construction: Xây dựng; cấu trúc
Construction là danh từ chỉ quá trình xây dựng hoặc cách một thứ gì đó được sắp xếp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
construction
|
Phiên âm: /kənˈstrʌkʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự xây dựng; công trình | Ngữ cảnh: Dùng cho quá trình thi công hoặc ngành xây dựng |
The construction took two years. |
Việc xây dựng mất hai năm. |
| 2 |
Từ:
constructor
|
Phiên âm: /kənˈstrʌktər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà xây dựng; đơn vị thi công | Ngữ cảnh: Dùng trong lĩnh vực xây dựng chuyên nghiệp |
The constructor finished early. |
Nhà thầu hoàn thành sớm. |
| 3 |
Từ:
construct
|
Phiên âm: /kənˈstrʌkt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xây dựng; tạo nên | Ngữ cảnh: Dùng khi tạo ra vật thể hoặc cấu trúc |
They constructed a new bridge. |
Họ xây một cây cầu mới. |
| 4 |
Từ:
constructs
|
Phiên âm: /kənˈstrʌkts/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: (Ngôi thứ 3) xây dựng | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động xây dựng lặp lại |
The team constructs models daily. |
Đội xây mô hình mỗi ngày. |
| 5 |
Từ:
constructed
|
Phiên âm: /kənˈstrʌktɪd/ | Loại từ: V-ed/Tính từ | Nghĩa: Được xây dựng | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về thứ đã được hoàn thành |
The building was well constructed. |
Tòa nhà được xây tốt. |
| 6 |
Từ:
constructing
|
Phiên âm: /kənˈstrʌktɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang xây dựng | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả quá trình đang diễn ra |
They are constructing a highway. |
Họ đang xây đường cao tốc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the costs of road construction and maintenance chi phí xây dựng và bảo trì đường bộ |
chi phí xây dựng và bảo trì đường bộ | Lưu sổ câu |
| 2 |
Work has begun on the construction of the new airport. Công việc xây dựng sân bay mới được bắt đầu. |
Công việc xây dựng sân bay mới được bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the construction of a new database xây dựng cơ sở dữ liệu mới |
xây dựng cơ sở dữ liệu mới | Lưu sổ câu |
| 4 |
Our new offices are still under construction (= being built). Các văn phòng mới của chúng tôi vẫn đang được xây dựng (= đang được xây dựng). |
Các văn phòng mới của chúng tôi vẫn đang được xây dựng (= đang được xây dựng). | Lưu sổ câu |
| 5 |
Ethernet cabling was installed during construction. Hệ thống cáp Ethernet được lắp đặt trong quá trình xây dựng. |
Hệ thống cáp Ethernet được lắp đặt trong quá trình xây dựng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
the construction industry ngành xây dựng |
ngành xây dựng | Lưu sổ câu |
| 7 |
construction work/workers công việc xây dựng / công nhân |
công việc xây dựng / công nhân | Lưu sổ câu |
| 8 |
a construction company/firm một công ty / công ty xây dựng |
một công ty / công ty xây dựng | Lưu sổ câu |
| 9 |
construction projects/costs/materials dự án / chi phí / vật liệu xây dựng |
dự án / chi phí / vật liệu xây dựng | Lưu sổ câu |
| 10 |
more jobs will go from construction in the next five years. sẽ có nhiều việc làm hơn từ ngành xây dựng trong 5 năm tới. |
sẽ có nhiều việc làm hơn từ ngành xây dựng trong 5 năm tới. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The bridges are similar in construction. Các cây cầu được xây dựng tương tự. |
Các cây cầu được xây dựng tương tự. | Lưu sổ câu |
| 12 |
ships of steel construction tàu xây dựng bằng thép |
tàu xây dựng bằng thép | Lưu sổ câu |
| 13 |
It has a basic construction of brick under a tiled roof. Nó được xây dựng cơ bản bằng gạch dưới mái ngói. |
Nó được xây dựng cơ bản bằng gạch dưới mái ngói. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The summer house was a simple wooden construction. Ngôi nhà mùa hè là một công trình xây dựng đơn giản bằng gỗ. |
Ngôi nhà mùa hè là một công trình xây dựng đơn giản bằng gỗ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
grammatical constructions cấu trúc ngữ pháp |
cấu trúc ngữ pháp | Lưu sổ câu |
| 16 |
the construction of a new theory việc xây dựng một lý thuyết mới |
việc xây dựng một lý thuyết mới | Lưu sổ câu |
| 17 |
changes in the social construction of marriage những thay đổi trong xây dựng xã hội về hôn nhân |
những thay đổi trong xây dựng xã hội về hôn nhân | Lưu sổ câu |
| 18 |
What construction do you put on this letter (= what do you think it means)? Bạn đặt công trình xây dựng nào trên lá thư này (= bạn nghĩ nó có nghĩa là gì)? |
Bạn đặt công trình xây dựng nào trên lá thư này (= bạn nghĩ nó có nghĩa là gì)? | Lưu sổ câu |
| 19 |
ruling on the proper construction to be given to section 78 of the Act phán quyết về việc xây dựng thích hợp được đưa cho phần 78 của Đạo luật |
phán quyết về việc xây dựng thích hợp được đưa cho phần 78 của Đạo luật | Lưu sổ câu |
| 20 |
a strict construction of the clause một cấu trúc chặt chẽ của điều khoản |
một cấu trúc chặt chẽ của điều khoản | Lưu sổ câu |
| 21 |
Major engineering challenges will be faced during construction. Những thách thức kỹ thuật lớn sẽ phải đối mặt trong quá trình xây dựng. |
Những thách thức kỹ thuật lớn sẽ phải đối mặt trong quá trình xây dựng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The drainage system needs careful construction. Hệ thống thoát nước cần được xây dựng cẩn thận. |
Hệ thống thoát nước cần được xây dựng cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 23 |
the heavy construction industry ngành xây dựng nặng |
ngành xây dựng nặng | Lưu sổ câu |
| 24 |
The earliest Greek temples were small buildings, simple in construction. Những ngôi đền Hy Lạp sớm nhất là những công trình kiến trúc nhỏ, xây dựng đơn giản. |
Những ngôi đền Hy Lạp sớm nhất là những công trình kiến trúc nhỏ, xây dựng đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 25 |
walls of solid construction những bức tường xây dựng kiên cố |
những bức tường xây dựng kiên cố | Lưu sổ câu |
| 26 |
a schoolhouse of brick construction một ngôi trường xây bằng gạch |
một ngôi trường xây bằng gạch | Lưu sổ câu |
| 27 |
a massive steel construction một công trình xây dựng bằng thép khổng lồ |
một công trình xây dựng bằng thép khổng lồ | Lưu sổ câu |
| 28 |
a two-storey brick construction một công trình xây dựng bằng gạch hai tầng |
một công trình xây dựng bằng gạch hai tầng | Lưu sổ câu |
| 29 |
massive constructions of bamboo and paper những công trình khổng lồ bằng tre và giấy |
những công trình khổng lồ bằng tre và giấy | Lưu sổ câu |
| 30 |
Construction of the new road has now been completed. Việc xây dựng con đường mới đã hoàn thành. |
Việc xây dựng con đường mới đã hoàn thành. | Lưu sổ câu |