứng vẫn tiếp tục, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức. |
Nếu các triệu chứng vẫn tiếp tục, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I must consult my principal on this matter. Tôi phải hỏi ý kiến hiệu trưởng của tôi về vấn đề này. |
Tôi phải hỏi ý kiến hiệu trưởng của tôi về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 8 |
If the symptoms get worse, consult your doctor. Nếu các triệu chứng trở nên tồi tệ hơn, hãy hỏi ý kiến bác sĩ. |
Nếu các triệu chứng trở nên tồi tệ hơn, hãy hỏi ý kiến bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He went to town to consult his lawyer. Anh đến thị trấn để hỏi ý kiến luật sư của mình. |
Anh đến thị trấn để hỏi ý kiến luật sư của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
For reliable information about present national boundaries, consult an up-to-date atlas. Để có thông tin đáng tin cậy về ranh giới quốc gia hiện tại, hãy tham khảo tập bản đồ cập nhật. |
Để có thông tin đáng tin cậy về ranh giới quốc gia hiện tại, hãy tham khảo tập bản đồ cập nhật. | Lưu sổ câu |
| 11 |
If you require further information, you should consult the registrar. Nếu bạn cần thêm thông tin, bạn nên tham khảo ý kiến của nhà đăng ký. |
Nếu bạn cần thêm thông tin, bạn nên tham khảo ý kiến của nhà đăng ký. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I must consult my principals. Tôi phải hỏi ý kiến hiệu trưởng của mình. |
Tôi phải hỏi ý kiến hiệu trưởng của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
If the symptoms persist, consult your doctor. Nếu các triệu chứng vẫn tiếp tục, hãy hỏi ý kiến bác sĩ. |
Nếu các triệu chứng vẫn tiếp tục, hãy hỏi ý kiến bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
If the pain persists you should consult your doctor. Nếu cơn đau kéo dài bạn nên hỏi ý kiến bác sĩ. |
Nếu cơn đau kéo dài bạn nên hỏi ý kiến bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Difficulties arise when people fail to consult their colleagues. Khó khăn nảy sinh khi mọi người không tham khảo ý kiến đồng nghiệp của họ. |
Khó khăn nảy sinh khi mọi người không tham khảo ý kiến đồng nghiệp của họ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Historians frequently ask to consult the collection. Các nhà sử học thường yêu cầu tham khảo bộ sưu tập. |
Các nhà sử học thường yêu cầu tham khảo bộ sưu tập. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We consult a banker about our money. Chúng tôi hỏi ý kiến một nhân viên ngân hàng về số tiền của chúng tôi. |
Chúng tôi hỏi ý kiến một nhân viên ngân hàng về số tiền của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We must consult his convenience. Chúng ta phải tham khảo sự tiện lợi của anh ấy. |
Chúng ta phải tham khảo sự tiện lợi của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The two countries will have to consult their allies. Hai nước sẽ phải tham khảo ý kiến của các đồng minh. |
Hai nước sẽ phải tham khảo ý kiến của các đồng minh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Parents can consult the teachers on children. Cha mẹ có thể tham khảo ý kiến của các thầy cô trên các con. |
Cha mẹ có thể tham khảo ý kiến của các thầy cô trên các con. | Lưu sổ câu |
| 21 |
You would be well advised to consult an accountant. Bạn nên tham khảo ý kiến của một kế toán viên. |
Bạn nên tham khảo ý kiến của một kế toán viên. | Lưu sổ câu |
| 22 |
You have the right to consult a lawyer. Bạn có quyền hỏi ý kiến luật sư. |
Bạn có quyền hỏi ý kiến luật sư. | Lưu sổ câu |
| 23 |
You ought to consult an independent legal adviser. Bạn nên tham khảo ý kiến của một cố vấn pháp lý độc lập. |
Bạn nên tham khảo ý kiến của một cố vấn pháp lý độc lập. | Lưu sổ câu |
| 24 |
You should consult your family doctor for further advice. Bạn nên hỏi ý kiến bác sĩ gia đình để được tư vấn thêm. |
