Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

consensus là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ consensus trong tiếng Anh

consensus /kənˈsɛnsəs/
- noun : đoàn kết

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

consensus: Sự đồng thuận

Consensus là danh từ chỉ sự đồng ý chung giữa nhiều người.

  • The team reached a consensus on the plan. (Nhóm đạt được sự đồng thuận về kế hoạch.)
  • There is no consensus among experts. (Không có sự đồng thuận giữa các chuyên gia.)
  • They failed to achieve consensus on the issue. (Họ không đạt được đồng thuận về vấn đề.)

Bảng biến thể từ "consensus"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: consensus
Phiên âm: /kənˈsensəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đồng thuận Ngữ cảnh: Khi nhiều người cùng thống nhất The group reached a consensus.
Nhóm đã đạt đồng thuận.
2 Từ: consensual
Phiên âm: /kənˈsenʃuəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tự nguyện; đồng thuận Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động được cả hai bên chấp nhận It was a consensual decision.
Đó là một quyết định có sự đồng thuận.
3 Từ: consensually
Phiên âm: /kənˈsenʃuəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách đồng thuận Ngữ cảnh: Dùng mô tả sự thống nhất chung The issue was resolved consensually.
Vấn đề được giải quyết một cách đồng thuận.

Từ đồng nghĩa "consensus"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "consensus"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She is skilled at achieving consensus on sensitive issues.

Cô ấy có kỹ năng đạt được sự đồng thuận trong các vấn đề nhạy cảm.

Lưu sổ câu

2

There is a growing consensus of opinion on this issue.

Ngày càng có nhiều ý kiến ​​đồng thuận về vấn đề này.

Lưu sổ câu

3

an attempt to reach a consensus

nỗ lực đạt được sự đồng thuận

Lưu sổ câu

4

There now exists a broad political consensus in favour of economic reform.

Hiện có một sự đồng thuận chính trị rộng rãi ủng hộ cải cách kinh tế.

Lưu sổ câu

5

consensus politics (= that people in general agree with)

chính trị đồng thuận (= mà mọi người nói chung đồng ý)

Lưu sổ câu

6

There is a general consensus among teachers about the need for greater security in schools.

Có sự đồng thuận chung giữa các giáo viên về sự cần thiết của an ninh cao hơn trong trường học.

Lưu sổ câu

7

There seems to be a consensus that the plan should be rejected.

Có vẻ như có sự đồng thuận rằng kế hoạch nên bị từ chối.

Lưu sổ câu

8

They have always governed by consensus.

Họ luôn được điều hành bởi sự đồng thuận.

Lưu sổ câu

9

A general consensus on the problem is beginning to emerge.

Một sự đồng thuận chung về vấn đề đang bắt đầu xuất hiện.

Lưu sổ câu

10

Computer science has reached a rough consensus on this issue.

Khoa học máy tính đã đạt được sự nhất trí cao về vấn đề này.

Lưu sổ câu

11

He was the first to break the consensus and criticize the proposal.

Ông là người đầu tiên phá vỡ sự đồng thuận và chỉ trích đề xuất.

Lưu sổ câu

12

It is difficult to reach a consensus about electoral reform.

Khó đạt được đồng thuận về cải cách bầu cử.

Lưu sổ câu

13

No clear consensus exists over the next stage of the plan.

Không có sự đồng thuận rõ ràng nào trong giai đoạn tiếp theo của kế hoạch.

Lưu sổ câu

14

Over time a consensus formed.

Theo thời gian, một sự đồng thuận được hình thành.

Lưu sổ câu

15

That seems to be the prevailing consensus.

Đó dường như là sự đồng thuận phổ biến.

Lưu sổ câu

16

The agency helped develop a consensus on conservation.

Cơ quan này đã giúp phát triển một sự đồng thuận về bảo tồn.

Lưu sổ câu

17

The general consensus of opinion is that a high-fat diet is bad for you.

Ý kiến ​​đồng thuận chung cho rằng chế độ ăn nhiều chất béo có hại cho sức khỏe của bạn.

Lưu sổ câu

18

The scientific consensus is that failure to take action could lead to widespread droughts.

Khoa học đồng thuận rằng nếu không hành động có thể dẫn đến hạn hán trên diện rộng.

Lưu sổ câu

19

The war broke the broad consensus of liberals.

Chiến tranh đã phá vỡ sự đồng thuận rộng rãi của những người theo chủ nghĩa tự do.

Lưu sổ câu

20

There are guidelines in a 2007 consensus statement from the Institute.

Có các hướng dẫn trong một tuyên bố đồng thuận năm 2007 của Viện.

Lưu sổ câu

21

There are signs that the consensus is breaking down.

Có những dấu hiệu cho thấy sự đồng thuận đang bị phá vỡ.

Lưu sổ câu

22

There is a bipartisan consensus against the legalization of drugs.

Có sự đồng thuận của lưỡng đảng chống lại việc hợp pháp hóa ma túy.

Lưu sổ câu

23

There is no scholarly consensus on how these terms are defined.

Không có sự đồng thuận của học giả về cách các thuật ngữ này được định nghĩa.

Lưu sổ câu

24

This is not consensus opinion yet.

Đây chưa phải là ý kiến ​​đồng thuận.

Lưu sổ câu

25

a magazine attempting to build a consensus about sustainable science

một tạp chí cố gắng xây dựng sự đồng thuận về khoa học bền vững

Lưu sổ câu

26

a universal consensus about the problems of the exchange rate system

sự đồng thuận chung về các vấn đề của hệ thống tỷ giá hối đoái

Lưu sổ câu

27

citizens who work together to forge consensus regarding important public safety issues

những công dân làm việc cùng nhau để tạo ra sự đồng thuận về các vấn đề an toàn công cộng quan trọng

Lưu sổ câu

28

no consensus among the members

không có sự đồng thuận giữa các thành viên

Lưu sổ câu

29

the current consensus about AIDS in Africa

sự đồng thuận hiện tại về bệnh AIDS ở Châu Phi

Lưu sổ câu

30

the general consensus within the criminal justice system

sự đồng thuận chung trong hệ thống tư pháp hình sự

Lưu sổ câu

31

the liberal consensus represented by President Johnson's landslide victory in 1964

sự đồng thuận tự do được thể hiện bằng chiến thắng vang dội của Tổng thống Johnson vào năm 1964

Lưu sổ câu

32

I am a great believer in consensus politics.

Tôi là một người rất tin tưởng vào chính trị đồng thuận.

Lưu sổ câu

33

the liberal consensus represented by President Johnson's landslide victory in 1964

sự đồng thuận tự do được thể hiện bằng chiến thắng vang dội của Tổng thống Johnson vào năm 1964

Lưu sổ câu

34

By general consensus, Jerry was picked as the class president.

Qua sự nhất trí chung, Jerry được bầu làm lớp trưởng của lớp.

Lưu sổ câu