considerably: Đáng kể; nhiều
Considerably là trạng từ chỉ mức độ lớn hoặc khác biệt đáng kể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
considerable
|
Phiên âm: /kənˈsɪdərəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đáng kể; lớn | Ngữ cảnh: Dùng mô tả số lượng/mức độ |
The project required considerable effort. |
Dự án cần nỗ lực đáng kể. |
| 2 |
Từ:
considerably
|
Phiên âm: /kənˈsɪdərəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Đáng kể; nhiều | Ngữ cảnh: Mức độ thay đổi rõ rệt |
Prices have risen considerably. |
Giá đã tăng đáng kể. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The need for sleep varies considerably from person to person. Nhu cầu ngủ ở mỗi người khác nhau đáng kể. |
Nhu cầu ngủ ở mỗi người khác nhau đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Interest rates on bank loans have increased considerably in recent years. Lãi suất vay ngân hàng đã tăng lên đáng kể trong những năm gần đây. |
Lãi suất vay ngân hàng đã tăng lên đáng kể trong những năm gần đây. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Pollution levels have considerably reduced in this time. Mức độ ô nhiễm đã giảm đáng kể trong thời gian này. |
Mức độ ô nhiễm đã giảm đáng kể trong thời gian này. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Prices are considerably higher than they were a year ago. Giá cao hơn đáng kể so với một năm trước. |
Giá cao hơn đáng kể so với một năm trước. | Lưu sổ câu |