considerable: Đáng kể
Considerable là tính từ mô tả số lượng hoặc mức độ lớn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
considerable
|
Phiên âm: /kənˈsɪdərəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đáng kể; lớn | Ngữ cảnh: Dùng mô tả số lượng/mức độ |
The project required considerable effort. |
Dự án cần nỗ lực đáng kể. |
| 2 |
Từ:
considerably
|
Phiên âm: /kənˈsɪdərəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Đáng kể; nhiều | Ngữ cảnh: Mức độ thay đổi rõ rệt |
Prices have risen considerably. |
Giá đã tăng đáng kể. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The project wasted a considerable amount of time and money. Dự án đã lãng phí một lượng thời gian và tiền bạc đáng kể. |
Dự án đã lãng phí một lượng thời gian và tiền bạc đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Damage to the building was considerable. Thiệt hại cho tòa nhà là đáng kể. |
Thiệt hại cho tòa nhà là đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They can run quite considerable distances. Chúng có thể chạy những quãng đường khá xa. |
Chúng có thể chạy những quãng đường khá xa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Caring for elderly relatives requires considerable moral courage. Chăm sóc người thân cao tuổi đòi hỏi sự can đảm đáng kể về mặt đạo đức. |
Chăm sóc người thân cao tuổi đòi hỏi sự can đảm đáng kể về mặt đạo đức. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The animal was in considerable distress. Con vật gặp nạn đáng kể. |
Con vật gặp nạn đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Considerable progress has been made in finding a cure for the disease. Đã có những tiến bộ đáng kể trong việc tìm ra phương pháp chữa trị căn bệnh này. |
Đã có những tiến bộ đáng kể trong việc tìm ra phương pháp chữa trị căn bệnh này. | Lưu sổ câu |