Bạn nên hỏi ý kiến bác sĩ gia đình để được tư vấn thêm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I need to consult a dictionary. Tôi cần tham khảo một từ điển. |
Tôi cần tham khảo một từ điển. | Lưu sổ câu |
| 26 |
If the pain continues, consult your doctor. Nếu cơn đau vẫn tiếp tục, hãy hỏi ý kiến bác sĩ. |
Nếu cơn đau vẫn tiếp tục, hãy hỏi ý kiến bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Have you consulted your lawyer about this? Bạn đã hỏi ý kiến luật sư của mình về việc này chưa? |
Bạn đã hỏi ý kiến luật sư của mình về việc này chưa? | Lưu sổ câu |
| 28 |
a consulting engineer (= one who has expert knowledge and gives advice) một kỹ sư tư vấn (= một người có kiến thức chuyên môn và đưa ra lời khuyên) |
một kỹ sư tư vấn (= một người có kiến thức chuyên môn và đưa ra lời khuyên) | Lưu sổ câu |
| 29 |
You shouldn't have done it without consulting me. Bạn không nên làm điều đó nếu không hỏi ý kiến tôi. |
Bạn không nên làm điều đó nếu không hỏi ý kiến tôi. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I expect to be consulted about major issues. Tôi mong muốn được tư vấn về các vấn đề lớn. |
Tôi mong muốn được tư vấn về các vấn đề lớn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I need to consult with my colleagues on the proposals. Tôi cần tham khảo ý kiến của các đồng nghiệp về các đề xuất. |
Tôi cần tham khảo ý kiến của các đồng nghiệp về các đề xuất. | Lưu sổ câu |
| 32 |
We consulted quite widely before deciding what to do. Chúng tôi đã tham khảo ý kiến khá rộng rãi trước khi quyết định làm gì. |
Chúng tôi đã tham khảo ý kiến khá rộng rãi trước khi quyết định làm gì. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He consulted the manual. Anh ấy tham khảo sách hướng dẫn. |
Anh ấy tham khảo sách hướng dẫn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
If you're not sure which plug to buy, consult the manual. Nếu bạn không chắc nên mua phích cắm nào, hãy tham khảo sách hướng dẫn. |
Nếu bạn không chắc nên mua phích cắm nào, hãy tham khảo sách hướng dẫn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I need to consult my teacher about changing my course. Tôi cần hỏi ý kiến giáo viên về việc thay đổi khóa học của mình. |
Tôi cần hỏi ý kiến giáo viên về việc thay đổi khóa học của mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
If the pain persists you should consult your doctor. Nếu cơn đau kéo dài, bạn nên hỏi ý kiến bác sĩ. |
Nếu cơn đau kéo dài, bạn nên hỏi ý kiến bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
You shouldn’t have done it without consulting me. Bạn không nên làm điều đó nếu không hỏi ý kiến tôi. |
Bạn không nên làm điều đó nếu không hỏi ý kiến tôi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
We are consulting closely with our partners and allies. Chúng tôi đang tham khảo ý kiến chặt chẽ với các đối tác và đồng minh của mình. |
Chúng tôi đang tham khảo ý kiến chặt chẽ với các đối tác và đồng minh của mình. | Lưu sổ câu |
| 39 |
They felt they had not been adequately consulted. Họ cảm thấy mình chưa được tư vấn đầy đủ. |
Họ cảm thấy mình chưa được tư vấn đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Consult with your physician about possible treatments. Tham khảo ý kiến bác sĩ của bạn về các phương pháp điều trị có thể. |
Tham khảo ý kiến bác sĩ của bạn về các phương pháp điều trị có thể. | Lưu sổ câu |
| 41 |
You shouldn't have done it without consulting me. Bạn không nên làm điều đó nếu không hỏi ý kiến tôi. |
Bạn không nên làm điều đó nếu không hỏi ý kiến tôi. | Lưu sổ câu |
| 42 |
If you're not sure which plug to buy, consult the manual. Nếu bạn không chắc nên mua phích cắm nào, hãy tham khảo sách hướng dẫn. |
Nếu bạn không chắc nên mua phích cắm nào, hãy tham khảo sách hướng dẫn. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She consulted her doctor about her skin problem. Cô ấy hỏi ý kiến bác sĩ về vấn đề da của cô ấy. |
Cô ấy hỏi ý kiến bác sĩ về vấn đề da của cô ấy. | Lưu sổ câu |